Danh mục

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 4: Các phát biểu T-SQL dạng lựa chọn dữ liệu

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 903.61 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 4: Các phát biểu T-SQL dạng lựa chọn dữ liệu. Nội dung chính trong bài giảng này gồm có: Phát biểu Select dạng đơn giản, phát biểu Select From dạng đơn giản, từ khóa Distinct, mệnh đề Order By, từ khóa Top, sao chép dữ liệu sang bảng dữ liệu mới với mệnh đề Into, lọc dữ liệu với mệnh đề Where, phát biểu Select với mệnh đề Group By,… Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 4: Các phát biểu T-SQL dạng lựa chọn dữ liệu Phát biểu Select dạng đơn giản  Chọn tất cả các cột từ một bảng dữ liệu Select * from Tên_bảng Ví dụ 21: Bài 4: Các phát biểu T-SQL dạng Select * from VATTU lựa chọn dữ liệu  Chọn các cột xác định từ một bảng: Select Danh_sách_các_cột From Tên_bảng Ví dụ 22: Select MaVTu,TenVTu,PhanTram From VATTU 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 1 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 2 Phát biểu Select From dạng đơn giản Phát biểu Select dạng đơn giản  Đặt tên hiệu cho cột trong mệnh đề select:  Tạo cột mới từ các biểu thức tính toán: Cú pháp: Tên cột [as] Bí_danh Cú pháp: Biểu_thức [as] Tên_cột_mới Ví dụ 23: Select MaVTu as Ma,TenVTu as Tenvattu,PhanTram Ví dụ 24: Select STT,rtrim(Hodem)+' '+Rtrim(Ten) as Hoten, Diem From VATTU Tên cột From Diem Biểu thức Bí danh 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 3 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 4 1 Phát biểu Select dạng đơn giản Từ khóa Distinct  Cho phép loại bỏ những bản ghi trùng lặp (được tính  Ví dụ 25: Truy vấn hiển thị dữ liệu bảng CTPNHAP có bổ sung cột Thanhtien (tính = số lượng nhập* đơn trên những cột dữ liệu khai báo trong phát biểu select) giá nhập)  Ví dụ 26: Truy vấn chọn các MaVTu không trùng nhau Các cặp MaVTu trùng nhau 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 5 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 6 Mệnh đề Order By Từ khóa Top  Cho phép sắp xếp dữ liệu kết quả theo chiều  Cú pháp: tăng/giảm của cột/biểu thức: Select Top n [Percent] [With ties] Select Danh_sách_các_cột From Tên_bảng [Order by ...] From Tên_bảng Trong đó: Order by Danh_sách_tên_cột/Biểu thức [ASC|DESC] - Nếu n không đi kèm từ khóa Percent sẽ cho phép  Ví dụ 27: chọn ra n bản ghi đầu tiên - Nếu n có kèm từ khóa Percent cho phép lọc ra n % Select * Kết quả các bản ghi đầu tiên From CTPNHAP - Lựa chọn With ties cho phép trả về cả các bản ghi Order by SoPn,MaVTu cùng giá trị với bản ghi cuối cùng tìm thấy theo trường sắp xếp (bắt buộc phải đi kèm với Order by) 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 7 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 8 2 Từ khóa Top Từ khóa Top  Ví dụ 28: Lọc ra 3 bản ghi đầu tiên trong bảng  Ví dụ 30: Lọc ra 2 bản ghi trong bảng CTPNHAP với CTPNHAP (các trường hiển thị gồm MaVTu, số lượng nhập nhỏ nhất SlNhap, DgNhap): Trường hợp không có with ties Trường hợp có with ties Select Top 3 MaVTu, SlNhap, DgNhap from CTPNHAP  Ví dụ 29: Lọc ra 3 % bản ghi đầu tiên trong bảng CTPNHAP: Select Top 3 Percent MaVTu, SlNhap, DgNhap from CTPNHAP 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 9 2/8/2018 Microsoft SQL Server 2005 10 Sao chép dữ liệu sang bảng dữ liệu mới Sao chép dữ liệu sang bảng dữ liệu mới với mệnh đề Into với mệnh đề Into Cú pháp: Ví dụ 31: Sao chép dữ liệu từ bảng CTPNHAP sang Select Danh_sách_các_cột bảng CTPNHAP_tam, có bổ sung cột ThanhTien Into Tên_bảng_mới (tính = số lượng nhập * đơn giá nhập) From Tên_bảng_dl  Select *, SlNhap*DgNhap as ThanhTien ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: