Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2005 - Phan Hiền
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2005 - Phan HiềnHỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆUSQL SERVER 2005 Phan HiềnGIỚI THIỆU HQTCSDL Tổng quát Chức năng chính Tạo lập & quản lý dữ liệu. Lập cáo loại báo cáo & tổng hợp dự liệu. Quản lý quyền hạn sử dụng. Tương tác các hệ quản lý khác. Hệ quản trị SQL Server 2005HỆ QUẢN TRỊ SQL SERVER 2005 Tổng quát Sự kết hợp nhiều thành phần khác nhau với mục đích chung là quản lý dữ liệu cho thật hiệu quả. Cài đặtHỆ QUẢN TRỊ SQL SERVER 2005 Thành phần chính Database Engine (Quản lý & tạo lập & khai thác dử liệu) Analysis Services (Cung cấp giải pháp phân tích và khai mỏ dữ liệu) Replication (Cung cấp giải pháp tạo lập bản sao & đồng bộ cho dữ liệu phân tán) Integration Services (Dịch vụ chuyển đổi sang các kiểu dữ liệu khác) Report (Báo cáo) Full-Text Search (Tìm kiếm chuổi) Service Broker (Trung gian truyền thông điệp) Notification services (Trung gian nhắc thông tin)DATABASE ENGINE Quản lý dữ liệu Tạo lập và quản lý dữ liệu theo mô hình Quan Hệ Khai thác dữ liệu (Dùng ngôn ngữ truy vấn) - SQL (Structure Query Language) - Ngôn ngữ lập trình của SQL Server Quản lý quyền hạn sử dụng Một số chức năng khác như tìm kiếm,…NGÔN NGỮ SQLMột số quy ước ký hiệuTừ khoá : TUKHOAMệnh đề : Tên riêng : ten_riengHoặc : |Lặp lại nhiều lần : [,..n]Mô tả tập hợp {a|b|c} : tồn tại ít nhất 1 trong 3 thành phần a,b,c. [a|b|c] : tồn tại ít nhất 0 trong 3 thành phần a,b,c.NGÔN NGỮ SQLCú pháp tạo lập dữ liệu : CREATE DATABASE ten_database USE ten_databaseCú pháp tạo lập bảng : CREATE TABLE ten_bang ( { | } [,.. n] ) -------------------- dinh_nghia_cot ::= {ten_cot kieu_dl} [DEFAULT giatri_hang] [IDENTITY [(hat_giong , muc_tang)]] []NGÔN NGỮ SQL [] ::= [CONSTRAINT ten_rang_buoc] { {NULL | NOT NULL} | CHECK (ten_cot {=|>|NGÔN NGỮ SQL [] ::= [CONSTRAINT ten_rang_buoc] { CHECK (bieu_thuc_tren_cot {=|>|NGÔN NGỮ SQLCú pháp thay đổi cấu trúc bảng : ALTER TABLE ten_bang { ALTER COLUMN ten_cot { DROP DEFAULT | SET DEFAULT gia_tri_hang | IDENTITY (hat_giong , muc_tang) } | ADD { | } [,..n] | DROP {CONSTRAINT ten_rb | COLUMN ten_cot} }NGÔN NGỮ SQLCú pháp xoá bảng : DROP TABLE ten_bangLuật trên dữ liệu : CREATE RULE ten_luat AS @VALUE { IN | LIKE | = | > | < | != | ≥ | ≤ } {gia_tri , tap_hop}Áp dụng luật :EXEC sp_bindrule ‘ten_luat’,‘ten_bang.ten_cot’ [furtureonly]EXEC sp_unbindrule ‘ten_bang.ten_cot’NGÔN NGỮ SQL - SELECTCú pháp : SELECT [[ALL | DISTINCT]|[TOP [PERCENT] n]] FROM WHERE ORDER BY { ten_cot [,..n] | thu_tu_cot [,..n] } ------------------ ::= {{ [ten_bang. | bi_danh.]ten_cot | bieu_thuc_tinh_toan_tren_cot } [[AS] ten_cot_moi] } [,..n]NGÔN NGỮ SQL - SELECT ::={ [AS bi_danh] [,..n] | } ::= ( [AS bi_danh] {INNER | RIGHT | LEFT} JOIN [AS bi_danh] ON dieu_kien ) [AS bi_danh] | ( { | [AS bi_danh]} {INNER | RIGHT | LEFT} JOIN { | [AS bi_danh]} ON dieu_kien ) [AS bi_danh] ::= {ten_bang , SELECT …}NGÔN NGỮ SQL - SELECT ::=[NOT] {gia_tri | ten_cot | bieu_thuc}{ { = | > | < | != | ≥ | ≤ } {gia_tri | ten_cot | bieu_thuc} | [NOT] IN ( { gia_tri [,..n] | SELECT 1_cot } ) | [NOT] BETWEEN {gia_tri | ten_cot | bieu_thuc} AND {gia_tri | ten_cot | bieu_thuc} | [NOT] LIKE chuoi_co_ky_tu_dai_dien}NGÔN NGỮ SQL - SELECTChuổi ký tự đại diện : % : Bất cứ ký tự gì của hơn 0 ký tự _ : Bất cứ ký tự gì của 1 ký tự [] : Một giá trị đơn trong đoạn giá trị hay tập giá trị. Ví dụ : [a-b] hay [abef] [^] : Một giá trị đơn không thuộc vào trong đoạn giá trị hay tập giá trị. Ví dụ : [^a-b] hay [^abef]NGÔN NGỮ SQL - SELECTSOME | ANY & ALL{gia_tri | ten_cot | bieu_thuc}{= | > | < | != | ≥ | ≤}{SOME | ANY | ALL} SELECT 1_cot …Hàm thông dụng :EXISTS (SELECT …) : Trả về true/false nếu select có kết quảNGÔN NGỮ SQL - SELECT … GROUPCú pháp : SELECT [ALL | DISTINCT] FROM WHERE GROUP BY HAVING NGÔN NGỮ SQL - SELECT … GROUP ::= {[ten_bang. | bi_danh.] {ten_cot_gom_nhom | bieu_thuc_tren_cot} }[,..n] ::= , {tinh_toan_tong_hop_tren_cot} [,..n]SQL 2005- BẢNG TẠMwith tscv as ( select manv , count(*) ts from phancong group by manv)select manv , tennv (select ts from tscv where manv=nv.manv) / (select sum ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2005 Hệ quản trị SQL Server 2005 Ngôn ngữ SQL Quản lý dữ liệuTài liệu cùng danh mục:
-
62 trang 388 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 371 6 0 -
Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Chương 3 - Hệ điều hành Windowns XP
39 trang 318 0 0 -
Phương pháp truyền dữ liệu giữa hai điện thoại thông minh qua môi trường ánh sáng nhìn thấy
6 trang 307 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Data structures and algorithms)
10 trang 299 0 0 -
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 288 1 0 -
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 279 0 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 276 2 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 265 0 0 -
Một số vấn đề về chuyển đổi số và ứng dụng trong doanh nghiệp
11 trang 247 0 0
Tài liệu mới:
-
90 trang 0 0 0
-
21 trang 1 0 0
-
139 trang 0 0 0
-
48 trang 0 0 0
-
91 trang 0 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Thanh tra chi ngân sách nhà nước cấp xã của Thanh tra huyện Sapa
104 trang 1 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Tăng cường công tác quản lý nợ nước ngoài ở Việt Nam
108 trang 0 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Bảo tồn kiến trúc phố cổ Đồng Văn tỉnh Hà Giang
137 trang 1 0 0 -
Vai trò của dấu ấn sinh học trong nhồi máu não
11 trang 3 0 0 -
BÀI TẬP ÔN LUYỆN VẬT LÍ 12 PHẦN GIAO THOA VÀ HIỆU ỨNG QUANG ĐIỆN
3 trang 0 0 0