Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu II: Lập trình giao diện - Phan Hiền
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 657.25 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu II: Lập trình giao diện do Phan Hiền biên soạn. Mời các bạn tham khảo bài giảng để hiểu rõ hơn về thư viện hỗ trợ với ngôn ngữ C# .NET; các lớp giao diện; phân chia các lớp giao diện; cú pháp tạo mới một giao diện form; thêm lớp giao diện vào giao diện chứa; một số thuộc tính của giao diện và mọt số nội dung khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu II: Lập trình giao diện - Phan Hiền LẬP TRÌNH GIAO DIỆNHỆ QUẢN TRỊCƠ SỞ DỮ LIỆU II Phan HiềnTỔNG QUAN Giao diện chính Danh mục lựa chọn Nhập liệu và thể hiện kết quả Nút nhấnVẤN ĐỀ CHÍNH Vẽ nên những hình thù trên môi trường desktop (Có sự hỗ trợ từ thư viện đồ hoạ của hệ điều hành) Quan tâm nhiều đến vấn đề đón nhận thông điệp từ người dùng và xử lý đáp trả các thông điệp của các đối tượng giao diện. Bố cục thể hiện, kịck bản giao tiếp với người dùng như thế nào cho tiện ở người dùng. Cách thức lập trình là theo lối hướng đối tượng.THƢ VIỆN HỖ TRỢ VỚI NGÔN NGỮ C# .NETGói thư viện System.Windows.Forms Bao gồm các gói hỗ trợ các lớp giao diện Form: Vẽ nên các giao diện cửa sổ chính Button: Tạo các nút nhấn (đợi người dùng nhấn chuột vào để thực hiện một số việc) Textbox: Tạo giao diện nhập liệu (nơi cho phép người dùng nhập các giá trị vào) ComboBox: Tạo giao diện cho phép người dùng lựa chọn một giá trị nào đó CheckBox: Tạo giao diện cho phép người dùng lựa chọn 1 trong 2 giá trị. RadioButton, ListBox, TreeView,…CÁC LỚP GIAO DIỆN Form ComboBox CheckBox Textbox ButtonPHÂN CHIA CÁC LỚP GIAO DIỆN Lớp giao diện chức năng (không chứa lớp giao diện khác) TextBox, Button, ComboBox,… Các đối tượng này lệ thuộc vào các lớp giao diện chứa. (Gọi là Container Component) Lớp giao diện chứa các lớp giao diện khác Panel : Chứa bên trong các công cụ Button, Textbox,… Form : Chứa bên trong các công cụ Panel,Textbox, … DesktopPanel : Chứa bên trong các Form. Đây là các giao diện được gọi là giao diện chứa (Container Component)CÚ PHÁP TẠO MỚI MỘT GIAO DIỆN FORM Cách 1 Form tênđốitượng = new Form(); tênđốitượng.show(); Ví dụ: Form f = new Form(); f.show();CÚ PHÁP TẠO MỚI MỘT GIAO DIỆN FORM Cách 2 (Định nghĩa lớp riêng kế thừa Form) class tênlớp : Form { public tênlớp() { this.show(); } } Khi sử dụng tênlớp tênđốitượng = new tênlớp(); Ví dụ: class abc : Form { public abc () { this.show(); } } abc f = new abc();THÊM LỚP GIAO DIỆN VÀO GIAO DIỆN CHỨACú pháp: (Sử dụng các lớp giao diện như TextBox,Button,…)Khởi tạo đối tượng giao diệnTênlớpgiaodiện Tênđốitượng = new Tênlớpgiaodiện();Gán các giá trị cho các thuộc tính của giao diệnTênđốitượng.Tênthuộctính = giátrị;Đưa các giao diện vào giao diện chứa.Tênđốitượng_giaodiệnchứa.Controls.Add(Tênđốitượng);THÊM LỚP GIAO DIỆN VÀO GIAO DIỆN CHỨATạo mới đối tượng nút nhấn Button b = new Button(); b.Text = nhan; b.Size = new Size(100, 50); b.Font = new Font(tahoma, 20,FontStyle.Bold); b.Location = new Point(50, 50);Ghép đối tượng nút nhấn vào trong form chính this.Controls.Add(b);“this” chỉ đối tượng giao diện Form hiện tạiMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Form:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaText String Tên thể hiện của FormMaximizeBox Boolean Có xuất hiện nút nhấn phóng toMinimizeBox Boolean Có xuất hiện nút nhấn thu nhỏWindowState FormWindowState Trạng thái xuất hiệnShowInTaskBar Boolean Có xuất hiện trên thanh TaskBarKeyPreview Boolean Có bắt phím trước các đối tượngSize Kích thước của giao diệnTopMost Boolean Có thể hiện ở trên cùng khôngEnable Boolean Cho phép hoạt động hay khôngLocation Point Định điểm xuất hiện đối tượngMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Form:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaFont Font Định font chữ của FormForeColor Color Định màu cho font chữBackColor Color Định màu nền cho FormBackgroundImage Image Định hình nền cho FormBackgroundImage ImageLayout Định cách thể hiện hình nềnLayoutFormBorderStyle FormBorderStyle Định cách thể hiện của viền FormIcon Icon Định biểu tượng cho FormOpacity Double [0,1] Độ mờ của FormTransparencyKey Color Định màu được xóa mấtMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Button:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaText/TextAlign String/ Định chuỗi thể hiện, và canh lề ContentAlignment cho chuỗiFont/ForeColor Font/Color Định font chữ và màu chữBackColor Color Định màu nền cho ButtonBackgroundImage Image Định hình nền cho ButtonBackgroundImage ImageLayout Định cách thể hiện hình nềnLayoutImage Image Định hình thể h ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu II: Lập trình giao diện - Phan Hiền LẬP TRÌNH GIAO DIỆNHỆ QUẢN TRỊCƠ SỞ DỮ LIỆU II Phan HiềnTỔNG QUAN Giao diện chính Danh mục lựa chọn Nhập liệu và thể hiện kết quả Nút nhấnVẤN ĐỀ CHÍNH Vẽ nên những hình thù trên môi trường desktop (Có sự hỗ trợ từ thư viện đồ hoạ của hệ điều hành) Quan tâm nhiều đến vấn đề đón nhận thông điệp từ người dùng và xử lý đáp trả các thông điệp của các đối tượng giao diện. Bố cục thể hiện, kịck bản giao tiếp với người dùng như thế nào cho tiện ở người dùng. Cách thức lập trình là theo lối hướng đối tượng.THƢ VIỆN HỖ TRỢ VỚI NGÔN NGỮ C# .NETGói thư viện System.Windows.Forms Bao gồm các gói hỗ trợ các lớp giao diện Form: Vẽ nên các giao diện cửa sổ chính Button: Tạo các nút nhấn (đợi người dùng nhấn chuột vào để thực hiện một số việc) Textbox: Tạo giao diện nhập liệu (nơi cho phép người dùng nhập các giá trị vào) ComboBox: Tạo giao diện cho phép người dùng lựa chọn một giá trị nào đó CheckBox: Tạo giao diện cho phép người dùng lựa chọn 1 trong 2 giá trị. RadioButton, ListBox, TreeView,…CÁC LỚP GIAO DIỆN Form ComboBox CheckBox Textbox ButtonPHÂN CHIA CÁC LỚP GIAO DIỆN Lớp giao diện chức năng (không chứa lớp giao diện khác) TextBox, Button, ComboBox,… Các đối tượng này lệ thuộc vào các lớp giao diện chứa. (Gọi là Container Component) Lớp giao diện chứa các lớp giao diện khác Panel : Chứa bên trong các công cụ Button, Textbox,… Form : Chứa bên trong các công cụ Panel,Textbox, … DesktopPanel : Chứa bên trong các Form. Đây là các giao diện được gọi là giao diện chứa (Container Component)CÚ PHÁP TẠO MỚI MỘT GIAO DIỆN FORM Cách 1 Form tênđốitượng = new Form(); tênđốitượng.show(); Ví dụ: Form f = new Form(); f.show();CÚ PHÁP TẠO MỚI MỘT GIAO DIỆN FORM Cách 2 (Định nghĩa lớp riêng kế thừa Form) class tênlớp : Form { public tênlớp() { this.show(); } } Khi sử dụng tênlớp tênđốitượng = new tênlớp(); Ví dụ: class abc : Form { public abc () { this.show(); } } abc f = new abc();THÊM LỚP GIAO DIỆN VÀO GIAO DIỆN CHỨACú pháp: (Sử dụng các lớp giao diện như TextBox,Button,…)Khởi tạo đối tượng giao diệnTênlớpgiaodiện Tênđốitượng = new Tênlớpgiaodiện();Gán các giá trị cho các thuộc tính của giao diệnTênđốitượng.Tênthuộctính = giátrị;Đưa các giao diện vào giao diện chứa.Tênđốitượng_giaodiệnchứa.Controls.Add(Tênđốitượng);THÊM LỚP GIAO DIỆN VÀO GIAO DIỆN CHỨATạo mới đối tượng nút nhấn Button b = new Button(); b.Text = nhan; b.Size = new Size(100, 50); b.Font = new Font(tahoma, 20,FontStyle.Bold); b.Location = new Point(50, 50);Ghép đối tượng nút nhấn vào trong form chính this.Controls.Add(b);“this” chỉ đối tượng giao diện Form hiện tạiMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Form:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaText String Tên thể hiện của FormMaximizeBox Boolean Có xuất hiện nút nhấn phóng toMinimizeBox Boolean Có xuất hiện nút nhấn thu nhỏWindowState FormWindowState Trạng thái xuất hiệnShowInTaskBar Boolean Có xuất hiện trên thanh TaskBarKeyPreview Boolean Có bắt phím trước các đối tượngSize Kích thước của giao diệnTopMost Boolean Có thể hiện ở trên cùng khôngEnable Boolean Cho phép hoạt động hay khôngLocation Point Định điểm xuất hiện đối tượngMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Form:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaFont Font Định font chữ của FormForeColor Color Định màu cho font chữBackColor Color Định màu nền cho FormBackgroundImage Image Định hình nền cho FormBackgroundImage ImageLayout Định cách thể hiện hình nềnLayoutFormBorderStyle FormBorderStyle Định cách thể hiện của viền FormIcon Icon Định biểu tượng cho FormOpacity Double [0,1] Độ mờ của FormTransparencyKey Color Định màu được xóa mấtMỘT SỐ THUỘC TÍNH CỦA GIAO DIỆNLớp Button:Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Ý nghĩaText/TextAlign String/ Định chuỗi thể hiện, và canh lề ContentAlignment cho chuỗiFont/ForeColor Font/Color Định font chữ và màu chữBackColor Color Định màu nền cho ButtonBackgroundImage Image Định hình nền cho ButtonBackgroundImage ImageLayout Định cách thể hiện hình nềnLayoutImage Image Định hình thể h ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Lập trình giao diện Bài giảng Lập trình giao diện Ngôn ngữ C# .NET Các lớp giao diện Giao diện formGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 252 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 237 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 229 0 0 -
Báo Cáo môn Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống
32 trang 176 0 0 -
69 trang 144 0 0
-
57 trang 87 0 0
-
34 trang 81 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 76 0 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 74 0 0 -
Phát triển Java 2.0: Phân tích dữ liệu lớn bằng MapReduce của Hadoop
12 trang 70 0 0