Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Microsoft Visual FoxPro) - TS. Đỗ Quang Vinh
Số trang: 78
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.37 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu do TS. Đỗ Quang Vinh biên soạn có kết cấu nội dung giới thiệu đến người học các kiến thức cơ bản về: tổng quan Microsoft Visual FoxPro với một số khái niệm, giới thiệu, phân loại. Tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung bài giảng cụ thể hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Microsoft Visual FoxPro) - TS. Đỗ Quang VinhHỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Microsoft Visual FoxPro TS. ĐỖ QUANG VINH Email: dqvinh@live.com Hà Nội - 2008 1 I - TỔNG QUAN Microsoft Visual FoxPro1. MỞ ĐẦU - VFP 9.0 SP2 phát hành vào năm 2007 YÊU CẦU HỆ THỐNG Máy tính PC Pentium Bộ nhớ 64 MB RAM (128 MB or cao hơn) Dung lượng đĩa cứng dành cho VFP 9.0 165 MB Màn hình có độ phân giải 800 x 600, 256 màu hoặc High color 16-bit Ổ đĩa CD-ROM/DVD Chuột Hệ điều hành WINDOWS XP Tốt nhất là cài đầy đủ VFP9.0 SP2 từ đĩa CD ĐỖQUANGVINHHUC 2 KHỞI ĐỘNG Microsoft Visual FoxPro Cách 1: StartProgramMicrosoft Visual FoxPro 9 Cách 2: StartRun Cách 3: nháy vào biểu tượng Microsoft Visual FoxPro 9 trên màn hình nền Desktop CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC: 2 a. Chế độ tương tác b. Chế độ chương trình THOÁT KHỎI Visual FoxPro: lệnh QUIT ĐỖQUANGVINHHUC 3ĐỖQUANGVINHHUC 42. GIAO DIỆN HỆ THỐNG BẢNG CHỌN a. Bảng chọn menu b. Mục chọn c. Menu PopUp d. Menu Option CỬA SỔ LỆNH COMMAND TRỢ GIÚP HELP ĐỖQUANGVINHHUC 5ĐỖQUANGVINHHUC 63. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN LỆNH Visual FoxPro - Lệnh của VFP là một chỉ thị cho VFP thực hiện một thao tác quản trị dữ liệu cụ thể. - Cú pháp tổng quát của lệnh VFP: [] [ - Phạm vi là miền tác động của lệnh khi thực hiện: 4 + ALL thao tác với tất cả các bản ghi + RECORD thao tác với bản ghi thứ + NEXT thao tác với bản ghi tiếp theo kể từ bản ghi hiện thời + REST thao tác với các bản ghi kể từ bản ghi hiện thời đến bản ghi cuối cùng CÁC KIỂU DỮ LIỆU - Kiểu ký tự C (Character) + có dạng một xâu ký tự thuộc bảng mã ASCII + có độ rộng tối đa là 254 ký tự + phân biệt giữa ký tự hoa và ký tự thường - Kiểu số thập phân N (Numeric) biểu diễn một giá trị số với tối đa 20 ký số kể cả phần nguyên, thập phân và dấu chấm thập phân ĐỖQUANGVINHHUC 8- Kiểu ngày tháng D (Date) + ngày dương lịch từ 01/01/0001 đến 31/12/9999 + dạng mặc định là mm/dd/yy + Độ rộng cố định là 8 + dùng lệnh SET DATE và SET CENTURY ON- Kiểu Logic L (Logical) + chỉ lấy một trong hai giá trị: đúng .T. hoặc sai .F. + mặc định giá trị .T. lớn hơn .F. + có độ rộng cố định là 1- Kiểu ký ức M (Memo) + văn bản có độ rộng ≤ 4000 ký tự + độ rộng khai báo = 4- Kiểu chung G (General) + dùng để lưu trữ các đối tượng OLE + Độ rộng khai báo = 4 ĐỖQUANGVINHHUC 9- Kiểu số dấu chấm động F (Float)- Kiểu số Integer- Kiểu số Double- Kiểu tài chính (Currency) HẰNG - Là đại lượng có giá trị không thay đổi - 4 loại hằng: + Hằng số + Hằng ký tự + Hằng logic + Hằng ngày tháng BIẾN - Là đại lượng có giá trị thay đổi - 3 loại biến: ĐỖQUANGVINHHUC 10 + Biến bộ nhớ + Biến trường + Biến hệ thống TOÁN TỬ - Là các phép toán trên các giá trị nhằm sinh ra một giá trị mới - 4 loại toán tử: + Toán tử số học + Toán tử xâu ký tự + Toán tử quan hệ/ toán tử so sánh + Toán tử logic HÀM - Là một loại chương trình con - Xây dựng một thư viện các hàm mẫu - Cú pháp: (danh sách đối số) ĐỖQUANGVINHHUC 11- Phân loại hàm: Hàm mẫu+ Hàm số họcABS(x) cho biết trị tuyệt đối của số xSQRT(x) tính căn bậc 2 của xEXP(x) tính e mũ xLOG(x) tính loga cơ số e của xINT(x) lấy phần nguyên của xROUND (x,n) làm tròn số x với n chữ số thập phânMAX(,) cho giá trị lớn nhất của hai biểu thứcMIN(,) cho giá trị nhỏ nhất của hai biểu thứcMOD(,) cho số dư của phép toán chia cho ĐỖQUANGVINHHUC 12VAL(s) trả lại giá trị số của xâu s+ Hàm xâuLEN(s) cho biết độ dài của xâu sLEFT(s,n) trích n ký tự bên trái xâu sRIGHT(s,n) trích ký tự bên phải của xâu sSUBSTR(s,i,n) trích n ký tự của xâu s kể từ ký tự thứ iREPLICATE(s,n) tạo một xâu gồm n lần xâu sSPACE(n) tạo một xâu gồm n ký tự trắngLTRIM(s) cắt các dấu trắng bên trái xâu sRTRIM(s) cắt các dấu trắng bên phải xâu sALLTRIM(s) cắt các dấu trắng ở hai bên xâu sTRIM(s)UPPER(s) biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ hoaLOWER(s) biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ nhỏPROPER( ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Microsoft Visual FoxPro) - TS. Đỗ Quang VinhHỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU Microsoft Visual FoxPro TS. ĐỖ QUANG VINH Email: dqvinh@live.com Hà Nội - 2008 1 I - TỔNG QUAN Microsoft Visual FoxPro1. MỞ ĐẦU - VFP 9.0 SP2 phát hành vào năm 2007 YÊU CẦU HỆ THỐNG Máy tính PC Pentium Bộ nhớ 64 MB RAM (128 MB or cao hơn) Dung lượng đĩa cứng dành cho VFP 9.0 165 MB Màn hình có độ phân giải 800 x 600, 256 màu hoặc High color 16-bit Ổ đĩa CD-ROM/DVD Chuột Hệ điều hành WINDOWS XP Tốt nhất là cài đầy đủ VFP9.0 SP2 từ đĩa CD ĐỖQUANGVINHHUC 2 KHỞI ĐỘNG Microsoft Visual FoxPro Cách 1: StartProgramMicrosoft Visual FoxPro 9 Cách 2: StartRun Cách 3: nháy vào biểu tượng Microsoft Visual FoxPro 9 trên màn hình nền Desktop CÁC CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC: 2 a. Chế độ tương tác b. Chế độ chương trình THOÁT KHỎI Visual FoxPro: lệnh QUIT ĐỖQUANGVINHHUC 3ĐỖQUANGVINHHUC 42. GIAO DIỆN HỆ THỐNG BẢNG CHỌN a. Bảng chọn menu b. Mục chọn c. Menu PopUp d. Menu Option CỬA SỔ LỆNH COMMAND TRỢ GIÚP HELP ĐỖQUANGVINHHUC 5ĐỖQUANGVINHHUC 63. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN LỆNH Visual FoxPro - Lệnh của VFP là một chỉ thị cho VFP thực hiện một thao tác quản trị dữ liệu cụ thể. - Cú pháp tổng quát của lệnh VFP: [] [ - Phạm vi là miền tác động của lệnh khi thực hiện: 4 + ALL thao tác với tất cả các bản ghi + RECORD thao tác với bản ghi thứ + NEXT thao tác với bản ghi tiếp theo kể từ bản ghi hiện thời + REST thao tác với các bản ghi kể từ bản ghi hiện thời đến bản ghi cuối cùng CÁC KIỂU DỮ LIỆU - Kiểu ký tự C (Character) + có dạng một xâu ký tự thuộc bảng mã ASCII + có độ rộng tối đa là 254 ký tự + phân biệt giữa ký tự hoa và ký tự thường - Kiểu số thập phân N (Numeric) biểu diễn một giá trị số với tối đa 20 ký số kể cả phần nguyên, thập phân và dấu chấm thập phân ĐỖQUANGVINHHUC 8- Kiểu ngày tháng D (Date) + ngày dương lịch từ 01/01/0001 đến 31/12/9999 + dạng mặc định là mm/dd/yy + Độ rộng cố định là 8 + dùng lệnh SET DATE và SET CENTURY ON- Kiểu Logic L (Logical) + chỉ lấy một trong hai giá trị: đúng .T. hoặc sai .F. + mặc định giá trị .T. lớn hơn .F. + có độ rộng cố định là 1- Kiểu ký ức M (Memo) + văn bản có độ rộng ≤ 4000 ký tự + độ rộng khai báo = 4- Kiểu chung G (General) + dùng để lưu trữ các đối tượng OLE + Độ rộng khai báo = 4 ĐỖQUANGVINHHUC 9- Kiểu số dấu chấm động F (Float)- Kiểu số Integer- Kiểu số Double- Kiểu tài chính (Currency) HẰNG - Là đại lượng có giá trị không thay đổi - 4 loại hằng: + Hằng số + Hằng ký tự + Hằng logic + Hằng ngày tháng BIẾN - Là đại lượng có giá trị thay đổi - 3 loại biến: ĐỖQUANGVINHHUC 10 + Biến bộ nhớ + Biến trường + Biến hệ thống TOÁN TỬ - Là các phép toán trên các giá trị nhằm sinh ra một giá trị mới - 4 loại toán tử: + Toán tử số học + Toán tử xâu ký tự + Toán tử quan hệ/ toán tử so sánh + Toán tử logic HÀM - Là một loại chương trình con - Xây dựng một thư viện các hàm mẫu - Cú pháp: (danh sách đối số) ĐỖQUANGVINHHUC 11- Phân loại hàm: Hàm mẫu+ Hàm số họcABS(x) cho biết trị tuyệt đối của số xSQRT(x) tính căn bậc 2 của xEXP(x) tính e mũ xLOG(x) tính loga cơ số e của xINT(x) lấy phần nguyên của xROUND (x,n) làm tròn số x với n chữ số thập phânMAX(,) cho giá trị lớn nhất của hai biểu thứcMIN(,) cho giá trị nhỏ nhất của hai biểu thứcMOD(,) cho số dư của phép toán chia cho ĐỖQUANGVINHHUC 12VAL(s) trả lại giá trị số của xâu s+ Hàm xâuLEN(s) cho biết độ dài của xâu sLEFT(s,n) trích n ký tự bên trái xâu sRIGHT(s,n) trích ký tự bên phải của xâu sSUBSTR(s,i,n) trích n ký tự của xâu s kể từ ký tự thứ iREPLICATE(s,n) tạo một xâu gồm n lần xâu sSPACE(n) tạo một xâu gồm n ký tự trắngLTRIM(s) cắt các dấu trắng bên trái xâu sRTRIM(s) cắt các dấu trắng bên phải xâu sALLTRIM(s) cắt các dấu trắng ở hai bên xâu sTRIM(s)UPPER(s) biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ hoaLOWER(s) biến tất cả các chữ cái trong xâu s thành chữ nhỏPROPER( ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tài liệu Thư viện Microsoft Visual FoxPro Quản lý thư viện Lập bảng dữ liệu Liệt kê dữ liệuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 265 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 243 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 243 0 0 -
Báo cáo Phân tích thiết kế hệ thống thông tin: Xây dựng phần mềm quản lý thư viện trường Đại học
77 trang 186 0 0 -
Tiểu luận Chuẩn bị kiểm thử: Kiểm thử hệ thống quản lý Thư viện
6 trang 174 0 0 -
69 trang 144 0 0
-
37 trang 97 0 0
-
57 trang 89 0 0
-
34 trang 84 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 78 0 0