Danh mục

Bài giảng Hình Tính Toán Ô Nhiễm Không Khí

Số trang: 75      Loại file: doc      Dung lượng: 2.38 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khi mô tả quá trình khuyếch tán chất ô nhiễm trong không khí bằng mô hình toán học thì mức độ ô nhiễm không khí thường được đặc trưng bằng trị số nồng độ chất ô nhiễm phân bố trong không gian và biến đổi theo thời gian. Bao gồm các công thức tính toán mức độ ô nhiễm trong không khí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hình Tính Toán Ô Nhiễm Không KhíCác Mô Hình Tính Toán Mức Độ ô Nhiễm Không KhíTrongphầnnày5.Sản phẩm phân giải acid aminHOOCCH 2CH2CH(NH2)COOH +1/2O2 →HOOCCH 2CH2COCOOH +NH3HOOCCH 2CH(NH2)COOH +O2 →HOOCCH 2COOH +CO2 +NH3HOOCCH 2CH(NH2)COOH +H2O →HOOCCH 2COCOOH +NH3 + 2HCH3CH(NH2)COOH +H2O→CH2=CHCH2OH +NH3 + CO2HOOC CH2CH2CH(NH2)COOH +H2O→COOCCH 2COCOOH +NH4 + 4HHOOCCH 2CH(NH2)COOH +2H →HOOCCH 2CH2COOH +NH3HOOCCH 2CH2CH(NH2)COOH +2H → CH3COOCH2CH3 +CO2 +NH2HOOCCH 2CH(NH2)COOH →COOHCH=CHCOOH+NH 3HOOC CH2CH2CH(NH2)COOH →CH3CH(OH)CH=COCOOH +NH2gồmlinkvàfile,aithiếutiêuchuẩngìthìvàotừngchuyênmụccủanómàpostnhé:D:D:D:D1Mãtiêuchuẩn:TCVN5502:2003Têntiêuchuẩn:Nướccấpsinhhoạt–YêucầuchấtlượngTêntiếngAnh:Domesticsupplywater−Qualityrequirements2Mãtiêuchuẩn:TCVN5942:1995Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnchấtlượngnướcmặtTêntiếngAnh:WaterqualitySurfacewaterqualitystandard3Mãtiêuchuẩn:TCVN5943:1995Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnchấtlượngnướcbiểnvenbờTêntiếngAnh:WaterqualityCoastalwaterqualitystandard4Mãtiêuchuẩn:TCVN5944:1995Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnchấtlượngnướcngầmTêntiếngAnh:Groundwaterqualitystandard5Mãtiêuchuẩn:TCVN5945:1995Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.Nướcthảicôngnghiệp.TiêuchuẩnthảiTêntiếngAnh:IndustrialwastewaterDischargestandards6Mãtiêuchuẩn:TCVN5946:1995Têntiêuchuẩn:ChấtloạiTêntiếngAnh:Wastepaper7Mãtiêuchuẩn:TCVN6772:2000Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.Nướcthảisinhhoạt.GiớihạnônhiễmchophépTêntiếngAnh:Waterquality–Domesticwastewaterstandards8Mãtiêuchuẩn:TCVN6773:2000Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.ChấtlượngnướcdùngchothuỷlợiTêntiếngAnh:Waterquality–Waterqualityguidelinesforirrigation9Mãtiêuchuẩn:TCVN6774:2000Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.ChấtlượngnướcngọtbảovệđờisốngthuỷsinhTêntiếngAnh:Waterquality–Freshwaterqualityguidelinesforprotectionofaquaticlifes10Mãtiêuchuẩn:TCVN6980:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướcsôngdùngchomụcđíchcấpnướcsinhhoạtTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintoriversusingfordomesticwatersupply11Mãtiêuchuẩn:TCVN6981:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướchồdùngchomụcđíchcấpnướcsinhhoạtTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintolakesusingfordomesticwatersupply12Mãtiêuchuẩn:TCVN6982:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướcsôngdùngchomụcđíchthểthaovàgiảitrídướinướcTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintoriversusingforwatersportsandrecreation13Mãtiêuchuẩn:TCVN6983:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướchồdùngchomụcđíchthểthaovàgiảitrídướinướcTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintolakesusingforwaterssportsandrecreation14Mãtiêuchuẩn:TCVN6984:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướcsôngdùngchomụcđíchbảovệthuỷsinhTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintoriversusingforprotectionofaquaticlife15Mãtiêuchuẩn:TCVN6985:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovựcnướchồdùngchomụcđíchbảovệthuỷsinhTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintolakesusingforprotectionofaquaticlife16Mãtiêuchuẩn:TCVN6986:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovùngnướcbiểnvenbờdùngchomụcđíchbảovệthuỷsinhTêntiếngAnh:Waterquality–Standardsforindustrialeffluentsdischargedintocoastalwatersusingforprotectionofaquaticlife17Mãtiêuchuẩn:TCVN6987:2001Têntiêuchuẩn:Chấtlượngnước.TiêuchuẩnnướcthảicôngnghiệpthảivàovùngnướcbiểnvenbờdùngchomụcđíchthểthaovàgiảitrídướinướcTêntiếngAnh:Waterquality–StandardsforIndustrialeffluentsdischargedintocoastalwatersusingforwaterssportsandrecreation MÔ HÌNH TÍNH TOÁN Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ I. Phương trình cơ bản để tính nồng độ chất ô nhiễm trong khí quyển: Khi mô tả quá trình khuyếch tán chất ô nhiễm trong không khí b ằng mô hình toán h ọcthì mức độ ô nhiễm không khí thường được đặc trưng bằng trị số nồng độ chất ô nhiễm phânbố trong không gian và biến đổi theo thời gian. Trong trường hợp tổng quát, trị số trung bình của n ồng độ ô nhi ễm trong không khíphân bố theo thời gian và không gian được mô tả từ phương trình chuyển tải vật chất (hay làphương trình truyền nhiệt) và biến đổi hoá học đầy đủ như sau: C C C C � C� � C� � C� C +u +v +w = �x k + � �y k + � �z k � α C − β C + wc + t x y z x� x � y� y � z� z � z (1)Trong đó: C : Nồng độ chất ô nhiễm trong không khí. x,y,z: Các thành phần toạ độ theo trục Ox, Oy, Oz. t : Thời gian. Kx, Ky, Kz : Các thành phần của hệ số khuyếch tán rối theo các trục Ox, Oy Oz. u,v,w : Các thành phần vận tốc gió theo trục Ox, Oy, Oz. Wc : ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: