Bài giảng: Hở van hai lá
Số trang: 25
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.68 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bộ máy van 2 lá bao gồm : lá van, vòng van, dây chằng và cột cơLá van 2 lá bao gồm : lá van trước (hay lá van lớn), lá van sau (lá van nhỏ) hai mép van : mép trước bên và mép sau giữa. Các nghiên cứu của Lam và c/s , Ranganathan và c/s , Carpentier và c/s, Acar và c/s giúp hiểu rõ giải phẫu học lá van , mép van dây chằng, vòng van .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hở van hai lá HỞ VAN 2 LÁ PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINHt Giải phẫu họct Sinh lý bệnht Biểu hiện lâm sàngt Cận lâm sàng X quang • ECG • Siêu âmt Chẩn đoánt Điều trị 1 GIẢI PHẪU HỌC VAN 2 LÁt Bộ máy van 2 lá bao gồm : lá van, vòng van, dây chằng và cột cơt Lá van 2 lá bao gồm : lá van trước (hay lá van lớn), lá van sau (lá van nhỏ) hai mép van : mép trước bên và mép sau giữa.t Các nghiên cứu của Lam và c/s , Ranganathan và c/s , Carpentier và c/s, Acar và c/s giúp hiểu rõ giải phẫu học lá van , mép van dây chằng, vòng van . Van 2 lá, nhìn từ nhĩ Valve antérieure : lá van trước Valve postérieure : lá van sau Commissure antérolatérale : mép trước bên Commissure postéromédiale : mép sau giữa 2GIẢI PHẪU HỌC VAN 2 LÁ 3NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ CẤPt Đứt dây chằng (Thoái hóa dạng mucin, chấn thương, viêm nội tâm mạc)t Đứt cơ trụ (Nhồi máu, chấn thương)t Rối loạn chức năng cơ trụ (Thiếu máu cục bộ )t Rách lá van (Viêm nội tâm mạc ) 4 NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ MẠN (1) Loại Điều kiệnViêm Thấp tim Lupus ban đỏ Xơ cứng bìThoái hóa Thoái hóa dạng mucin van 2 lá (bệnh Barlow, sa van 2 lá) Hội chứng Marfan Hội chứng Ehlers Danlos Pseudoxanthoma elasticum Vôi hóa vòng van 2 láNhiễm trùng Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trên van bình thường, van bất thường hay van nhân tạo NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ MẠN (2)Loại Điều kiệnCấu trúc Đứt dây chằng (tự nhiên hoặc do nhồi máu cơ tim, chấn thương, sa van 2 lá, viêm nội tâm mạc) Đứt hay rối loạn chức năng cơ trụ (thiếu máu cục bộ hoặc nhồi máu cơ tim) Dãn vòng van 2 lá và buồng thất trái (bệnh cơ tim dãn nở, dãn dạng túi phình thất trái) Bệnh cơ tim phì đại Khe hở cạnh van nhân tạo Bẩm sinh Kẽ van 2 lá Bất thường hình dù van 2 lá Phối hợp với : . Kênh nhĩ thất . Biến đổi dạng xơ nội mạc (endocardial fibroelastosis) . Chuyển vị đại động mạch . Bất thường nơi xuất phát ĐMVHỘI CHỨNG HỞ VAN 2 LÁ 7 BIỂU HIỆN LÂM SÀNGt Triệu chứng cơ năng – Suy thất trái – Có suy thất trái : Bệnh đã nặng – Tùy thuộc : - Độ nặng hở van - Áp lực ĐMP - Chức năng tâm thu TT - Tổn thương phối hợp (Van tim, cơ tim, ĐMV)t Triệu chứng thực thể – T1 ; T2 ; T3 – Có T3 = không hẹp 2 lá phối hợp – ATTThu dạng tràn ở mỏm : cường độ, độ dài, hướng lan; chẩn đoán phân biệt 8 – Có thể Hở van 2 lá nặng nhưng âm thổi nhỏHỞ VAN 2 LÁ ECG HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức theo trục dọcĐường kính trước sau van 2 lá : 47 mmChiều dài lá van trước : 34 mm 10 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức theo trục dọcDòng hở 2 lá(MR) hướng về phía vách sau nhĩ trái 11 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức trục ngang, ngang van ĐMPVận tốc dòng máu qua van ĐMP là 1,2 m/ giây 12 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức trục ngang, ngang cột cơ APM : Cột cơ trước bên PPM : Cột cơ sau giữa 13Siêu âm 2D vàTM – mặt cắtcạnh ức trục dọc.Van 2 lá dầy, sa lávan trước, lá vansau hạn chế vậnđộng (hở van 2 láhậu thấp) (A-B).Van 2 lá dầy, sa lávan sau. Hình ảnhDoppler màu dònghở hướng về váchliên nhĩ (C-D) 14Mặt cắt cạnh ức trục dọc, hình ảnh lá sau van 2 lá sa vào nhĩ trái (A). Mặt cắt cạnh ứctheo trục ngang ngang van 2 lá: lá van sau sa phần P2 (B) 15Mặt cắt 4 buồng từ mỏm: hình ảnh lá sau van 2 lá sa vào nhĩ trái (A). Doppler màu dòngmáu hở van 2 lá hướng về thành sau nhĩ trái, độ hở khoảng ¾. Vận tốc dòng máu ngangvan 2 lá là 2,6m/s (B) 16LƯỢNG GIÁ ĐỘ NẶNG HỞ VAN 2 LÁ BẰNG DOPPLER MẦU 17HỞ VAN 2 LÁ A. Khảo sát chi tiết dòng hở bằng Doppler xung để chẩn đoán hở van ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng: Hở van hai lá HỞ VAN 2 LÁ PGS.TS PHẠM NGUYỄN VINHt Giải phẫu họct Sinh lý bệnht Biểu hiện lâm sàngt Cận lâm sàng X quang • ECG • Siêu âmt Chẩn đoánt Điều trị 1 GIẢI PHẪU HỌC VAN 2 LÁt Bộ máy van 2 lá bao gồm : lá van, vòng van, dây chằng và cột cơt Lá van 2 lá bao gồm : lá van trước (hay lá van lớn), lá van sau (lá van nhỏ) hai mép van : mép trước bên và mép sau giữa.t Các nghiên cứu của Lam và c/s , Ranganathan và c/s , Carpentier và c/s, Acar và c/s giúp hiểu rõ giải phẫu học lá van , mép van dây chằng, vòng van . Van 2 lá, nhìn từ nhĩ Valve antérieure : lá van trước Valve postérieure : lá van sau Commissure antérolatérale : mép trước bên Commissure postéromédiale : mép sau giữa 2GIẢI PHẪU HỌC VAN 2 LÁ 3NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ CẤPt Đứt dây chằng (Thoái hóa dạng mucin, chấn thương, viêm nội tâm mạc)t Đứt cơ trụ (Nhồi máu, chấn thương)t Rối loạn chức năng cơ trụ (Thiếu máu cục bộ )t Rách lá van (Viêm nội tâm mạc ) 4 NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ MẠN (1) Loại Điều kiệnViêm Thấp tim Lupus ban đỏ Xơ cứng bìThoái hóa Thoái hóa dạng mucin van 2 lá (bệnh Barlow, sa van 2 lá) Hội chứng Marfan Hội chứng Ehlers Danlos Pseudoxanthoma elasticum Vôi hóa vòng van 2 láNhiễm trùng Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng trên van bình thường, van bất thường hay van nhân tạo NGUYÊN NHÂN HỞ VAN 2 LÁ MẠN (2)Loại Điều kiệnCấu trúc Đứt dây chằng (tự nhiên hoặc do nhồi máu cơ tim, chấn thương, sa van 2 lá, viêm nội tâm mạc) Đứt hay rối loạn chức năng cơ trụ (thiếu máu cục bộ hoặc nhồi máu cơ tim) Dãn vòng van 2 lá và buồng thất trái (bệnh cơ tim dãn nở, dãn dạng túi phình thất trái) Bệnh cơ tim phì đại Khe hở cạnh van nhân tạo Bẩm sinh Kẽ van 2 lá Bất thường hình dù van 2 lá Phối hợp với : . Kênh nhĩ thất . Biến đổi dạng xơ nội mạc (endocardial fibroelastosis) . Chuyển vị đại động mạch . Bất thường nơi xuất phát ĐMVHỘI CHỨNG HỞ VAN 2 LÁ 7 BIỂU HIỆN LÂM SÀNGt Triệu chứng cơ năng – Suy thất trái – Có suy thất trái : Bệnh đã nặng – Tùy thuộc : - Độ nặng hở van - Áp lực ĐMP - Chức năng tâm thu TT - Tổn thương phối hợp (Van tim, cơ tim, ĐMV)t Triệu chứng thực thể – T1 ; T2 ; T3 – Có T3 = không hẹp 2 lá phối hợp – ATTThu dạng tràn ở mỏm : cường độ, độ dài, hướng lan; chẩn đoán phân biệt 8 – Có thể Hở van 2 lá nặng nhưng âm thổi nhỏHỞ VAN 2 LÁ ECG HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức theo trục dọcĐường kính trước sau van 2 lá : 47 mmChiều dài lá van trước : 34 mm 10 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức theo trục dọcDòng hở 2 lá(MR) hướng về phía vách sau nhĩ trái 11 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức trục ngang, ngang van ĐMPVận tốc dòng máu qua van ĐMP là 1,2 m/ giây 12 HỞ VAN 2 LÁMặt cắt cạnh ức trục ngang, ngang cột cơ APM : Cột cơ trước bên PPM : Cột cơ sau giữa 13Siêu âm 2D vàTM – mặt cắtcạnh ức trục dọc.Van 2 lá dầy, sa lávan trước, lá vansau hạn chế vậnđộng (hở van 2 láhậu thấp) (A-B).Van 2 lá dầy, sa lávan sau. Hình ảnhDoppler màu dònghở hướng về váchliên nhĩ (C-D) 14Mặt cắt cạnh ức trục dọc, hình ảnh lá sau van 2 lá sa vào nhĩ trái (A). Mặt cắt cạnh ứctheo trục ngang ngang van 2 lá: lá van sau sa phần P2 (B) 15Mặt cắt 4 buồng từ mỏm: hình ảnh lá sau van 2 lá sa vào nhĩ trái (A). Doppler màu dòngmáu hở van 2 lá hướng về thành sau nhĩ trái, độ hở khoảng ¾. Vận tốc dòng máu ngangvan 2 lá là 2,6m/s (B) 16LƯỢNG GIÁ ĐỘ NẶNG HỞ VAN 2 LÁ BẰNG DOPPLER MẦU 17HỞ VAN 2 LÁ A. Khảo sát chi tiết dòng hở bằng Doppler xung để chẩn đoán hở van ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hở van hai lá chẩn đoán hình ảnh siêu âm tổng quan siêu âm bài giảng chẩn đoán hình ảnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA
48 trang 241 0 0 -
MỘT SỐ BỆNH TIM MẮC PHẢI (Kỳ 2)
5 trang 210 0 0 -
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGỰC
60 trang 120 0 0 -
Đề tài: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư tuyến giáp của phân độ EU – TIRADS 2017
28 trang 113 0 0 -
Bài giảng MRI sọ não - BS. Lê Văn Phước, TS.BS. Phạm Ngọc Hoa
182 trang 100 0 0 -
Bài giảng chẩn đoán hình ảnh (Phần 1) - NXB Y học
123 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP LẤY BỆNH PHẨM LÀM XÉT NGHIỆM VI SINH HỌ
30 trang 36 1 0 -
33 trang 27 0 0
-
34 trang 26 0 0
-
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ LÁCH
90 trang 26 0 0