Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin - BS. Trần Kim Cúc
Số trang: 49
Loại file: ppt
Dung lượng: 2.97 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin - BS. Trần Kim Cúc. Sau khi học xong bài này, học viên có thể: Phân loại được Cromoprotein; mô tả cấu tạo của HEM (vẽ hình), cấu tạo của GLOBIN; phân tích sự kết hợp của HEM và GLOBIN; nêu được 5 tính chất của Hemoglobin và các ứng dụng; trình bày được vai trò của Hemoglobin trong việc vận chuyển các khí;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin - BS. Trần Kim CúcHÓA HỌC PORPHYRIN VÀ HEMOGLOBIN BS. Trần Kim Cúc MỤCTIÊU1.PhânloạiCromoprotein.2.MôtảcấutạocủaHEM(vẽhình),cấutạocủa GLOBIN3.PhântíchsựkếthợpcủaHEMvàGLOBIN.4.Nêu5tínhchấtcủaHemoglobinvàcácứngdụng.5.TrìnhbàyđượcvaitròcủaHemoglobintrongviệc vậnchuyểncáckhí.I.ĐẠICƯƠNG 1.CromoproteinLà một Protein tạp có chứa nhóm ngoại là chất màu. Có 2 loại: Porphyrinoprotein: có chứa nhóm ngoại là nhân Porphyrin.Ex: Hemoglobin: là sắc tố đỏ của HC. Myoglobin: sắc tố hô hấp trong tb cơ ở ĐV có xương sống. Cromoprotein: chứa nhóm ngoại ko có nhân porphyrin.Ex: Flavoprotein nhóm ngoại chứa Riboflavin. Ferritin nhóm ngoại có chứa Fe. Hemocyamin nhóm ngoại chứa Cu. Myoglobin và Hemoglobin HemoglobinMyoglobin Brenner,S.E.NatureReviewsGenetics.2001.2,801809 2.Porphyrin2.1. Cấu tạo hóa học của Porphyrin: Porphyrin là một hợp chất phức tạp gồm 4 vòng pyrol. Pyrol: là một dị vòng 5 cạnh có CT: HC CH HC CH N N H H CT đầy đủ và CT viết tắt của vòng pyrol 4 vòng pyrol LK với nhau qua 4 cầu nối methylen (- CH =) tạo nên porphin có CT như sau: (1) (2) HC CH I HC C C CH N (7) HC C C CH (3) IV NH HN II (8) HC C C CH (4) N HC C C CH III HC CH (6) (5) CTCT của Porphin 1 2 1 2 I8 N 3 3 8 NH HN II IV N 4 7 47 III 6 5 6 5 Các dạng vẽ tắt của Porphin Đánh số thứ tự vòng pyrol: I, II, III, IV theo chiều kim đồng hồ. Đánh dấu cầu methylen: , , , . Vị trí các đỉnh của porphin, mà sau này là vị trí của các nhóm thế 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Porphyrin là porphin được gắn thêm các gốc hh nhất định ở các vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Các gốc thế của porphyrin Têngốc Côngthức KýhiệuMethyl CH2 MEthyl CH2CH3 EHydroethyl CH2CH2OH EOHVinyl V CH=CH2Gốcacidacetic AGốcacidpropionic CHCOOH P CH2CH2COOH CTCT của một số porphyrin: Tùy theo nhóm thế mà có các loại porphyrin khácnhau: Protoporporphyrin, coproporphyrin,uroporphyrin,... M V A P A PM M P A A AP V A P P P P M P A P A Protoporphyrin Uroporphyrin I Uroporphyrin III M P M P M E OHP M M M M MM P P P P E OH P M P M P M Coproporphyrin III Hematoporphyrin Coproporphyrin I 2.2. Tính chất của porphyrin: Đều có màu. Có tính baz yếu do có N hóa trị III ở 2 vòng pyrolen, đồng thời có tính Acid do có nhóm - COOH ở mạch bên. pHi ~ 3 - 4,5.II.HEMOGLOBIN(Hb) Hemoglobin (Huyết sắc tố) là 1 Cromoprotein có màu đỏ ở trong HC ĐV cao cấp. Chính xác hơn là 1 porphyrinoprotein, nhóm ngoại là HEM, phần protein là GLOBIN. HC người chứa ~ 32% là Hb, # 15-16 g/100 ml máu. Mỗi loài SV có 1 loại Hb khác nhau tùy thuộc nhóm Globin, do vậy khi kết tinh, các Hb sẽ kết tinh dưới dạng những tinh thể khác nhau tùy theo mỗi loài ĐV. 1.CấutạocủaHemoglobinHbgồm2phần: Phầnproteinthuầ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin - BS. Trần Kim CúcHÓA HỌC PORPHYRIN VÀ HEMOGLOBIN BS. Trần Kim Cúc MỤCTIÊU1.PhânloạiCromoprotein.2.MôtảcấutạocủaHEM(vẽhình),cấutạocủa GLOBIN3.PhântíchsựkếthợpcủaHEMvàGLOBIN.4.Nêu5tínhchấtcủaHemoglobinvàcácứngdụng.5.TrìnhbàyđượcvaitròcủaHemoglobintrongviệc vậnchuyểncáckhí.I.ĐẠICƯƠNG 1.CromoproteinLà một Protein tạp có chứa nhóm ngoại là chất màu. Có 2 loại: Porphyrinoprotein: có chứa nhóm ngoại là nhân Porphyrin.Ex: Hemoglobin: là sắc tố đỏ của HC. Myoglobin: sắc tố hô hấp trong tb cơ ở ĐV có xương sống. Cromoprotein: chứa nhóm ngoại ko có nhân porphyrin.Ex: Flavoprotein nhóm ngoại chứa Riboflavin. Ferritin nhóm ngoại có chứa Fe. Hemocyamin nhóm ngoại chứa Cu. Myoglobin và Hemoglobin HemoglobinMyoglobin Brenner,S.E.NatureReviewsGenetics.2001.2,801809 2.Porphyrin2.1. Cấu tạo hóa học của Porphyrin: Porphyrin là một hợp chất phức tạp gồm 4 vòng pyrol. Pyrol: là một dị vòng 5 cạnh có CT: HC CH HC CH N N H H CT đầy đủ và CT viết tắt của vòng pyrol 4 vòng pyrol LK với nhau qua 4 cầu nối methylen (- CH =) tạo nên porphin có CT như sau: (1) (2) HC CH I HC C C CH N (7) HC C C CH (3) IV NH HN II (8) HC C C CH (4) N HC C C CH III HC CH (6) (5) CTCT của Porphin 1 2 1 2 I8 N 3 3 8 NH HN II IV N 4 7 47 III 6 5 6 5 Các dạng vẽ tắt của Porphin Đánh số thứ tự vòng pyrol: I, II, III, IV theo chiều kim đồng hồ. Đánh dấu cầu methylen: , , , . Vị trí các đỉnh của porphin, mà sau này là vị trí của các nhóm thế 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Porphyrin là porphin được gắn thêm các gốc hh nhất định ở các vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Các gốc thế của porphyrin Têngốc Côngthức KýhiệuMethyl CH2 MEthyl CH2CH3 EHydroethyl CH2CH2OH EOHVinyl V CH=CH2Gốcacidacetic AGốcacidpropionic CHCOOH P CH2CH2COOH CTCT của một số porphyrin: Tùy theo nhóm thế mà có các loại porphyrin khácnhau: Protoporporphyrin, coproporphyrin,uroporphyrin,... M V A P A PM M P A A AP V A P P P P M P A P A Protoporphyrin Uroporphyrin I Uroporphyrin III M P M P M E OHP M M M M MM P P P P E OH P M P M P M Coproporphyrin III Hematoporphyrin Coproporphyrin I 2.2. Tính chất của porphyrin: Đều có màu. Có tính baz yếu do có N hóa trị III ở 2 vòng pyrolen, đồng thời có tính Acid do có nhóm - COOH ở mạch bên. pHi ~ 3 - 4,5.II.HEMOGLOBIN(Hb) Hemoglobin (Huyết sắc tố) là 1 Cromoprotein có màu đỏ ở trong HC ĐV cao cấp. Chính xác hơn là 1 porphyrinoprotein, nhóm ngoại là HEM, phần protein là GLOBIN. HC người chứa ~ 32% là Hb, # 15-16 g/100 ml máu. Mỗi loài SV có 1 loại Hb khác nhau tùy thuộc nhóm Globin, do vậy khi kết tinh, các Hb sẽ kết tinh dưới dạng những tinh thể khác nhau tùy theo mỗi loài ĐV. 1.CấutạocủaHemoglobinHbgồm2phần: Phầnproteinthuầ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa học Porphyrin và Hemoglobin Hóa sinh đại cương Hóa học Porphyrin Hóa học Hemoglobin Cấu tạo hóa học của Porphyrin Cấu tạo của HemoglobinGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Hormon và Vitamin
55 trang 85 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 1 - ThS. Đinh Ngọc Loan
57 trang 63 0 0 -
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Vitamin
31 trang 41 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Lịch sử phát triển và ứng dụng của xà phòng và chất tẩy rửa
24 trang 40 0 0 -
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 1
91 trang 39 0 0 -
Bài giảng Hóa học hemoglobin - Võ Hồng Trung
29 trang 36 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Cấu tạo của Enzyme
22 trang 33 0 0 -
Tiểu luận môn Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về các Vitamin A, C, E, H
47 trang 30 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về glycogen và ứng dụng trong đời sống
13 trang 30 0 0 -
hóa sinh học (phần 1: hóa sinh cấu trúc - sách đào tạo dược sỹ Đại học): phần 2
78 trang 29 0 0