Bài giảng Hóa sinh - Chương 1: Nước trong thực phẩm
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 792.21 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 1: Nước trong thực phẩm cung cấp cho người học những kiến thức như: Nước trong thực phẩm; Khái niệm hoạt độ nước aw; Hấp thụ nước đẳng nhiệt; Ảnh hưởng hoạt độ nước tới vận tốc phản ứng; Nguyên tắc ổn định chất lượng sản phẩm dựa trên aw. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 1: Nước trong thực phẩm Chương 1. Nước trong thực phẩm • Nước trong thực phẩm • Khái niệm hoạt độ nước aw • Hấp thụ nước đẳng nhiệt • Ảnh hưởng hoạt độ nước tới vận tốc phản ứng • Nguyên tắc ổn định chất lượng sản phẩm dựa trên aw Các liên kết cơ bản trong nguyên liệu thực Bốn dạng liên kết yếu trong nguyên liệu thực phẩm trong môi trường Bản chất liên kết nước 1. Liên kết hydro - các nhóm trung tính Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H liên kết với nguyên tử âm điện (O, N..) - liên kết peptit 2. Liên kết ion Liên kết tĩnh điện giữa các nhóm tích - Lực hút điện - Lực đẩy 3. Tương tác kỵ nước Sự sắp xếp các phân tử có cực quanh phân tử không cực (hoặc ngược lại), 4. Tương tác van der Waal Lkết giữa hai nguyên tử không tiếp xúc do tương tác các lớp điện tử ngoài, 5. Cộng hoá trị Covalent bond Sự góp chung cặp điện tử của các nguyên tử Thành phần nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm • Nước: tới 95% • Protein • Gluxit • Lipit • Vitamin • Khoáng • Chât màu • Chất thơm Vai trò của nước • Dung môi có cực: tạo liên kết Hydrogen trong tạo cấu trúc/hòa tan • Tạo cấu trúc thực phẩm: Phân tán các cấu tử trong nguyên liệu TP vật liệu • Hòa tan chất tan trong pha nước • Hệ keo phân tán • Tạo gel: pha phân tán của nước+ phân tử • Tạo hệ nhũ: hai pha lỏng không trộn lẫn • Chất lượng cảm quan TP: vị, cấu trúc • Khả năng bảo quản sản phẩm TP • Trạng thái của nước trong thực phẩm • Dạng khí • Dạng lỏng: nước tương tác với các thành phần thực phẩm – Liên kết hydrogen – Liên kết cộng hóa trị – Liên kết cầu muối – Tương tác Van der waal • Dạng rắn: trạng thái đông đá Trạng thái nước trong thực phẩm • Nước tự do: – Là dung môi cho phản ứng (điều kiện phản ứng) – Có thể đông đá (có thể phá hủy TP sau rã đông) – Dễ tách ra (khi sấy, cô đặc…) • Nước cấu trúc: tham gia cấu trúc, tương tác bằng liên kết vật lý/ hóa học với thành phần khác trong TP – Hấp phụ trên bề mặt, mao quản: có thể được tách ra, không đông đá – Liên kết hóa học với các thành phần khác (muối, gluxit…): khó tách, không đông đá – Giảm vận tốc phản ứng, giảm hoạt động của vi sinh vật – Tăng độ ổn định của sản phẩm Xác định nước trong thực phẩm • Hàm lượng nước: g/100g SP (%), dùng cho – Kiểm soát quá trình – Dán nhãn thực phẩm – Hướng dẫn vận hành quá trình - 87% - Aw: 0,98 • Hoạt độ nước (aw): thông số cho phép dự đoán – Độ ổn định của SP trong thời gian lưu hành SP – Độ an toàn của thực phẩm - 87% - Aw: 0,83 Hoạt độ nước-Aw Khái niệm: Hoạt độ nước (water activity-Aw) là thông số về trạng thái năng lượng của nước trong hệ thống (ở trạng thái tự do hay liên kết, mức độ liên kết) Về giá trị: tỉ lệ áp suất riêng phần của hơi nước của thực phẩm ở trạng thái cân bằng với môi trường xung quanh và áp suất riêng phần của hơi nước của nước tinh khiết ở cùng điều kiện Vật liệu Aw = 01 Aw= ERH*100 (equilibrium relative humidity) Nước tinh khiết Về ý nghĩa: - Biểu thị lượng nước tự do trong sản phẩm Đường hấp thụ nước đẳng nhiệt của thực phẩm • Aw và trạng thái nước trong vật phẩm • Khả năng đông đá của nước trong vật phẩm Đường hấp thụ nước đẳng nhiệt Không đông đá Có thể đông đá Đông đá • Độ trễ giữa hấp thụ và phản hấp thụ • Aw và trạng thái nước trong vật Cần năng lượng lớn để tách nước phẩm • Khả năng đông đá của nước trong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 1: Nước trong thực phẩm Chương 1. Nước trong thực phẩm • Nước trong thực phẩm • Khái niệm hoạt độ nước aw • Hấp thụ nước đẳng nhiệt • Ảnh hưởng hoạt độ nước tới vận tốc phản ứng • Nguyên tắc ổn định chất lượng sản phẩm dựa trên aw Các liên kết cơ bản trong nguyên liệu thực Bốn dạng liên kết yếu trong nguyên liệu thực phẩm trong môi trường Bản chất liên kết nước 1. Liên kết hydro - các nhóm trung tính Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H liên kết với nguyên tử âm điện (O, N..) - liên kết peptit 2. Liên kết ion Liên kết tĩnh điện giữa các nhóm tích - Lực hút điện - Lực đẩy 3. Tương tác kỵ nước Sự sắp xếp các phân tử có cực quanh phân tử không cực (hoặc ngược lại), 4. Tương tác van der Waal Lkết giữa hai nguyên tử không tiếp xúc do tương tác các lớp điện tử ngoài, 5. Cộng hoá trị Covalent bond Sự góp chung cặp điện tử của các nguyên tử Thành phần nguyên liệu và sản phẩm thực phẩm • Nước: tới 95% • Protein • Gluxit • Lipit • Vitamin • Khoáng • Chât màu • Chất thơm Vai trò của nước • Dung môi có cực: tạo liên kết Hydrogen trong tạo cấu trúc/hòa tan • Tạo cấu trúc thực phẩm: Phân tán các cấu tử trong nguyên liệu TP vật liệu • Hòa tan chất tan trong pha nước • Hệ keo phân tán • Tạo gel: pha phân tán của nước+ phân tử • Tạo hệ nhũ: hai pha lỏng không trộn lẫn • Chất lượng cảm quan TP: vị, cấu trúc • Khả năng bảo quản sản phẩm TP • Trạng thái của nước trong thực phẩm • Dạng khí • Dạng lỏng: nước tương tác với các thành phần thực phẩm – Liên kết hydrogen – Liên kết cộng hóa trị – Liên kết cầu muối – Tương tác Van der waal • Dạng rắn: trạng thái đông đá Trạng thái nước trong thực phẩm • Nước tự do: – Là dung môi cho phản ứng (điều kiện phản ứng) – Có thể đông đá (có thể phá hủy TP sau rã đông) – Dễ tách ra (khi sấy, cô đặc…) • Nước cấu trúc: tham gia cấu trúc, tương tác bằng liên kết vật lý/ hóa học với thành phần khác trong TP – Hấp phụ trên bề mặt, mao quản: có thể được tách ra, không đông đá – Liên kết hóa học với các thành phần khác (muối, gluxit…): khó tách, không đông đá – Giảm vận tốc phản ứng, giảm hoạt động của vi sinh vật – Tăng độ ổn định của sản phẩm Xác định nước trong thực phẩm • Hàm lượng nước: g/100g SP (%), dùng cho – Kiểm soát quá trình – Dán nhãn thực phẩm – Hướng dẫn vận hành quá trình - 87% - Aw: 0,98 • Hoạt độ nước (aw): thông số cho phép dự đoán – Độ ổn định của SP trong thời gian lưu hành SP – Độ an toàn của thực phẩm - 87% - Aw: 0,83 Hoạt độ nước-Aw Khái niệm: Hoạt độ nước (water activity-Aw) là thông số về trạng thái năng lượng của nước trong hệ thống (ở trạng thái tự do hay liên kết, mức độ liên kết) Về giá trị: tỉ lệ áp suất riêng phần của hơi nước của thực phẩm ở trạng thái cân bằng với môi trường xung quanh và áp suất riêng phần của hơi nước của nước tinh khiết ở cùng điều kiện Vật liệu Aw = 01 Aw= ERH*100 (equilibrium relative humidity) Nước tinh khiết Về ý nghĩa: - Biểu thị lượng nước tự do trong sản phẩm Đường hấp thụ nước đẳng nhiệt của thực phẩm • Aw và trạng thái nước trong vật phẩm • Khả năng đông đá của nước trong vật phẩm Đường hấp thụ nước đẳng nhiệt Không đông đá Có thể đông đá Đông đá • Độ trễ giữa hấp thụ và phản hấp thụ • Aw và trạng thái nước trong vật Cần năng lượng lớn để tách nước phẩm • Khả năng đông đá của nước trong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa sinh Kỹ thuật thực phẩm Hấp thụ nước đẳng nhiệt Nước trong thực phẩmm Vai trò của nước Vi sinh vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 308 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 224 0 0 -
9 trang 172 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 125 0 0 -
Giáo trình Kỹ thuật thực phẩm: Phần 2 - NXB Đà Nẵng
266 trang 121 0 0 -
Đề cương ôn tập môn: Khoa học đất
8 trang 105 1 0 -
67 trang 91 1 0
-
96 trang 78 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 74 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 70 0 0