![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Hóa sinh - Chương 14: Vitamin
Số trang: 31
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.60 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Hóa sinh - Chương 14: Vitamin" cung cấp đến các bạn những kiến thức về đại cương vitamin, Vit tan trong nước, Vit tan trong lipid.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 14: Vitamin Chương 14Vitamin 1 Nội dungĐại cươngVit tan trong nướcVit tan trong lipid 21. ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNGĐặc điểm Là những chất hữu cơ rất cần thiết cho sự sống Nhiều vitamin hoạt động như cofactor, coenzyme, nhóm ngoại của enzyme vai trò quan trọng trong sự chuyển hóa các chất, đảm bảo cho sự sinh trưởng và hoạt động bình thường của cơ thể Phần lớn không được tổng hợp trong cơ thể mà được cung cấp từ nguồn thực phẩmPhân loại Dựa vào tính hòa tan, vitamin được chia làm 2 loại: Nhóm vitamin tan trong nước: vitamin nhóm B và vitamin C Nhóm vitamin tan trong lipid: vitamin A, D, E, K2. VITAMIN TAN TRONG NƯỚC Loại Nguồn gốc Vai trò • Tự nhiên: có • Trong cơ thể, thiamine là thành phần nhiều trong men của thiamine pyrophosphate, coenzyme bia, mầm lúa mì, của quá trình sinh tổng hợp hay thoáiVitamin B1 cám gạo, các loại hóa các hợp chất α-cetonic, bởi(Thiamine) hạt ngũ cốc, gan transketolase thận… • Thiếu vit B1, dẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù (Beriberi), viêm dây thần kinh Thiamine Thiamine pyrophosphate Loại Nguồn gốc Vai trò • Tự nhiên: có • Là thành phần cấu tạo của nhiều hệ nhiều trong sữa, thống enzyme trong quá trình chuyển hóa hạt lúa mì, lúa năng lượng như coenzyme flavin Vitamin B2 mạch, ngũ cốc, mononucleotide (FMN), flavin(Riboflavin) men bia, rau adenindinucleotide (FAD) tham gia các xanh, gan, thận, phản ứng oxi hóa khử thịt, trứng… • Duy trì sự toàn vẹn của tế bào biểu mô, cần cho sự hoạt động bình thường của da, niêm mạc và hệ thần kinh ngoại vi Loại Nguồn gốc Cấu tạo Vai trò • Tự nhiên: có Tồn tại ở 2 • Nicotinamid là thành phần nhiều trong hạt ngũ dạng cấu tạo quan trọng của cốc, sữa, cám gạo, • Acid coenzyme NAD (NicotinamidVitamin men bia, gan, thận, nicotinic adenin dinucleotide) và NADP B3 thịt, cá, trứng, rau (niacin) NAD (Nicotinamid adenin(PP hay • Nội sinh: trong cơ • Nicotinamid dinucleotide phosphate), làNiacin) thể, có thể được (dẫn xuất những coenzyme vận chuyển tổng hợp từ aa amid) điện tử trong quá trình oxy hóa Tryptophan nhờ sự khử xúc tác của vitamin • Thiếu vit B3 gây bệnh B6 và vi khuẩn ruột pellagra-triệu chứng viêm da, • Tổng hợp hóa viêm loét niêm mạc tiêu hóa, học tiêu chảy, rối loạn tâm thần và tử vong nếu không điều trị Loại Nguồn gốc Vai trò • Có nhiều trong • Là thành phần quan trọng của Vitamin B5 lòng đỏ trứng, gan, coenzyme A, do đó có vai trò trong (acid thận, men bia, thịt chuyển hóa tế bàopantothenic) bò, khoai lang… • Là thành phần chủ yếu của ACP, protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp chất béoLoại Nguồn gốc Cấu tạo Vai trò • Có nhiều Trong tự nhiên, • cả 3 chất là tiền chất củaVitamin trong men bia, vitamin B6 là hỗn pyridoxal phosphate, một B6 hạt ngũ cốc, hợp của 3 chất coenzyme tham gia nhiều thịt bò, gan, pyridoxin, pyridoxal vào quá trình chuyển hóa, thận… và pyridoxamine, là đặc biệt chuyển hóa aa, dẫn xuất của pyridin với vai trò vận chuyển nhóm amine (transaminase) Loại Nguồn gốc Vai trò • gan động vật, • Tham gia cấu tạo coenzyme củaVitamin B8 lòng đỏ trứng, carboxylase trong quá trình sinh tổng(Vitamin H, sữa, đậu nành hợp acid béo Biotin) • Vi khuẩn ruột có thể tổng hợp lượng nhỏ Biotin Loại Nguồn gốc Vai trò • Có nhiều trong • Tetrahydrofolate là dạng có hoạt tínhVitamin B9 men bia, rau của acid folic, tham gia sinh tổng hợp(Acid folic) xanh, gan, thận acid amine, purine và thymine nên ảnh hưởng đến quá trình sinh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh - Chương 14: Vitamin Chương 14Vitamin 1 Nội dungĐại cươngVit tan trong nướcVit tan trong lipid 21. ĐẠI CƯƠNG ĐẠI CƯƠNGĐặc điểm Là những chất hữu cơ rất cần thiết cho sự sống Nhiều vitamin hoạt động như cofactor, coenzyme, nhóm ngoại của enzyme vai trò quan trọng trong sự chuyển hóa các chất, đảm bảo cho sự sinh trưởng và hoạt động bình thường của cơ thể Phần lớn không được tổng hợp trong cơ thể mà được cung cấp từ nguồn thực phẩmPhân loại Dựa vào tính hòa tan, vitamin được chia làm 2 loại: Nhóm vitamin tan trong nước: vitamin nhóm B và vitamin C Nhóm vitamin tan trong lipid: vitamin A, D, E, K2. VITAMIN TAN TRONG NƯỚC Loại Nguồn gốc Vai trò • Tự nhiên: có • Trong cơ thể, thiamine là thành phần nhiều trong men của thiamine pyrophosphate, coenzyme bia, mầm lúa mì, của quá trình sinh tổng hợp hay thoáiVitamin B1 cám gạo, các loại hóa các hợp chất α-cetonic, bởi(Thiamine) hạt ngũ cốc, gan transketolase thận… • Thiếu vit B1, dẫn đến rối loạn chuyển hóa, ảnh hưởng đến hoạt động của hệ thần kinh gây bệnh tê phù (Beriberi), viêm dây thần kinh Thiamine Thiamine pyrophosphate Loại Nguồn gốc Vai trò • Tự nhiên: có • Là thành phần cấu tạo của nhiều hệ nhiều trong sữa, thống enzyme trong quá trình chuyển hóa hạt lúa mì, lúa năng lượng như coenzyme flavin Vitamin B2 mạch, ngũ cốc, mononucleotide (FMN), flavin(Riboflavin) men bia, rau adenindinucleotide (FAD) tham gia các xanh, gan, thận, phản ứng oxi hóa khử thịt, trứng… • Duy trì sự toàn vẹn của tế bào biểu mô, cần cho sự hoạt động bình thường của da, niêm mạc và hệ thần kinh ngoại vi Loại Nguồn gốc Cấu tạo Vai trò • Tự nhiên: có Tồn tại ở 2 • Nicotinamid là thành phần nhiều trong hạt ngũ dạng cấu tạo quan trọng của cốc, sữa, cám gạo, • Acid coenzyme NAD (NicotinamidVitamin men bia, gan, thận, nicotinic adenin dinucleotide) và NADP B3 thịt, cá, trứng, rau (niacin) NAD (Nicotinamid adenin(PP hay • Nội sinh: trong cơ • Nicotinamid dinucleotide phosphate), làNiacin) thể, có thể được (dẫn xuất những coenzyme vận chuyển tổng hợp từ aa amid) điện tử trong quá trình oxy hóa Tryptophan nhờ sự khử xúc tác của vitamin • Thiếu vit B3 gây bệnh B6 và vi khuẩn ruột pellagra-triệu chứng viêm da, • Tổng hợp hóa viêm loét niêm mạc tiêu hóa, học tiêu chảy, rối loạn tâm thần và tử vong nếu không điều trị Loại Nguồn gốc Vai trò • Có nhiều trong • Là thành phần quan trọng của Vitamin B5 lòng đỏ trứng, gan, coenzyme A, do đó có vai trò trong (acid thận, men bia, thịt chuyển hóa tế bàopantothenic) bò, khoai lang… • Là thành phần chủ yếu của ACP, protein vận chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp chất béoLoại Nguồn gốc Cấu tạo Vai trò • Có nhiều Trong tự nhiên, • cả 3 chất là tiền chất củaVitamin trong men bia, vitamin B6 là hỗn pyridoxal phosphate, một B6 hạt ngũ cốc, hợp của 3 chất coenzyme tham gia nhiều thịt bò, gan, pyridoxin, pyridoxal vào quá trình chuyển hóa, thận… và pyridoxamine, là đặc biệt chuyển hóa aa, dẫn xuất của pyridin với vai trò vận chuyển nhóm amine (transaminase) Loại Nguồn gốc Vai trò • gan động vật, • Tham gia cấu tạo coenzyme củaVitamin B8 lòng đỏ trứng, carboxylase trong quá trình sinh tổng(Vitamin H, sữa, đậu nành hợp acid béo Biotin) • Vi khuẩn ruột có thể tổng hợp lượng nhỏ Biotin Loại Nguồn gốc Vai trò • Có nhiều trong • Tetrahydrofolate là dạng có hoạt tínhVitamin B9 men bia, rau của acid folic, tham gia sinh tổng hợp(Acid folic) xanh, gan, thận acid amine, purine và thymine nên ảnh hưởng đến quá trình sinh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa sinh Đại cương vitamin Vit tan trong lipid Vit tan trong lipid Kiến thức hóa sinh Dược sĩTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Chuyển hóa Acid Amin
49 trang 63 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
101 trang 32 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh - Bài: Hóa học Protid
69 trang 28 0 0 -
80 trang 27 0 0
-
Bài giảng Hóa sinh - Chương 3: Gluxit
85 trang 26 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh 1: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
84 trang 25 0 0 -
29 trang 24 0 0
-
Trắc nghiệm hoá sinh - polysaccharide
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh - Chương 11: Hóa học hemoglobin
39 trang 22 0 0