Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 5 - ThS. Đinh Ngọc Loan
Số trang: 70
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.51 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 5 - ThS. Đinh Ngọc Loan cung cấp cho học viên các kiến thức về khái niệm của vitamin; phân loại vitamin; các vitamin tan trong nước; vai trò của vitamin; nguồn cung cấp vitamin;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 5 - ThS. Đinh Ngọc Loan Th.S Đinh Ngọc LoanKhoa Công Nghệ Thực Phẩm – ĐH Nông Lâm Tp. HCM1.KHÁINIỆM: Vitaminhaysinhtố,làphântửhửucơcầncho cơthểvớimộtlượngrấtnhỏ. Vitamin cần cho hoạt động chuyển hóa bình thườngcủacơthểsinhvật Cónhiềuloạivitaminvàchúngkhácnhauvề bảnchấthóahọclẫntácdụngsinhlý.2.PHÂNLOẠIVITAMIN:Phânloạitheotínhnănghòatan: Vitamintantrongnước. *VitaminnhómB. *VitaminC(ascorbicacid). Vitamintantrongdầu. *VitaminA,D,E,K.VitaminnhómB:Nhómgiảiphóngnănglượng: VitaminB1(Thiamine). VitaminB2(Riboflavin). VitaminB3(Niacin). VitaminB5(Pantothenicacid). VitaminB8(Biotin).VitaminnhómB:Nhómtạomáu: VitaminB9(Folicacid). VitaminB12(Cobalamin).VitaminnhómB:Nhómkhác: VitaminB6(Pyridoxine,pyridoxal, pyridoxamin).Vitamintantrongdầu: VitaminA(retinol,betacarotene). VitaminD(cholecalciferol). VitaminE(tocopherol). VitaminK(phylloquinone).Phânloạitheochứcnăngphảnứng: Vitaminchuyểngiaonhóm(B5,B6,B7,B9,B12…) Vitaminoxyhóakhử(B1,B2,B3,VitC…). Vitamin Dạngcoenzyme LoạiphảnứngCácvitaminhòatantrongnướcThiamine(B1) ThyaminPyrophaosphate(TPP) KhửcarboxylcủaalphacetoacidRiboflavin(B2) Flavinmononucleotide(FMN) PỨOxyhóakhử FlavinAdeninDinucleotide(FAD)Nicotinicacid(niacin,B3) NicotinamideAdenine PỨOxyhóakhử Dinucleotide(NAD). NicotinamideAdenine DinucleotidePhosphate(NADP).Pantothenicacid(B5) CoenzymeA ChuyểngiaonhómacylPyridoxin(B6) Pyridoxalphosphate ChuyểngiaonhómamineBiotin(B7) AdenosinePyrophosphateBitin ChuyểngiaonhómCO2Folicacid(B9) Tetrahydrofolicacid(THF) ChuyểngiaonhómmonocarbonCobalamin(B12) Deoxyadenosylcobalamin Chuyểngiaonhómmethyl MethylcobalaminAcidascorbic(vitC) PhảnứnghydroxylhóaCácvitamintantrongd ầuVitA(retinol)VitD(cholecalciferol) 1,25DihydroxychoecalciferolVitE(tocoferol)CÁCVITAMINTANTRONGNƯỚC:VITAMINB1(THIAMIN,ANEURIN) GoácPyrimidin GoácThiazol ThiaminVitaminB1 Vaitrò: VitaminB1đóngvaitròquantrọngtrong việctạoranănglượngcầnthiếtchocáchoạt độngchứcnăngcủaconngười. Đồnghoáđường: VitaminB1cầnthiếtchoviệctạoramộtloại enzym(thamgiavàothànhphầncủacoenzyme) quantrọngthamgiavàoquátrìnhchuyểnhoá đườngvàquátrìnhpháttriểncủacơthể.Thiaminepyrophosphate(Coenzymenzympyruvatdehydrogenese) Acidpyruvic PyrophophateVitaminB1 Vaitrò: Nhântốngonmiệng: kíchthíchsựtạothànhmộtloạienzyme thamgiavàoquátrìnhđồnghoáthứcăn, kíchthíchcảmgiácthèmăn. Sựcânbằngvềthầnkinh: VitaminB1thamgiađiềuhòaquátrình dẫntruyềncácxungtácthầnkinh,kích thíchhoạtđộngtríócvàtrínhớNguoànthunhaän. Naámmen,caùm,gan, thaän,tim,söõa… Toàntröõnguõcoác cuõnghaotoån vitaminB1:20%/naêmNhucaàu.Tuøythuoäc: Troïnglöôïngcôtheå,tuoåitaùc. Löôïngthöùcaên. Thaønhphaànthöùcaên. Phöôngthöùclaoñoäng. Trungbình2mg/ngaøy/ngöôøi. VITAMINB2:RIBOFLAVIN Tínhchaát.Dễbịphânhủybởiánhsángvàoxykhôngkhí.Làthànhphầncấutạocủa2coenzyme:FMNvàFADCôngthứccấutạoVitaminB2CoenzymFAD(flavinadeninedinucleotideCoenzymdẫnxuấttừVitaminB2: FMN&FAD ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 5 - ThS. Đinh Ngọc Loan Th.S Đinh Ngọc LoanKhoa Công Nghệ Thực Phẩm – ĐH Nông Lâm Tp. HCM1.KHÁINIỆM: Vitaminhaysinhtố,làphântửhửucơcầncho cơthểvớimộtlượngrấtnhỏ. Vitamin cần cho hoạt động chuyển hóa bình thườngcủacơthểsinhvật Cónhiềuloạivitaminvàchúngkhácnhauvề bảnchấthóahọclẫntácdụngsinhlý.2.PHÂNLOẠIVITAMIN:Phânloạitheotínhnănghòatan: Vitamintantrongnước. *VitaminnhómB. *VitaminC(ascorbicacid). Vitamintantrongdầu. *VitaminA,D,E,K.VitaminnhómB:Nhómgiảiphóngnănglượng: VitaminB1(Thiamine). VitaminB2(Riboflavin). VitaminB3(Niacin). VitaminB5(Pantothenicacid). VitaminB8(Biotin).VitaminnhómB:Nhómtạomáu: VitaminB9(Folicacid). VitaminB12(Cobalamin).VitaminnhómB:Nhómkhác: VitaminB6(Pyridoxine,pyridoxal, pyridoxamin).Vitamintantrongdầu: VitaminA(retinol,betacarotene). VitaminD(cholecalciferol). VitaminE(tocopherol). VitaminK(phylloquinone).Phânloạitheochứcnăngphảnứng: Vitaminchuyểngiaonhóm(B5,B6,B7,B9,B12…) Vitaminoxyhóakhử(B1,B2,B3,VitC…). Vitamin Dạngcoenzyme LoạiphảnứngCácvitaminhòatantrongnướcThiamine(B1) ThyaminPyrophaosphate(TPP) KhửcarboxylcủaalphacetoacidRiboflavin(B2) Flavinmononucleotide(FMN) PỨOxyhóakhử FlavinAdeninDinucleotide(FAD)Nicotinicacid(niacin,B3) NicotinamideAdenine PỨOxyhóakhử Dinucleotide(NAD). NicotinamideAdenine DinucleotidePhosphate(NADP).Pantothenicacid(B5) CoenzymeA ChuyểngiaonhómacylPyridoxin(B6) Pyridoxalphosphate ChuyểngiaonhómamineBiotin(B7) AdenosinePyrophosphateBitin ChuyểngiaonhómCO2Folicacid(B9) Tetrahydrofolicacid(THF) ChuyểngiaonhómmonocarbonCobalamin(B12) Deoxyadenosylcobalamin Chuyểngiaonhómmethyl MethylcobalaminAcidascorbic(vitC) PhảnứnghydroxylhóaCácvitamintantrongd ầuVitA(retinol)VitD(cholecalciferol) 1,25DihydroxychoecalciferolVitE(tocoferol)CÁCVITAMINTANTRONGNƯỚC:VITAMINB1(THIAMIN,ANEURIN) GoácPyrimidin GoácThiazol ThiaminVitaminB1 Vaitrò: VitaminB1đóngvaitròquantrọngtrong việctạoranănglượngcầnthiếtchocáchoạt độngchứcnăngcủaconngười. Đồnghoáđường: VitaminB1cầnthiếtchoviệctạoramộtloại enzym(thamgiavàothànhphầncủacoenzyme) quantrọngthamgiavàoquátrìnhchuyểnhoá đườngvàquátrìnhpháttriểncủacơthể.Thiaminepyrophosphate(Coenzymenzympyruvatdehydrogenese) Acidpyruvic PyrophophateVitaminB1 Vaitrò: Nhântốngonmiệng: kíchthíchsựtạothànhmộtloạienzyme thamgiavàoquátrìnhđồnghoáthứcăn, kíchthíchcảmgiácthèmăn. Sựcânbằngvềthầnkinh: VitaminB1thamgiađiềuhòaquátrình dẫntruyềncácxungtácthầnkinh,kích thíchhoạtđộngtríócvàtrínhớNguoànthunhaän. Naámmen,caùm,gan, thaän,tim,söõa… Toàntröõnguõcoác cuõnghaotoån vitaminB1:20%/naêmNhucaàu.Tuøythuoäc: Troïnglöôïngcôtheå,tuoåitaùc. Löôïngthöùcaên. Thaønhphaànthöùcaên. Phöôngthöùclaoñoäng. Trungbình2mg/ngaøy/ngöôøi. VITAMINB2:RIBOFLAVIN Tínhchaát.Dễbịphânhủybởiánhsángvàoxykhôngkhí.Làthànhphầncấutạocủa2coenzyme:FMNvàFADCôngthứccấutạoVitaminB2CoenzymFAD(flavinadeninedinucleotideCoenzymdẫnxuấttừVitaminB2: FMN&FAD ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Hóa sinh đại cương Hóa sinh đại cương Đại cương về vitamin Phân loại vitamin Vitamin tan trong nước Nguồn cung cấp vitaminTài liệu liên quan:
-
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Hormon và Vitamin
55 trang 86 0 0 -
Bài giảng Hóa sinh đại cương: Chương 1 - ThS. Đinh Ngọc Loan
57 trang 63 0 0 -
Báo cáo tiểu luận Hóa sinh đại cương: Vitamin
31 trang 41 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Lịch sử phát triển và ứng dụng của xà phòng và chất tẩy rửa
24 trang 40 0 0 -
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 1
91 trang 39 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Cấu tạo của Enzyme
22 trang 33 0 0 -
Tiểu luận môn Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về các Vitamin A, C, E, H
47 trang 30 0 0 -
Tiểu luận Hóa sinh đại cương: Tìm hiểu về glycogen và ứng dụng trong đời sống
13 trang 30 0 0 -
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 2
102 trang 29 0 0 -
Bài giảng Chuyển hóa sắt - ThS. BS.Hoàng Thị Tuệ Ngọc
34 trang 26 1 0