Danh mục

Bài giảng học Microsoft Excel

Số trang: 82      Loại file: ppt      Dung lượng: 2.98 MB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (82 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giới thiệu Microsoft Office Excel:Là chương trình xử lý bảng tính, nằm trong bộOffice của Microft. Đây là phần mềm chuyên dụng trong lĩnh vựcbảng tính điện tử. Cho phép người dùng lưu trữvà xử lý dữ liệu, thực hiện các tính toán về toánhọc, hay tính toán thống kê.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng học Microsoft ExcelBài giảng Microsoft ExcelGiới thiệu Microsoft Office Excel Là chương trình xử lý bảng tính, nằm trong bộ Office của Microft Đây là phần mềm chuyên dụng trong lĩnh vực bảng tính điện tử. Cho phép người dùng lưu trữ và xử lý dữ liệu, thực hiện các tính toán về toán học, hay tính toán thống kê06/08/10 BàigiảngExcel 2 Khởi động Excel C1: Double click chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Destop). C2: Click trái chuột vào biểu tượng của Excel trên thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải nền màn hình. C3: Menu Start/Programs/Microsoft Excel …06/08/10 BàigiảngExcel 3Cửa sổ làm việc của Excel06/08/10 BàigiảngExcel 4Giới thiệu WorkBook và WorkSheet Một tệp (tập tin) là một workbook của bảng tính Excel. Trong một workbook có nhiều trang kẻ ô giống nhau, mỗi một trang làm việc đó là worksheet. Những đặc điểm của worksheet + Dữ liệu được hiệu chỉnh dễ dàng + Các phép tính toán được thực hiện với bộ thư viện hàm phong phú + Có thể sắp xếp, trích lọc dữ liệu theo điều kiện06/08/10 BàigiảngExcel 5Đặc điểm của workbook, worksheet Trong một workbook có nhiều nhất là 255 sheet (trang làm việc). Mỗi sheet có 256 cột (column) và 65536 hàng (row) Các sheet được đánh số thứ tự sheet1, sheet2,.. Sheet255. Có thể đặt lại tên các sheet theo ý muốn Các cột được đặt tên từ trái qua phải theo thứ tự A,B,C,.. cho đến Z, tiếp theo là AA,AB,AC,..AZ, BA,BB,BC,..BZ, cứ như vậy cho đến nhóm cuối cùng là IA,IB,IC,.. đến IV là đủ 256 cột Các hàng được đánh số thứ tự từ 1 đến 6553606/08/10 BàigiảngExcel 606/08/10 BàigiảngExcel 7Tạo tệp (tập tin) trắng mới (New) C1: Click trái chuột vào biểu tượng New trên Toolbar. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N C3: Vào menu File/New/BlankWorkbook06/08/10 BàigiảngExcel 8Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa(Open) C1: Click chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O C3: Vào menu File/Open 1. Chọn nơi chứa tệp 2. Chọn tệp cần mở 3. Bấm nút Open để mở tệp Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp06/08/10 BàigiảngExcel 9 Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) C1: Click chuột vào biểu tượng Save trên Toolbar. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S. C3: Vào menu File/Save. Nếu tệp đã được ghi trước từ trước thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại sự thay đổi kể từ lần ghi trước (có cảm giác là Excel không thực hiện việc gì). Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện hộp thoại Save As, chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.06/08/10 BàigiảngExcel 10Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (SaveAs) ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, Khi tệp mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ. Vào menu File/Save As... 1. Chọn nơi ghi tệp 2. Gõ tên mới cho tệp 3. Bấm nút Save để ghi Bấm nút tệp Cancel để hủy lệnh ghi tệp06/08/10 BàigiảngExcel 11Thoát khỏi Excel (Exit) C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 C2: Click trái chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của PowerPoint. C3: Vào menu File/Exit Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1 Message Box, chọn:  Yes: ghi tệp trước khi thoát,  No: thoát không ghi tệp,  Cancel: huỷ lệnh thoát.06/08/10 BàigiảngExcel 12Các kiểu dữ liệu thường được sử ụng số, ngày giờ, tiền tệdKiểu Kiểu chuỗi Kiểu công thức06/08/10 BàigiảngExcel 13Một số thông báo lỗi06/08/10 BàigiảngExcel 14Địa chỉ ô và miền (vùng) Địa chỉ ô và địa chỉ miền chủ yếu được dùng trong các công thức để lấy dữ liệu tương ứng. Địa chỉ ô bao gồm: Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. Ví dụ: A15, C43. Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc tên hàng nếu muốn cố định phần đó. Ví dụ: $A3, B$4, $C$5. Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công thức, địa chỉ tuyệt đối thì không.06/08/10 BàigiảngExcel 15Một số ví dụ về địa chỉ tương đối, tuyệtđối: Ví dụ 1: Ví dụ 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: