Danh mục

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 4: Kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn

Số trang: 63      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.93 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng chương 4 bao gồm nội dung như: Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ và các khoản ĐTDH, phân loại tài sản cố định, kế toán chi tiết TSCĐ, kế toán tổng hợp TSCĐ HH, TSCĐVH,... Mời các bạn tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kế toán doanh nghiệp (Th.S Đinh Xuân Dũng) - Chương 4: Kế toán tài sản cố định và các khoản đầu tư dài hạn CHƯƠNG 4:KẾ TOÁN TSCĐ VÀCÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN I. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ và các khoản ĐTDH II. Phân loại tài sản cố định III. Kế toán chi tiết TSCĐ IV. Kế toán tổng hợp TSCĐ HH, TSCĐVH V. Kế toán hao mòn TSCĐ Kế toán TSCĐ đi thuê VI. Kế toán đầu tư XDCB trong DN VII. Kế toán các khoản đầu tư dài hạn 1 IV KẾ TOÁN CHI TIẾT TSCĐ 1. Xác định đối tượng ghi TSCĐ - Đốiốượngng ghi TSCĐHH là tng TSCĐkết cgắnhoànmộỉnh bao gồm cả vmt giá ụcp - Đ ti tượ ghi TSCĐ VH là từ ừng vật VH ấu với ch t nội dung CF và ậột m l ắđích riêng mà kèm có thể xác định một ột v ậriêng biệt, có ệt ể ề mmtsoát và thu đth ểcthơic và phụ tùng DN theo. Đó có thể là m cách t thể riêng bi th v kiể ặ k ết c ấu có ượ l ựíchện đượctừ việc nắmcgiữ tài độc lập nhất định hoặc là một hệ thống gồm nhiều bộ hi kinh tế những chứ năng sản. phận tài sản liên kết với nhau không thể tách rời để cùng thực hi ện một hoặc m ột số chức năng nhất định. 2. Nội dung kế toán chi tiết TSCĐ a.Những chứng từ chủ yếu được sử dụng là: + Biên bản giao nhận TSCĐ (Mẫu số 01 - TSCĐ). + Biên bản thanh lý TSCĐ (Mẫu số 02 - TSCĐ). + Biên bản giao nhận TSCĐ SCL đã hoàn thành (mẫu 04 - TSCĐ). + Biên bản đánh giá lại TSCĐ (mẫu số 05 - TSCĐ). + Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ. + Các tài liệu kĩ thuật có liên quan. b- Tổ chức KT chi tiết TSCĐ tại nơi bảo quản sử dụng c- Tổ chức KT chi tiết tại bộ phận kế toán 2V. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG GIẢM TSCĐ HH, TSCĐVH1.Tài khoản kế toán sử dụng - TK 211- TSCĐHH - TK 213 – TSCĐ vô hình* Nội dung: Phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm TSCĐ theo nguyên giá * Kết cấu: TK 211, TK 213 • Bên nợ: nguyên giá TSCĐ • Bên có: Nguyên giá tài sản cố hữu hình vô hình tăng do: định hữu hình vô hình giảm do: - Tăng tài sản cố định. - Giảm tài sản cố định. - Điều chỉnh tăng nguyên giá - Điều chỉnh giảm nguyên giá tài •Số dư nợ: phản ánh sản cố định nguyên giá TSCĐ HH, VH hiện có của đơn vị. 3 IV. KẾ TOÁN TỔNG HỢP TĂNG GIẢM TSCĐ HH, TSCĐVH1.Tài khoản kế toán sử dụng2.Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu tăng TSCĐ HH và VH Các trường hợp Tăng • Tăng do mua ngoài dùng HĐSXKD • TSCĐ do đơn vị tự XD, tự chế • Tăng do nhập khẩu TSCĐ • Nhận lại vốn góp LD • TSCĐ được cấp, được điều chuyển • Nhận TSCĐ được biếu tặng • TSCĐ được trao đổi với 1 TSCĐ khác • Chuyển từ CCDC thành TSCĐ • Chênh lệch đánh giá lại TCSĐ • Kiểm kê phát hiện thừa khi kiểm kê... 4 (1). TĂNG TSCĐ DO MUA NGOÀI DÙNG VÀO HOẠT ĐỘNG SXKD Đơn vị áp dụng phương pháp khấu trừ a, Phản ánh nguyên giá111, 112, 331,... 2411 211, 213 111, 112, 331... (1b)Nếu mua về phải Khi TSCĐ đưa qua lắp đặt, chạy Chiết khấu vào sử dụng N thương mại được thử) Giá mua, (1a)Nếu mua về sử dụng g giảm giá TSCĐ chi phí ngay) u liên quan 133 y 3333 trực tiếp ê Thuế GTGT n 3332 Thuế nhập khẩu Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng G 33312 nhập khẩu i 133 á Nếu được khấu trừ Thuế GTGT hàng nhập khẩu (nếu không được khấu trừ) 3338 Lệ phí trước bạ (nếu có) 5 a, Phản ánh nguyên giá b, Đồng thời căn cứ vào nguồn vốn hình thành nên TSCĐ để ghi tăng NV: 411 441 Nếu mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB 414 Nếu mua TSCĐ bằng quỹ đầu tư phát triển Chú ý: - TSCĐ ĐT bằng nguồn vốn vay, ghi: Nợ TK 211, 213 Cú TK 341 -TSCĐ mua về dùng vào hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT ghi Nợ TK 211: Ng.giỏ (bao gồm cả thuế GTGT) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: