Danh mục

Bài giảng Kinh tế học lao động - Chương 4: Đầu tư nguồn nhân lực

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 313.59 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế học lao động - Chương 4: Đầu tư nguồn nhân lực. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: khái niệm và các hình thức đầu tư nguồn nhân lực; phân tích chi phí – lợi ích của đầu tư cho giáo dục; các yếu tố ảnh hưởng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế học lao động - Chương 4: Đầu tư nguồn nhân lực CHƯƠNG 4 ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC92  KHÁI NHIỆM VÀ CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC  PHÂN TÍCH CHI PHÍ – LỢI ÍCH CỦA ĐẦU TƯ CHO GIÁO DỤC  CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC93 1. Các khái niệm cơ bản:  Đầu tư nguồn nhân lực là quá trình thúc đẩy phát triển nguồn lực con người tri thức, phát triển các kỹ năng và các phẩm chất lao động cần thiết, đảm bảo cho sự vận động tích cực của các ngành nghề, các lĩnh vực và của toàn xã hội.  Quá trình đầu tư nguồn nhân lực làm biến đổi cả số lượng, chất lượng và cơ cấu nguồn nhân lực. 2. CÁC NỘI DUNG ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC94  ĐẦU TƯ CÁ NHÂN  ĐẦU TƯ CỦA GIA ĐÌNH  ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP  ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC – ĐẦU TƯ XÃ HỘI 3. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC95  có bốn hình thức cơ bản  đầu tư vào giáo dục đào tạo  đầu tư cho việc di cư đến nơi khác  đầu tư tìm kiếm công việc mới  Đầu tư cho dinh dưỡng và y tế  người lao động đều phải bỏ ra một khoản chi phí ban đầu  quyết định đầu tư luôn đi kèm với kỳ vọng nó sẽ mang lại những khoản thu nhập tốt hơn trong tương lai PHẢI CÂN NHẮC GIỮA LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ 3. CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC96  Chi phí đầu tư chia thành ba loại:  Các khoản chi phí trực tiếp: học phí, mua sách vở (đầu tư giáo dục), chi phí đi lại (đầu tư di cư), chi phí tìm kiếm thông tin (đầu tư tìm việc làm mới).  Chi phí cơ hội: trong giai đoạn đầu tư người lao động thường không thể đi làm toàn thời gian nên mất đi một khoản thu nhập  Chi phí về tinh thần, sức khỏe: Các hình thức giáo dục đào tạo mà người lao động có thể đầu tư:  Đầu tư cho năng lực chuyên môn - kỹ thuật  Đầu tư cho kiến thức nền  Đầu tư cho kiến thức bậc cao Các hình thức này có thể do cá nhân, doanh nghiệp hoặc nhà nước tiến hành II. LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC97 1. TỔNG QUAN PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ (CBA)  Giới thiệu mô hình phân tích  Ví dụ về phân tích lợi ích và chi phí II. LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC98 2. Lợi ích của đầu tư nguồn nhân lực: đối với cá nhân người lao động  Tăng mức thu nhập  Tăng cơ hội tìm kiếm việc làm  Cải thiện kỹ năng lao động và trình độ chuyên môn  Tạo cơ hội thực hiện trách nhiệm xã hội  Theo đuổi đam mê và có cuộc sống hạnh phúc hơn II. LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC99 2. Lợi ích của đầu tư nguồn nhân lực:  Đối với chủ lao động, đối với doanh nghiệp  Đối với gia đình  Đối với xã hội II. LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC100 3. CÁC CHI PHÍ CỦA ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC  XÉT CHI PHÍ CÁ NHÂN  Chi phí xảy ra trong một giai đoạn tương đối ngắn, do cá nhân người lao động chi trả.  Bao gồm:  chi phí trực tiếp: các khoản học phí, lệ phí (bảo hiểm, mua sách vở, quỹ thư viện, quỹ trường)  chi phí gián tiếp: chi phí cơ hội  chi phí sức khỏe và tinh thần 4. ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ – LỢI ÍCH KHI ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC101  Phương án A: học hết trung học, tìm việc làm, nhận ngay một khoản thu nhập, mức tăng thu nhập trong suốt cuộc đời làm việc không cao.  Phương án B: học đại học, cần ít nhất 4 năm để tốt nghiệp, thu nhập âm trong 5 năm đầu (do phải trừ đi chi phí), tiếp đến là giai đoạn thu nhập thấp hơn so với những người tốt nghiệp trung học (do số năm kinh nghiệm thấp hơn), sau đó thu nhập sẽ tăng cao hơn và nhanh hơn so với phương án A. QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN A HAY PHƯƠNG ÁN B? VÌ SAO???? 4. ĐÁNH GIÁ CHI PHÍ – LỢI ÍCH KHI ĐẦU TƯ NGUỒN NHÂN LỰC102 Dòng thu nhập B Thu nhập (dollars) Tổng lợi ích (dollars) Dòng thu nhập A A Thu nhập bỏ lỡ 18 22 0 Học phí, sách Tuổi lao động (dollars) B QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN PH ...

Tài liệu được xem nhiều: