Danh mục

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - Lý thuyết sản xuất

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 268.41 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - Lý thuyết sản xuất nêu lên mục đích của sản xuất, các yếu tố của sản xuất, hàm số sản xuất, các giai đoạn trong sản xuất, tối ưu hóa sản xuất, tối ưu hóa lợi nhuận,... Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh tế vi mô: Chương 5 - Lý thuyết sản xuấtTS Nguy n Minh Đ c26/02/2012Bài gi ngKINH T VI MÔCHƯƠNG 5 - S N XU TTS. NGUY N MINH Đ CĐ I H C NÔNG LÂM TPHCM1© Nguy n Minh Đ c 2009CHƯƠNG IIChương 5LÝ THUY T S N XU TMục đích của sản xuấtS n xu t là quá trình k t h p các ngu nl c đ t o ra m t s hàng hóa hay d ch vcó giá tr .Th a mãn nh ng mong mu n và nhu c uc a con ngư i3© Nguy n Minh Đ c 2009Lưu ý: Ch s d ng n i b cho sinhviên KTS, ĐH Nông Lâm TPHCM,nghiêm c m sao chép, upload, phbi n t t c các hình th c1TS Nguy n Minh Đ c26/02/2012Các yếu tố của sản xuấtQuá trình s n xu t s d ng nhi u y u t , đư c phân ralàm 4 lo i chính, g i là 4 y u t c a s n xu t:Đ t đai, đ i di n cho tài s n t nhiên đư c s d ng trongs n xu t. Y u t đ t đai trong s n xu t bao g m luôn c câyc i sinh v t t nhiên, ch t khoáng, nư c và các lo i th yv c; th m chí bao g m c ánh sáng và không khí.V n là y u t “nhân t o”, bao g m th c ăn, phân bón, hch a, nhà xư ng, ti n b c và k c k thu t s n xu t.Lao đ ng là ngu n năng lư ng “cơ b p” sơ c p đư c sd ng trong s n xu t, bao g m c lao đ ng đi u hành, laođ ng gia đình và lao đ ng đư c thuê mư n.Qu n lý là ngu n l c trí óc cho s n xu t, trái v i nănglư ng “cơ b p”. Qu n lý liên quan đ n quá trình ra quy tđ nh và ch u trách nhi m r i ro.4© Nguy n Minh Đ c 2009HÀM SỐ SẢN XUẤTHàm s s n xu t là m i quan h k thu t gi a các y u t đ uvào và s n ph m t i m t th i đi m nh t đ nh v i m t công nghnh t đ nhCác y u t đ u vào: là các nguyên li u ban đ u, v t ch t hayd ch v , s d ng cho quá trình s n xu t.Các đ u vào cho s n xu t th y s n bao g m con gi ng, th căn, ao h , nguyên li u th y s n, máy móc thi t b , k thu t, tch c và d ch v ...5© Nguy n Minh Đ c 2009Hàm số sản xuất thủy sản có thể được thể hiện thông quaphương trình đại số sau:Y = f(X1, X2, X3,... , Z)Trong đó:Y - Sản phẩm NTTSX1 - Lượng thức ănX2 - Kích cỡ thảX3 - Tỷ lệ sốngX4 - Mật độ thảZ - Các biến số khác có liên quan đến tăng trưởng củaloài thủy sản6© Nguy n Minh Đ c 2009Lưu ý: Ch s d ng n i b cho sinhviên KTS, ĐH Nông Lâm TPHCM,nghiêm c m sao chép, upload, phbi n t t c các hình th c2TS Nguy n Minh Đ c26/02/2012HÀM S N XU TPH I H PĐ U VÀOSLƯ NGĐ U RAS d ng có hi u quQ = f(K, L . . . )Phương trình th hi n s n lư ng hay năng su t s nxu t liên quan đ n m i y u t đ u vào m t m c đnào đó.V i s m u l n và th c nghi m nhi u, hàm s s nxu t là công th c toán h c bi u di n m i quan hgi a các y u t đ u vào và năng su tVi c xác đ nh hàm s s n xu t trong th c t thư ngkhông đơn gi n. Trong th c t đ đơn gi n hoá vi cxây d ng hàm s s n xu t ngư i ta thư ng ch đ 1y u t thay đ i còn các y u t khác c đ nh. K t qucó th xác đ nh đư c m i quan h gi a s n ph m vàs thay đ i c a m t lo i đ u tư (như th c ăn) trongđi u ki n các đ u tư khác đư c kh ng ch . Trongtrư ng h p này ta có hàm s n xu t đư c bi u di ndư i d ng:Y = f(X1|X2, X3, X4, X5,..., Z)8© Nguy n Minh Đ c 2009B ng 1: Năng su t cá tra nuôicác m t đ khác nhauMật độ(kg/ha)Mật độ(con/ha)Năng suất(kg/ha)Thay đổi vền.suất5762502667-7937341067112504801106711412500522142012513750578956814898750102162506640851© Nguy n Minh Đ c 2009Lưu ý: Ch s d ng n i b cho sinhviên KTS, ĐH Nông Lâm TPHCM,nghiêm c m sao chép, upload, phbi n t t c các hình th c3TS Nguy n Minh Đ c26/02/20127000N¨ng suÊt (kg/ha)60005000400030002000100005779102114125148M Ët ® é th ¶ (k g/ha)Quan hệ giữa mật độ và năng suất10© Nguy n Minh Đ c 2009Hàm sản xuất trong đồ thị có các đặc điểm sau:•Sản lượng tăng khi đầu vào tăng•Tỷ lệ tăng không bằng nhau ở các mức đầu vào khác nhau11© Nguy n Minh Đ c 2009Brett (1979) m i quan h gi atăng trư ng và lư ng th c ănlà m i quan h cơ b n trongNTTS.- Quy lu t giá tr gi m d ntrong kinh t s n xu t.-Trong thực tế, hàm số sản xuất rất đa dạng, nó có thể làhàm số tuyến tính, hàm số bậc 2, hyperbole... Do vậy, đườngbiểu diễn quá trình sản xuất có thể biểu diễn bằng các côngthức toán học đơn giản hoặc phức tạp.12© Nguy n Minh Đ c 2009Lưu ý: Ch s d ng n i b cho sinhviên KTS, ĐH Nông Lâm TPHCM,nghiêm c m sao chép, upload, phbi n t t c các hình th c4TS Nguy n Minh Đ c1326/02/2012© Nguy n Minh Đ c 2009Sản phẩm biênHình d ng c a đư ng cong tăng trư ng còn thhi n giá tr s n ph m biên (MP - Marginal Producthay MPP - Marginal Physical Product).S n ph m biên là lư ng s n ph m tăng thêm khităng 1 đơn v c a y u t đ u vào. S n ph m biên c ay u t X1 là s thay đ i c a t ng s n ph m (TPP Total Physical Product) do s thay đ i 1 đơn v X1t o thành.Lư ng s n ph m biên đư c tính b ng công th c:∆TPPMPPX1 =------∆ X114© Nguy n Minh Đ c 2009ĐƯ NG T NG S N LƯ NGT ng s n lư ngQ2MPPLQ1L1L2S nhân côngLưu ý: Ch s d ng n i b cho sinhviên KTS, ĐH Nông Lâm TPHCM,nghiêm c m sao chép, upload, phbi n ...

Tài liệu được xem nhiều: