Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần 2: Quản lý dự án phần mềm
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.01 MB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần 2: Quản lý dự án phần mềm. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Khái niệm về quản lý dự án; nguyên lý và quy trình quản lý dự án; kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án; các yếu tổ quyết định thành công của dự án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần 2: Quản lý dự án phần mềm 9/6/2011 PHẦN II: QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM I. Khái niệm 1. 2. 3. 4. Dự án Quản lý dự án Các nhiệm vụ quản lý dự án Giải quyết bài toán quản lý dự án II. Nguyên lý và quy trình quản lý dự án III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án IV. Các yếu tổ quyết định thành công của dự án 1 1. Dự án (project) • Một dự án là một công việc có thời hạn nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hay kết quả duy nhất. – Temporariness : có điểm bắt đầu và điểm kết thúc – Uniqueness : • Dự án là riêng biệt, độc lập • Có sản phẩm cụ thể cuối cùng • Sản phẩm hoặc môi trường dự án là duy nhất • Mang lại yếu tố mới cho đội ngũ thực hiện Dự án cần được quản lý với giả định sẽ xảy ra thay đổi. 2 1 9/6/2011 Dự án phần mềm • Do đội ngũ thành viên gồm ít nhất 2 người thực hiện • Giới hạn về thời gian, ngân sách, và nhân lực • Sản phẩm là phần mềm mới hoặc phần mềm có sẵn được cải tiến • Sản phẩm phải góp phần tạo dựng quy trình nghiệp vụ mới, hữu ích, hoặc mang lại lợi ích đáng kể cho quy trình nghiệp vụ hiện có. 3 2. Quản lý dự án • Quản lý dự án là áp dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động của dự án nhằm đáp ứng yêu cầu của dự án. (PMBOK) – Đạt mục tiêu dự án – Đạt hoặc vượt các yêu cầu hay kỳ vọng của những người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (stakeholders) – Cân bằng giữa các yếu tố: thời gian, chi phí, chất lượng sản phẩm 4 2 9/6/2011 Cost + Schedule + Quality • Quản lý dự án là để đưa ra một sản phẩm cuối cùng: – trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài chính cho phép – đúng hạn – với nguồn lực cho phép – phù hợp với đặc tả – chất lượng đủ để phục vụ các nhu cầu kinh doanh và đáp ứng các tiêu chuẩn chuyên môn và kỳ vọng của công tác quản lý 5 3. Các nhiệm vụ trong quản lý dự án KiỂM SOÁT (CONTROLLING) Ai thẩm định kết quả ? Dựa vào các tiêu chuẩn nào ? CHỈ ĐẠO (DIRECTING) Ai quyết định cái gì, khi nào? TÀI NGUYÊN CỦA DỰ ÁN LẬP KẾ HOẠCH (PLANNING) Nhắm tới mục tiêu nào, tại sao? TẠO ĐỘNG LỰC (MOTIVATION) TỔ CHỨC (ORGANIZING) Điều gì khiến mọi người có thể bộc lộ những phẩm chất tốt nhất trong công việc ? Liên quan đến cái gì, tại sao? 6 3 9/6/2011 4. Các lĩnh vực quản lý dự án Project 3 2 1 People People Product Process 7 PHẦN II: QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM I. Khái niệm II. Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án 1. 2. 3. 4. Giải quyết bài toán quản lý dự án Sàng lọc dự án Nhiệm vụ của người quản lý dự án Các pha quản lý dự án III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án IV. Các yếu tổ quyết định thành công của dự án 8 4 9/6/2011 1. Giải quyết bài toán quản lý dự án PROCESS INPUTS (Typical) Process Maturity, Methodology, Benchmarking and Optimization, Constraints, Templates, Infrastruc-ture, Policy and Cultural Framework PROCESS OUTPUTS (Selected Examples) Project Business Case Information Technology Opt. Project Portfolio Mix PROCESS STEPS Qualitative & Quantitative Tools Outputs of Other Processes Material Inputs Stakeholder Interaction Requests, Instructions Quality of Process Inputs, Knowledge, Competence, Experience, Insight, Ability, Communication, Cooperation, Coordination Project Feasibility Report 1 2 3 Project Master Plan (or Subsidiary Plans) N Customer Change Request Transformation of Inputs to Outputs Revised Cost and Schedule Baseline TIME & COST Process Effectiveness and Efficiency Given that the output of one project management process normally becomes input to another, deficiencies in one or more processes will consequently reverberate across the entire process chain 2. Sàng lọc dự án Project management uses processes extensively to produce “deliverables” (see small sample above). Some processes are quite complex and have a high risk 9 of error. Project Proposal Idea • Tập trung vào sự đa dạng của các thành viên trong nhóm và độ phức tạp của công việc: – Xem xét các sự việc khác nhau ở các góc độ khác nhau, xuất phát từ thành viên và các công việc cần làm – Sử dụng quy trình “Plan Do - Check - Act“ – Người quản lý dự án giỏi phải tìm ra các năng lực tiềm ẩn của từng thành viên và sử dụng đầy đủ các năng lực đó. Project Status Report Data Collection and Back-Up Need / Strategic Fit/ ROI / Payback Risk Self-Evaluation of Project Criteria Periodic Assessment of Priorities Reject Priority Team Evaluates Proposal and Reviews Portfolio for Risk Balance Hold for Resources Return for More Information Assign Priority, Resources, Project Manager & Evaluate Progress 10 ROI: return on investment 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm - Phần 2: Quản lý dự án phần mềm 9/6/2011 PHẦN II: QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM I. Khái niệm 1. 2. 3. 4. Dự án Quản lý dự án Các nhiệm vụ quản lý dự án Giải quyết bài toán quản lý dự án II. Nguyên lý và quy trình quản lý dự án III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án IV. Các yếu tổ quyết định thành công của dự án 1 1. Dự án (project) • Một dự án là một công việc có thời hạn nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ hay kết quả duy nhất. – Temporariness : có điểm bắt đầu và điểm kết thúc – Uniqueness : • Dự án là riêng biệt, độc lập • Có sản phẩm cụ thể cuối cùng • Sản phẩm hoặc môi trường dự án là duy nhất • Mang lại yếu tố mới cho đội ngũ thực hiện Dự án cần được quản lý với giả định sẽ xảy ra thay đổi. 2 1 9/6/2011 Dự án phần mềm • Do đội ngũ thành viên gồm ít nhất 2 người thực hiện • Giới hạn về thời gian, ngân sách, và nhân lực • Sản phẩm là phần mềm mới hoặc phần mềm có sẵn được cải tiến • Sản phẩm phải góp phần tạo dựng quy trình nghiệp vụ mới, hữu ích, hoặc mang lại lợi ích đáng kể cho quy trình nghiệp vụ hiện có. 3 2. Quản lý dự án • Quản lý dự án là áp dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động của dự án nhằm đáp ứng yêu cầu của dự án. (PMBOK) – Đạt mục tiêu dự án – Đạt hoặc vượt các yêu cầu hay kỳ vọng của những người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan (stakeholders) – Cân bằng giữa các yếu tố: thời gian, chi phí, chất lượng sản phẩm 4 2 9/6/2011 Cost + Schedule + Quality • Quản lý dự án là để đưa ra một sản phẩm cuối cùng: – trong phạm vi ngân sách hay nguồn tài chính cho phép – đúng hạn – với nguồn lực cho phép – phù hợp với đặc tả – chất lượng đủ để phục vụ các nhu cầu kinh doanh và đáp ứng các tiêu chuẩn chuyên môn và kỳ vọng của công tác quản lý 5 3. Các nhiệm vụ trong quản lý dự án KiỂM SOÁT (CONTROLLING) Ai thẩm định kết quả ? Dựa vào các tiêu chuẩn nào ? CHỈ ĐẠO (DIRECTING) Ai quyết định cái gì, khi nào? TÀI NGUYÊN CỦA DỰ ÁN LẬP KẾ HOẠCH (PLANNING) Nhắm tới mục tiêu nào, tại sao? TẠO ĐỘNG LỰC (MOTIVATION) TỔ CHỨC (ORGANIZING) Điều gì khiến mọi người có thể bộc lộ những phẩm chất tốt nhất trong công việc ? Liên quan đến cái gì, tại sao? 6 3 9/6/2011 4. Các lĩnh vực quản lý dự án Project 3 2 1 People People Product Process 7 PHẦN II: QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM I. Khái niệm II. Nguyên lý và tiến trình quản lý dự án 1. 2. 3. 4. Giải quyết bài toán quản lý dự án Sàng lọc dự án Nhiệm vụ của người quản lý dự án Các pha quản lý dự án III. Kỹ năng, kỹ thuật quản lý dự án IV. Các yếu tổ quyết định thành công của dự án 8 4 9/6/2011 1. Giải quyết bài toán quản lý dự án PROCESS INPUTS (Typical) Process Maturity, Methodology, Benchmarking and Optimization, Constraints, Templates, Infrastruc-ture, Policy and Cultural Framework PROCESS OUTPUTS (Selected Examples) Project Business Case Information Technology Opt. Project Portfolio Mix PROCESS STEPS Qualitative & Quantitative Tools Outputs of Other Processes Material Inputs Stakeholder Interaction Requests, Instructions Quality of Process Inputs, Knowledge, Competence, Experience, Insight, Ability, Communication, Cooperation, Coordination Project Feasibility Report 1 2 3 Project Master Plan (or Subsidiary Plans) N Customer Change Request Transformation of Inputs to Outputs Revised Cost and Schedule Baseline TIME & COST Process Effectiveness and Efficiency Given that the output of one project management process normally becomes input to another, deficiencies in one or more processes will consequently reverberate across the entire process chain 2. Sàng lọc dự án Project management uses processes extensively to produce “deliverables” (see small sample above). Some processes are quite complex and have a high risk 9 of error. Project Proposal Idea • Tập trung vào sự đa dạng của các thành viên trong nhóm và độ phức tạp của công việc: – Xem xét các sự việc khác nhau ở các góc độ khác nhau, xuất phát từ thành viên và các công việc cần làm – Sử dụng quy trình “Plan Do - Check - Act“ – Người quản lý dự án giỏi phải tìm ra các năng lực tiềm ẩn của từng thành viên và sử dụng đầy đủ các năng lực đó. Project Status Report Data Collection and Back-Up Need / Strategic Fit/ ROI / Payback Risk Self-Evaluation of Project Criteria Periodic Assessment of Priorities Reject Priority Team Evaluates Proposal and Reviews Portfolio for Risk Balance Hold for Resources Return for More Information Assign Priority, Resources, Project Manager & Evaluate Progress 10 ROI: return on investment 5
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm Bài giảng Kỹ thuật phần mềm Quản lý dự án phần mềm Quy trình quản lý dự án Kỹ thuật quản lý dự ánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý dự án phần mềm: Phần 2 - Phạm Ngọc Hùng
216 trang 409 0 0 -
62 trang 397 3 0
-
64 trang 248 0 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 217 0 0 -
Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 1 - Nguyễn Việt Cường
9 trang 205 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 191 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 186 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 168 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 165 0 0 -
6 trang 159 0 0