Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Chương 5 - ĐH Bách khoa Hà nội
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 524.18 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Kỹ thuật phần mềm ứng dụng - Chương 5 Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc SQL" cung cấp cho người đọc các kiến thức như: Giới thiệu SQL; Phân loại SQL; Các lệnh SQL. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Chương 5 - ĐH Bách khoa Hà nội Kỹ thuật phần mềm om .c ứng dụng ng co an Chương 5 th ng Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc SQL o du u cu 9/7/2017 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Nội dung 5.1. Giới thiệu SQL om 5.2. Phân loại SQL .c ng 5.3. Các lệnh SQL co an th o ng du u cu 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.1 Giới thiệu SQL Ngôn ngữ truy xuất CSDL quan hệ om Là một ngôn ngữ phi thủ tục .c Là phương tiện được sử dụng để trao đổi với DBMS ng Câu lệnh giống ngôn ngữ tiếng Anh (dễ đọc, dễ hiểu co hơn tiếng Anh). an Những câu lệnh của SQL được sử dụng để trích rút th và cập nhật dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng của ng cơ sở dữ liệu. o du SQL làm việc với hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ u liệu như MS Access, DB2, Informix, MS SQL cu Server, Oracle, Sybase .. 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.2. Phân loại SQL DDL – Data Definition Language om .c – Làm việc với cấu trúc CSDL DML – Data Manipulation Language ng co – Làm việc với dữ liệu thực sự được lưu trữ an DCL – Data Control Language th o ng du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.3 Các lệnh SQL Tạo và hủy cơ sở dữ liệu om .c Tạo, hủy và sửa bảng dữ liệu ng Thêm, xóa, truy xuất dữ liệu từ bảng co an th o ng du u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tạo và hủy CSDL om 1. Tạo CSDL: Cú pháp CREATE DATABASE . .c Ví dụ: create database QLSV ng 2. Hủy CSDL: Cú pháp DROP DATABASE . co Ví dụ: drop database QLSV. an th o ng du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tạo bảng dữ liệu(Table) Cú pháp CREATE TABLE ([], [],……[]). ng Ràng buộc toàn vẹn – RBTV: NOT NULL, NULL, UNIQUE, DEFAULT, co PRIMARY KEY, FOREIGN KEY /REFERENCES, CHECK an th Ví dụ: o ng du CREATE TABLE DM_KHOA (MA_KHOA INT PRIMARY u KEY,TEN_KHOA NVARCHAR(50) NULL,GHI_CHU NVARCHAR(255) cu NULL) 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Hủy và sửa bảng dữ liệu(Table) – Hủy Table: Cú pháp DROP TABLE . om Ví dụ: DROP TABLE DM_KHOA .c – Sửa Table: ng Sửa cột của bảng co ALTER TABLE ALTER COLUMN an th [RBTV] . Ví dụ: ng ALTER TABLE DM_KHOA ALTER COLUMN TEN_KHOA NVARCHAR(100) NOT NULL ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Chương 5 - ĐH Bách khoa Hà nội Kỹ thuật phần mềm om .c ứng dụng ng co an Chương 5 th ng Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc SQL o du u cu 9/7/2017 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Nội dung 5.1. Giới thiệu SQL om 5.2. Phân loại SQL .c ng 5.3. Các lệnh SQL co an th o ng du u cu 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.1 Giới thiệu SQL Ngôn ngữ truy xuất CSDL quan hệ om Là một ngôn ngữ phi thủ tục .c Là phương tiện được sử dụng để trao đổi với DBMS ng Câu lệnh giống ngôn ngữ tiếng Anh (dễ đọc, dễ hiểu co hơn tiếng Anh). an Những câu lệnh của SQL được sử dụng để trích rút th và cập nhật dữ liệu trong một hoặc nhiều bảng của ng cơ sở dữ liệu. o du SQL làm việc với hầu hết các hệ quản trị cơ sở dữ u liệu như MS Access, DB2, Informix, MS SQL cu Server, Oracle, Sybase .. 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.2. Phân loại SQL DDL – Data Definition Language om .c – Làm việc với cấu trúc CSDL DML – Data Manipulation Language ng co – Làm việc với dữ liệu thực sự được lưu trữ an DCL – Data Control Language th o ng du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5.3 Các lệnh SQL Tạo và hủy cơ sở dữ liệu om .c Tạo, hủy và sửa bảng dữ liệu ng Thêm, xóa, truy xuất dữ liệu từ bảng co an th o ng du u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tạo và hủy CSDL om 1. Tạo CSDL: Cú pháp CREATE DATABASE . .c Ví dụ: create database QLSV ng 2. Hủy CSDL: Cú pháp DROP DATABASE . co Ví dụ: drop database QLSV. an th o ng du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tạo bảng dữ liệu(Table) Cú pháp CREATE TABLE ([], [],……[]). ng Ràng buộc toàn vẹn – RBTV: NOT NULL, NULL, UNIQUE, DEFAULT, co PRIMARY KEY, FOREIGN KEY /REFERENCES, CHECK an th Ví dụ: o ng du CREATE TABLE DM_KHOA (MA_KHOA INT PRIMARY u KEY,TEN_KHOA NVARCHAR(50) NULL,GHI_CHU NVARCHAR(255) cu NULL) 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Hủy và sửa bảng dữ liệu(Table) – Hủy Table: Cú pháp DROP TABLE . om Ví dụ: DROP TABLE DM_KHOA .c – Sửa Table: ng Sửa cột của bảng co ALTER TABLE ALTER COLUMN an th [RBTV] . Ví dụ: ng ALTER TABLE DM_KHOA ALTER COLUMN TEN_KHOA NVARCHAR(100) NOT NULL ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng Phát triển phần mềm Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc SQL Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Phân loại SQLTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
180 trang 282 0 0 -
Thực hiện truy vấn không gian với WebGIS
8 trang 260 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 251 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 200 0 0 -
69 trang 148 0 0
-
48 trang 113 0 0
-
Bài giảng Phát triển phần mềm mã nguồn mở: Giới thiệu về phần mềm mã nguồn mở - Bùi Minh Quân
39 trang 94 0 0 -
57 trang 90 0 0
-
Bài giảng Khái niệm về hệ cơ sở dữ liệu: Bài 2 - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
13 trang 88 0 0 -
34 trang 85 0 0