Thông tin tài liệu:
Nội dung của bài giảng trình bày giới thiệu về công tác đất, các dạng công trình đất, các dạng công tác đất, các tính chất của đất, phân loại đất, phân loại đất theo cơ giới, phân loại đất theo phương pháp thi công thủ công, xác định khối lượng của công tác đất, công tác chuẩn bị thi công nền đất, chống sạt lở khi đào đất, chống vách đất bằng cừ thép, công tác đào đất và vận chuyển đất, chu kỳ làm việc của máy đào, công tác lấp đất và san lấp mặt bằng, kỹ thuật đắp đất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kỹ thuật thi công - Chương 1: Công tác đấtCHƯƠNG 1 : CÔNG TÁC ĐẤTTÁ ĐẤBài 1.1: GIỚI THIỆU VỀGIỚ THIỆ VỀCÔNG TÁC ĐẤTTÁ ĐẤA . Các dạng công trình đất:– Chia theo thời gian sử dụng:• Vĩnh cữu: Nền đường, đê, đập, kênh mương.• Tạm thời: Hố móng, rãnh thoát nước, đường tạm.– Chia theo mặt bằng xây dựng:• Dạng chạy dài: Nền đường, đê, kênh mương.• Dạng tập trung: mặt bằng san lấp XD, hố móngBài 1.1: GIỚI THIỆU VỀGIỚ THIỆ VỀCÔNG TÁC ĐẤT (tt)TÁ ĐẤ (tt)Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤTTÍCHẤ CỦ ĐẤB . Các dạng công tác đất:1. Đào đất: là hạ cao độ mặt đất hiện hữu xuống: đàohố móng, đào khu vực…2. Đắp đất: là nâng cao độ mặt đất hiện hữu lên: đắpđất nâng nền nhà, nền đường…3. Bóc lớp đất phủ: là bóc bỏ lớp đất trên mặt khôngsử dụng được (lớp mùn, lớp hữu cơ)4. Lấp đất: Là làm cho những chỗ trũng cao bằngxung quanh (giống đắp đất): lấp hố móng…5. Đầm đất: Là làm cho đất đạt độ chặt thiết kế.6. San lấp đất: Là làm bằng phẳng một diện tích đấtnào đó. Bao gồm các việc đào, đắp, đầm, vậnchuyển đất.Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT(tt)TÍCHẤ CỦT(tt)1/. Độ tơi xốp (%):1Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT(tt)TÍCHẤ CỦT(tt)Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT(tt)TÍCHẤ CỦT(tt)2/. Độ ẩm của đất (%):3/. Khả năng chống xói lở:Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT(tt)TÍCHẤ CỦT(tt)Bài 1.2: CÁC TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT(tt)TÍCHẤ CỦT(tt)4/. Độ dốc của mái đất• Lưu ý: Đối với công trình đất vĩnh cửu,hoặc nơi đất xấu dễ sạt lở, hố đào quásâu, hoặc cao trình nền đắp quá lớn: đểđảm bảo an toàn ta phải lấy: α < φ.• φ : góc ma sát trong của đất.• Góc ma sát trong là góc tạo bởi mặtphẳng nằm ngang và MP mà ở đó lực masát trên bề mặt các hạt đất chống được sựphá hoại khi chịu cắt.BẢNG TRA GÓC MA SÁT TRONG φ (độ)GÓSÁLOẠI ĐẤTSỏi, đá dămCát hạt toCát hạt trungCát hạt nhỏĐất sét phaĐất mùn (hữu cơ)Đất bùn không có rễ câyTrạng thái đấtKhôẨmƯớt404035303227283525253020504030403525402514BÀI 1.3 : PHÂN LOẠI ĐẤTLOẠ ĐẤA/. Phân loại đất theo phương pháp thi côngcơ giới:Phân thành 11 cấp. 4 cấp đầu là đất còn 7cấp sau là đá. Cấp của đất dựa vào chiphí lao động để đào 1m3 đất.2BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT THEO CƠ GIỚILOẠ ĐẤGIỚBÀI 1.3 : PHÂN LOẠI ĐẤT (tt)LOẠ ĐẤ (tt)B/. Phân loại đất theo phương pháp thi côngthủ công:Phân thành 9 cấp, dựa vào các dụng cụdùng để thi công.BÀI 1.4 : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNGĐỊKHỐ LƯỢCỦA CÔNG TÁC ĐẤTTÁ ĐẤBÀI 1.4 : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNGĐỊKHỐ LƯỢCỦA CÔNG TÁC ĐẤT (tt)TÁ ĐẤ (tt)1/. Xác định kích thước công trình đất và PP tínhKlượng công tác đất:- CT đất thường có kích thước theo khônggian 3 chiều.- Nền đường, kênh mương: lấy kích thướctính toán Klượng đúng bằng kích thước thực tếcủa công trình.- Hố móng, bể nước: lấy kích thước tínhtoán bằng kích thước công trình cộng thêm bềrộng thi công.- PP tính toán Klượng công tác đất: dựa vàocác công thức hình học không gian.2/. Tính Klượng công tác đất theo hình khối:BÀI 1.4 : XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNGĐỊKHỐ LƯỢCỦA CÔNG TÁC ĐẤT (tt)TÁ ĐẤ (tt)3/. Tính Klượng công trình đất chạy dài:• Chia công trình thành nhiều đoạn ngắn (nđoạn)• Tính diện tích mặt cắt trung bình:• Ftb = (F1 + F2 +…+ Fn)/nVới Fn là diện tích mặt cắt thứ n• Khối lượng:V = Ftb x LVới L là chiều dài công trình.•••••Hình chóp cụt:V = h/6 [ab + cd + (a+c) (b+d)]Hình lập phương:V = a3Hình chữ nhật:V = a.b.hHình nón:V = h/3 x πR2Đối với các hình phức tạp, thì chia thành các hìnhđơn giản để tính.BÀI 1.5: CÔNG TÁC CHUẨN BỊTÁ CHUẨ BỊTHI CÔNG NỀN ĐẤTNỀ ĐẤ1. Chuẩn bị mặt bằng thi công:a. Giải phóng mặt bằng:••••Tháo gỡ bom mìnPhá dỡ các công trình cũDi chuyển cây cốiLưu ý:Trước khi tiến hành phải thông báo trên thông tin đạichúng.Công trình cũ có kết cấu phức tạp thì phải có thiết kếphá dỡ, bảo đảm an toàn.3BÀI 1.5: CÔNG TÁC CHUẨN BỊTÁ CHUẨ BỊTHI CÔNG NỀN ĐẤT (tt)NỀ ĐẤ (tt)b. Khảo sát nền đất:•Mục đích:Xác định chiều sâu các lớp đất.Mực nước ngầm.•Phương pháp: khoan thăm dò.c. Tiêu nước bề mặt:•Đào mương, rãnh.BÀI 1.5: CÔNG TÁC CHUẨN BỊTÁ CHUẨ BỊTHI CÔNG NỀN ĐẤT (tt)NỀ ĐẤ (tt)d. Hạ mực nước ngầm: có các cách sauđây:i.Đào rãnh lộ thiên: rãnh nằm bên ngoài hốmóng, cao độ đáy rãnh sâu hơn đáy móng,dùng bơm bơm nước ra khỏi khu vực thicông.ii. Dùng bơm bơm trực tiếp nước từ hố móngra ngoài.iii. Dùng giếng thấm và bơm hút sâuiv. Dùng hệ thống ống kim lọc và máy bơmỐNG GIẾNG LỌC VÀ BƠM HÚT SÂUGIẾLỌ VÀHÚỐNG GIẾNG LỌCGIẾLỌ4BÀI 1.6 : CHỐNG SẠT LỞ KHI ĐÀO ĐẤTCHỐSẠ LỞĐÀ ĐẤCác biện pháp chống sạt lở khi đào đất:a. Đào theo mái dốc: α < φ (góc ma sát trong).•Tuy nhiên, có lúc không thể đào theo cách nàyvì: có công trình bên cạnh, Klượng đất đào quálớn.b. Phương pháp chống đỡ vách đất:•••Chống đỡ bằng ván ngangChống đỡ bằng ván đứngChống đỡ bằng cừ thépCHỐNG VÁCH ĐẤT BẰNG CỪ THÉPCHỐVÁĐẤ BẰCỪ THÉBÀI 1.6 : CHỐNG SẠT LỞ KHI ĐÀO ĐẤT (tt)CHỐSẠ LỞĐÀ ĐẤ (tt)BÀ ...