Thông tin tài liệu:
Đất hiểu theo nghĩa thông thường là phần mỏng nằm trên bề mặt Trái Đất mà không bị nước bao phủ. Nội dung bài Thuyết trình Tài nguyên đất này trình bày về: khái niệm, phân loại đất; vai trò của tài nguyên đất; thực trạng khai thác và sử dụng đất; ô nhiễm, suy thoái và biện pháp khác phục. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình Tài nguyên đất
CHÀO MỪNG THẦY VÀ CÁC
BẠN
Bài thuyết trình:
TÀI NGUYÊN ĐẤT
Giảng viên: PGS.TS. Mai Sỹ
Tuấn
Sinh viên : Trần Thị Lâm
I. Khái niệm và phân loại
II. Vai trò của tài nguyên đất
Nội dung
III. Thực trạng khai thác và sử dụng
IV. Ô nhiễm, suy thoái và biện pháp
khắc phục
I. Khái niệm, phân loại đất.
1. Khái niệm
Đất hiểu theo nghĩa thông thường nhất là phần
•.
mỏng nằm trên bề mặt của Trái Đất mà không
bị nước bao phủ.
Ðất theo nghĩa thổ nhưỡng là vật thể thiên nhiên
•.
có cấu tạo độc lập lâu đời, hình thành do kết quả
của nhiều yếu tố: đá gốc, động thực vật, khí hậu, địa
hình và thời gian.
I. Khái niệm, phân loại đất.
•
Giá trị tài nguyên đất được đo bằng số lượng
diện tích (ha, km2) và độ phì (độ mầu mỡ thích hợp
cho trồng cây công nghiệp và lương thực).
•
Thành phần của đất
thông thường
I. Khái niệm, phân loại đất.
2. Phân loại đất.
Trên thế giới:
Có nhiều phương pháp phân loại đất khác nhau
• Phân loại đất theo phát sinh:(Phương pháp bán định
lượng)
• Phân loại đất của Mỹ (Soil Taxonomy): còn gọi là
phương pháp phân loại định lượng.
• Phân loại đất của FAO – UNESCO (dựa vào các
nguồn gốc phát sinh và các tính chất hiện tại của
đất).
I. Khái niệm, phân loại đất.
Từ cuối thập kỉ 80, Việt Nam tiếp thu Soil
Taxonomy và hệ thống phân loại FAO –
–
Đất cát biển UNESCO
–
Đấ t m ặ n
–
Đất phèn (chua mặn)
–
Đất lầy và than bùn
–
Đất phù sa
–
Đất xàm bạc màu
–
Đất xám nâu vùng bán khô hạn
–
II. Vai trò của tài nguyên đất
1. Đối với sinh vật:
Đất là môi trường sống của các sinh vật ở cạn,
cung cấp nơi ở cũng như nguồn thức ăn.
II. Vai trò của tài nguyên đất
2. Đối với con người:
•
Đất là môi trường sống của con người, là nền
móng cho toàn bộ công trình xây dựng. Đất cung
cấp trực tiếp hoặc gián tiếp cho con người các nhu
cầu thiết yếu của sự sống.
II. Vai trò của tài nguyên đất
•
Đất là tư liệu sản xuất cơ bản, phổ biến,
là tài nguyên quý nhất của sản xuất nông
nghiệp và công nghiệp.
•
Đất còn có giá trị cao về mặt lịch sử tâm lí
và tinh thần
III. Thực trạng khai thác và sử dụng
tài nguyên đất
1. Trên thế giới.
Tổng diện tích bề mặt 510 triệu km2 (tương đương
với 51 tỉ hecta)
Biển và đại dương chiếm khoảng 36 tỉ hecta.
Đất liền và các hải đảo chiếm 15 tỉ hecta.
Trong đó toàn bộ đất có khả năng canh tác nông
nghiệp của thế giới 3,3 tỉ hecta (chiếm 22% tổng số
đất liền) còn 11, 7 tỉ hecta (chiếm 78% tổng số đất
liền) không dùng cho sản xuất nông nghiệp được
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
Về mặt chất lượng đất nông nghiệp thì:
•
v
Đất có năng suất cao chỉ chiếm 14%,
v
Đất có năng suất trung bình chiếm 28%
v
Đất có năng suất thấp chiếm tới 58%.
•
Mặt khác mỗi năm trên thế giới lại bị mất 12
triệu hecta đất trồng trọt cho năng suất cao bị
chuyển thành đất phi nông nghiệp và 100 triệu
hecta đất trồng trọt bị nhiễm độc.
III. Thực trạng khai thác và sử
dụng tài nguyên đất
Tỉ lệ đất tự nhiên và đất nông nghiệp trên
Các châu lục Đtoànnhiên giới Đất nông nghiệp
ất tự thế
Châu Á 29.5% 35%
Châu Mỹ 28.2% 26%
Châu Phi 20.0% 20%
Châu Âu 6.5% 13%
Châu Đại Dương 15.8% 6%
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
2. Ở Việt Nam.
Theo báo cáo Tổng điều tra đất đai năm 2010,
tổng diện tích các loại đất kiểm kê của cả nước là
33.093.857 ha.
Theo mục đích sử dụng, đất được phân thành 3
nhóm chính: đất nông nghiệp; đất phi nông nghiệp;
đất chưa sử dụng.
III. Thực trạng khai thác và sử
dụng tài nguyên đất
Biểu đồ diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghi ệp
ở Việt Nam (ha)
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp trên cả nước
Chỉ tiêu Diện tích (ha) Biến động
(ha)
2000 2005 2010 2000-2010
Tổng S đất nông 20.939.679 24.822.560 26.100.160 5.160.481
nghiệp
Đất sx nông nghiệp 8.977.500 9.145.568 10.117.893 1.140.393
Đất lâm nghiệp 1.575.027 14.677.409 15.249.025 3.673.998
Đất nuôi trồng thủy 367.846 700.061 690.128 322.372
sản
Đất làm muối 18.904 14.075 17.562 - 1.342
Đất nông nghiệp khác 402 15.447 25.462 25.060
III. Thực trạng khai thác và sử dụng tài
nguyên đất
HiệnChỉ ạng sử dụng đấtDiện tích (ha) nghiệpBitrên ng
tr tiêu phi nông ến đ ộ
cả nước (ha)
2000 2005 2010 2000-2010
Tổng diện tích 2.850298 3.232.715 3.670.186 819.888
Đất ở 443.178 598.428 680.477 237.299
Đất chuyên dùng 1.072.202 1.383.766 1.794.479 722.277
Đất nghĩa trang, nghĩa địa 93.741 97.052 100.939 7.198
Đất sông suối và mặt nước 1.143.078 1.137.445 1.075.736 -67.351
chuyên dùng
Đất phi nông nghiệp khác 3.221 3.936 3.936
IV. Ô nhiễm, suy thoái tài nguyên đất và
biện pháp khắc phục.
Nguyên nhân
Tự nhiên Con người
Nông Công Sinh Nguyên
nghi ...