Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 2: Lao động
Số trang: 21
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.54 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 2: Lao động. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: khái niệm và đặc trưng của lực lượng lao động; quy mô và phân bố lực lượng lao động; năng lực của người lao động và quản lý năng suất lao động; quá trình quản lý năng suất lao động;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 2: Lao động Chƣơng 2: LAO ĐỘNG 2.1. Lực lượng lao động 2.1.1. Khái niệm và đặc trưng của lực lượng lao động 2.1.2. Quy mô và phân bố lực lượng lao động 2.1.3. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động 2.2. Năng lực của người lao động và quản lý năng suất lao động 2.2.1. Khái niệm năng lực và các tiêu chí đánh giá năng lực của người lao động 2.2.2. Khái niệm và lập kế hoạch năng suất lao động 2.2.3. Quá trình quản lý năng suất lao động 2.1. LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG 2.1.1. Khái niệm và đặc trƣng của lực lƣợng LĐ Khái niệm Lực lƣợng lao động (hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế hiện tại) bao gồm những ngƣời từ 15 tuổi trở lên có việc làm (đang làm việc) và những ngƣời thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trƣớc thời điểm quan sát). Đặc trƣng của lực 1. Tuổi lƣợng lao động 4. Chuyển Đặc trƣng 2. Trình độ dịch nơi cƣ trú của ngƣời của lực học vấn lao động lƣợng LĐ 3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật 2.1.2. Quy mô và phân bố lực lượng lao động Quy mô lao động - Quy mô lao động là số người lao động trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lý kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định. - Quy mô lao động cả nước năm 2018 là 55,35 triệu người, tăng so với năm trước 530 nghìn người (0,96%). - Có hơn 1,1 triệu người thất nghiệp. • Lực lượng lao động 2.1.2. TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG Một số chỉ tiêu về lực lƣợng lao động: + Tỉ lệ tham gia lực lƣợng LĐ: Về số lƣợng Về chất lƣợng lao động lao động p = LF / LFpop + Tỷ lệ có việc làm: Lao động có Về phân bố năng suất lao e = E / LF lao động động thấp + Tỷ lệ thất nghiệp: u = U / LF Tình trạng thiếu việc làm Pop = Dân số tổng cộng và thất nghiệp LF = Lực lƣợng lao động = U + E LFpop = Dân số trong độ tuổi lao động E = Số ngƣời có việc làm U = Số ngƣời thất nghiệp 2.1.2. TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG 1.Tỷ lệ tham gia 2.Tỷ lệ tham gia lực lực lƣợng lao động lƣợng lao động thô (tỷ lệ hoạt chung (tỷ lệ hoạt động thô) động chung) 3. Tỷ lệ tham gia lực 4. Tỷ lệ tham gia lực lƣợng lao động trong lƣợng lao động (tỷ lệ độ tuổi lao động (tỷ lệ hoạt động kinh tế) đặc hoạt động trong độ trƣng theo giới tính. tuổi lao động) 5. Tỷ lệ tham gia lực lƣợng lao động đặc trƣng theo tuổi (tỷ lệ hoạt động kinh tế đặc trƣng theo tuổi) 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động 2.2.2. Phát triển kĩ năng lao động 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động: Khái niệm năng lực cạnh tranh. Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD): “Năng lực cạnh tranh là khả năng của các doanh nghiệp, ngành, quốc gia, khu vực trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cao hơn trong điều kiện cạnh tranh quốc tế”. 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động: Năng lực cạnh tranh lao động là khả năng lao động của người lao động ở một quốc gia trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cao hơn các quốc gia khác trong điều kiện cạnh tranh quốc tế. 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động Năng lực cạnh tranh lao động quốc gia Chỉ số về giáo dục đại Chỉ số về sức Chỉ số về năng học và đào khỏe và giáo lực cạnh tranh tạo lao động dục tiểu học kinh tế 2.2.2. PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG LAO ĐỘNG: 1. Giải quyết 4. Kỹ năng 7. Kỹ năng các vấn đề quản lý con đánh giá và ra phức tạp ngƣời quyết định 5. Kỹ năng làm 8. Kỹ năng 10. Nhận 2. Tƣ duy việc nhóm hiệu phục vụ thức linh phản biện quả khách hàng hoạt 6. Trí thông 9. Kỹ năng 3. Kỹ năng minh cảm thƣơng lƣợng sáng tạo xúc 2.3. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG 2.3. 2.3.1. Khái niệm điều kiện lao động 2.3.2. Các yếu tố điều kiện lao động 2.3. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG 2.3.1. Khái niệm điều kiện lao động: Điều kiện lao động đƣợc hiểu là tổng thể các yếu tố về tự nhiên, xã hội, kinh tế, kỹ thuật đƣợc biểu hiện thông qua các công cụ và phƣơng tiện lao động, đối tƣợng lao động, quá trình ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 2: Lao động Chƣơng 2: LAO ĐỘNG 2.1. Lực lượng lao động 2.1.1. Khái niệm và đặc trưng của lực lượng lao động 2.1.2. Quy mô và phân bố lực lượng lao động 2.1.3. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động 2.2. Năng lực của người lao động và quản lý năng suất lao động 2.2.1. Khái niệm năng lực và các tiêu chí đánh giá năng lực của người lao động 2.2.2. Khái niệm và lập kế hoạch năng suất lao động 2.2.3. Quá trình quản lý năng suất lao động 2.1. LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG 2.1.1. Khái niệm và đặc trƣng của lực lƣợng LĐ Khái niệm Lực lƣợng lao động (hay còn gọi là dân số hoạt động kinh tế hiện tại) bao gồm những ngƣời từ 15 tuổi trở lên có việc làm (đang làm việc) và những ngƣời thất nghiệp trong thời kỳ tham chiếu (7 ngày trƣớc thời điểm quan sát). Đặc trƣng của lực 1. Tuổi lƣợng lao động 4. Chuyển Đặc trƣng 2. Trình độ dịch nơi cƣ trú của ngƣời của lực học vấn lao động lƣợng LĐ 3. Trình độ chuyên môn kỹ thuật 2.1.2. Quy mô và phân bố lực lượng lao động Quy mô lao động - Quy mô lao động là số người lao động trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lý kinh tế hoặc một đơn vị hành chính tại thời điểm nhất định. - Quy mô lao động cả nước năm 2018 là 55,35 triệu người, tăng so với năm trước 530 nghìn người (0,96%). - Có hơn 1,1 triệu người thất nghiệp. • Lực lượng lao động 2.1.2. TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG Một số chỉ tiêu về lực lƣợng lao động: + Tỉ lệ tham gia lực lƣợng LĐ: Về số lƣợng Về chất lƣợng lao động lao động p = LF / LFpop + Tỷ lệ có việc làm: Lao động có Về phân bố năng suất lao e = E / LF lao động động thấp + Tỷ lệ thất nghiệp: u = U / LF Tình trạng thiếu việc làm Pop = Dân số tổng cộng và thất nghiệp LF = Lực lƣợng lao động = U + E LFpop = Dân số trong độ tuổi lao động E = Số ngƣời có việc làm U = Số ngƣời thất nghiệp 2.1.2. TỈ LỆ THAM GIA LỰC LƢỢNG LAO ĐỘNG 1.Tỷ lệ tham gia 2.Tỷ lệ tham gia lực lực lƣợng lao động lƣợng lao động thô (tỷ lệ hoạt chung (tỷ lệ hoạt động thô) động chung) 3. Tỷ lệ tham gia lực 4. Tỷ lệ tham gia lực lƣợng lao động trong lƣợng lao động (tỷ lệ độ tuổi lao động (tỷ lệ hoạt động kinh tế) đặc hoạt động trong độ trƣng theo giới tính. tuổi lao động) 5. Tỷ lệ tham gia lực lƣợng lao động đặc trƣng theo tuổi (tỷ lệ hoạt động kinh tế đặc trƣng theo tuổi) 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động 2.2.2. Phát triển kĩ năng lao động 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động: Khái niệm năng lực cạnh tranh. Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế (OECD): “Năng lực cạnh tranh là khả năng của các doanh nghiệp, ngành, quốc gia, khu vực trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cao hơn trong điều kiện cạnh tranh quốc tế”. 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động: Năng lực cạnh tranh lao động là khả năng lao động của người lao động ở một quốc gia trong việc tạo ra việc làm và thu nhập cao hơn các quốc gia khác trong điều kiện cạnh tranh quốc tế. 2.2. NĂNG LỰC CẠNH TRANH VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG LAO ĐỘNG 2.2.1. Năng lực cạnh tranh lao động Năng lực cạnh tranh lao động quốc gia Chỉ số về giáo dục đại Chỉ số về sức Chỉ số về năng học và đào khỏe và giáo lực cạnh tranh tạo lao động dục tiểu học kinh tế 2.2.2. PHÁT TRIỂN KĨ NĂNG LAO ĐỘNG: 1. Giải quyết 4. Kỹ năng 7. Kỹ năng các vấn đề quản lý con đánh giá và ra phức tạp ngƣời quyết định 5. Kỹ năng làm 8. Kỹ năng 10. Nhận 2. Tƣ duy việc nhóm hiệu phục vụ thức linh phản biện quả khách hàng hoạt 6. Trí thông 9. Kỹ năng 3. Kỹ năng minh cảm thƣơng lƣợng sáng tạo xúc 2.3. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG 2.3. 2.3.1. Khái niệm điều kiện lao động 2.3.2. Các yếu tố điều kiện lao động 2.3. ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG 2.3.1. Khái niệm điều kiện lao động: Điều kiện lao động đƣợc hiểu là tổng thể các yếu tố về tự nhiên, xã hội, kinh tế, kỹ thuật đƣợc biểu hiện thông qua các công cụ và phƣơng tiện lao động, đối tƣợng lao động, quá trình ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lao động và việc làm Bài giảng Lao động và việc làm Lực lượng lao động Lực lượng lao động Quy mô lực lượng lao động Quản lý năng suất lao động Quá trình quản lý năng suất lao độngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Lao động và việc làm - Văn kiện Đảng
482 trang 41 0 0 -
Báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2016
222 trang 35 0 0 -
Tiểu luận: Vấn đề lao động việc làm trong phát triển kinh tế xã hội Việt Nam hiện nay
25 trang 33 0 0 -
Tiểu luận Thị trường lao động Việt Nam thực trạng và giải pháp
35 trang 24 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ: Công tác tạo động lực lao động tại công ty Cổ phần Vật tư Khoa học Biomedic
121 trang 23 0 0 -
Hệ sinh thái khởi nghiệp - một số kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam
22 trang 23 0 0 -
Tìm hiểu về lạm phát và thất nghiệp
22 trang 23 0 0 -
Định nghĩa các chỉ báo phát triển
10 trang 20 0 0 -
Bài giảng Lao động và việc làm - Chương 1: Tổng quan về lao động và việc làm
18 trang 19 0 0 -
Ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên trường Đại học Thủ Dầu Một
11 trang 19 0 0