Mời các bạn tham khảo bài giảng Loét sinh dục (Genital Ulcers) và hạ cam mềm (Chancroid) của ThS.BS. Nguyễn Thanh Minh sau đây để hiểu rõ hơn về đặc điểm, nguyên nhân, lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và biến chứng của bệnh loét sinh dục và hạ cam mềm.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Loét sinh dục (Genital Ulcers) và hạ cam mềm (Chancroid) - ThS.BS. Nguyễn Thanh MinhLOÉTSINHDỤC (genitalulcers)vàHẠCAMMỀM (Chancroid) ThS.BSNguyễnThanhMinh BộmônDaLiễu,ĐHYD LOÉTSINHDỤCI.LOÉTSINHDỤC:1.Đạicương:• Làhộichứngthườnggặptrongdaliễu.• Cầnphânbiệt:loétvàtrợt.• Trợt(erosion):mấtlớpthượngbì,vàmộtphầnlớpbì,lành khôngcósẹo• Loét(ulcer):sâuhơntrợt,mấttoànbộthượngbìvàbì,lành đểlạisẹo• Săng(chancre):làtổnthươnglâmsàng,cókhilàtrợt,cókhi làloét. LOÉTSINHDỤC(tt)2.Nguyênnhân:donhiềunguyênnhân,cóthểhệthốnglà:2.1)Cáctácnhângâybệnhlâytruyềnquađườngtìnhdục:• Xoắnkhuẩngiangmai(Treponemapallidum)• Vikhuẩnhạcammềm(Haemophilusducreyi)• Herpessimplexvirus(HSV).• Chlamydiatrachomatis.• Sarcoptesscabiei….2.2)Cácnguyênnhânthườnggặpdobệnhda:• Hồngbansắctốcốđịnh(trúngđộcdadothuốc)• HộichứngBehcet.• Chấnthương.• HộichứngReiter.• Bệnháctínhnhưungthưdươngvật….CầncóhướngchẩnđoánlâmsàngloétSDđểcóhướngxétnghiệm,xửtríđúngđắnHẠCAMMỀM (Chancroid) I)Đạicương: HCMềm=STD(STI)cấptính,LSlàvết loét,mềm≠GMcósăngcứng,. VùngDTHcủabệnh:BắcPhivàChâuÁ,đa sốnguyênnhânloétSDlàHCmềm. HCMềm(#bệnhloétSDkhác),ởcả2phái điềukiệndễdàngnhiễmHIV. II)Nguyênnhân Nguyênnhân:dovikhuẩnHemophilus ducreyigâyra,doôngAugustDucrey(Ý)tìm ranăm1889. LàVKgram(),yếmkhí,ưamáu, Lâyquađườngsinhdục. III)LÂMSÀNG:Thờigianủbệnhngắn,#3–7j(từ1–15j).Tr/chứng chínhlàSĂNG,cóhạch.1)Sănghạcammềm: ỞBPSD,khởiđầu=sẩnmềm,cóHBbaoquanh. Sau24–48giờmụnmủvỡraloétsâu, hìnhtròn,kíchthướcđều,đ/kính=3–15mm. Bềmặt/loétcómủvàng. Bờvếtloétrấtrõ,quanhco,táchrời,thườnglàbờ đôi=viềntrongmàuvàng,viềnngoàimàuđỏ(= dấuhiệubờđôicủaPetges). III)LÂMSÀNG: Đáy/loétbằngphẳng,lổchổ=mốiăn,có nhữngchồithịtnhỏ,nhiềumạchmáudễ chảymáu. Bópmềm,đau.SăngHCMềmnằmtrênnền daphùnề. Sốlượng:thườngcónhiềusăng,lớnnhỏ khôngđều,dotựlâylan. Vịtrí:Nam:mặttrongvàngoàibaodaQĐ,QĐ.Nữ:ÂH,môilớn,môinhỏ,ÂĐ,CTC. III)LÂMSÀNG:• 2)HạchHCmềm Hạchlàbiếnchứng,làtr/chứng. bắtbuộcsănglàcóhạchnhưGM. Hạch(+)½cas,đasốnam,rấthiếmở nữ. Hạchxuấthiện#1–2Wsausăng,do đilại,làmviệcnhiều. III)LÂMSÀNG: Thườnglà1hạch,ởbẹn. Hạchsưngtotừtừ,viêmđaunungmủtaọ bubông.Nếuđ/trịbubôngdínhda,taọ lổdòchảymủ+máurangoài. QuanhlổdòxuấthiệnvàisăngHCMđiển hình,=sựhoásăng(chancrellisation).• 3)HCMngoàiBPSD:HM,quanhHM,ngón tay,rốn,lưỡi,vú,cằm,vàkếtmạc. IV)DẠNGLÂMSÀNG:nhiềudạng1. HCMthoángqua:nhỏ,nông,lành23jcóhạchbẹn2. HCMkhổnglồ:đơnđộc,lantỏa,loétrộng3. HCMnanglông:loétnhỏ/chânlông.4. HCMsẩn:sẩnuhạt,loét#Donovanosis,Codylomalata.5. HCMhỗnhợp:2Wđầu/HCMsăngGM.6. HCMdạngherpes:nhiềusăng,tụthànhđám.7. HCMdạngloétsâuquảng8. HCMdạngsẩn9. HCMởNĐ:loétNĐ#VNĐdolậu10. HCMdạngcụchoặcgôm11. HCMdạngvòng:ởQĐ,#cánhhoa.…..V)CHẨNĐOÁN:A)(+):LS+CLSA1)LÂMSÀNG: THỜIGIANỦBỆNH. SĂNG. HẠCH.V)CHẨNĐOÁN:• A2)CẬNLÂMSÀNG:• 1)TìmVKhuẩnH.ducreyi/ST:a. NhuộmtìmVK(phếtkính):bệnhphẩmlà mủởbờSTnhuộïmGram(nhuôïm Wright,Giemsacũngđược).ThấyVKgram âmxếptheohìnhđườngrayhoặchình“lùm vàxoắn”.b.Cấy:mủcấyvàothạchmáu+4%C02/35 độCHducreyipháttriển4–5Jmọc thànhchuỗi.V)CHẨNĐOÁN:• 2)Phảnứngnộibì(Ito–Reenstierna):• Chíchtrongda1/10ml“vaccin antichancrelleux”củaNicollevàDurandở mặtngoàicánhtayvàđọckếtquảsau48 giờ.Kếtquả(+):sẩnphù+tồntạinhiều ngày.• 3)Sựtựtiêmchủng:(autoinoculation)• Lấymủ/STphết/dađùiđãrạch3j sau,mụnmủliti/rạchvỡloétHCM điểnhình.V)CHẨNĐOÁN:• 4)Sinhthiết:ítlàm• 5)PCR:độnhạycảm>cấyVK,đắttiền. Phảnứngnộibì,tựtiêmnhiễmvàsinh thiếtkhôngthựctế,ngàynaykhôngcònáp dụng. Thườnglàm:nhuộmGram+/cấytìmVKV)CHẨNĐOÁN:B/(≠): 1/SăngGM:Ủbệnh#21j Săng=vếttrợt/lở,sốlượng=1,#12cm,tròn, bờ,đáysạch,đỏ#thịttươi,đáysạch,đều,bóp chắc,đau,+hạchđikèm,ch8ac1,diđộng,đau, mũ.HTGM(+) 2/MụndộpSD:nhiềuMN/chùm,trênHB,tiền chứngngứa/rátchổnổiMNlành#12W,hay táiphát.3/ ...