Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Chương 6 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng
Số trang: 124
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,016.88 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6: Ước lượng tham số tổng thể thuộc Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học trình bày về đặt vấn đề, ước lượng điểm, ước lượng khoảng, ước lượng và cỡ mẫu và phần bài tập củng cố kiến thức ở cuối chương. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Chương 6 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c PGS.TS. Tr n L c Hùng Tp. H Chí Minh, 10/ 2013 Ngày 12 tháng 10 năm 2013PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 1 / 60 TRƯ NG Đ I H C TÀI CHÍNH-MARKETING KHOA CƠ B N, B MÔN TOÁN-TH NG KÊ PGS. TS. TR N L C HÙNG LÝ THUY T XÁC SU T VÀ TH NG KÊ TOÁN H C Tp. H Chí Minh, 10/2013PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 2 / 60 Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c PGS.TS. Tr n L c Hùng Tp. H Chí Minh, 10/ 2013 Ngày 12 tháng 10 năm 2013 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng thPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 3 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham sPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham s Đ tin c yPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham s Đ tin c y Kho ng ư c lư ngPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi mPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ngPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ng 4 Ư c lư ng và c m uPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ng 4 Ư c lư ng và c m u 5 Bài t pPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p.PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p. 2 Hàm ư c lư ng là các th ng kê c a m u ˆ θ = f (ωn ) = f (X1 , X2 , . . . , Xn )PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p. 2 Hàm ư c lư ng là các th ng kê c a m u ˆ θ = f (ωn ) = f (X1 , X2 , . . . , Xn ) 3 Ư c lư ng đi mPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 6.1 Ư c lư ng đi m 1 Ư c lư ng không ch ch 2 Ư c lư ng v ng 3 Ư c lư ng hi u qu 4 Ư c lư ng h p lý c c đ i 5 Ư c lư ng theo mô menPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 7 / 60 Ư c lư ng không ch ch Đ nh nghĩa ˆ Th ng kê θ đư c g i là m t ư c lư ng không ch ch c a tham s θ, n u ˆ E (θ) = θ 1 B n ch t là đ ng th c ˆ E (θ − θ) = 0PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Chương 6 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c PGS.TS. Tr n L c Hùng Tp. H Chí Minh, 10/ 2013 Ngày 12 tháng 10 năm 2013PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 1 / 60 TRƯ NG Đ I H C TÀI CHÍNH-MARKETING KHOA CƠ B N, B MÔN TOÁN-TH NG KÊ PGS. TS. TR N L C HÙNG LÝ THUY T XÁC SU T VÀ TH NG KÊ TOÁN H C Tp. H Chí Minh, 10/2013PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 2 / 60 Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c PGS.TS. Tr n L c Hùng Tp. H Chí Minh, 10/ 2013 Ngày 12 tháng 10 năm 2013 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng thPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 3 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham sPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham s Đ tin c yPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 T khóa (Key Words) Ư c lư ng tham s Đ tin c y Kho ng ư c lư ngPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 4 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi mPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ngPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ng 4 Ư c lư ng và c m uPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Chương 6. Ư c lư ng tham s t ng th 1 Đ tv nđ 2 Ư c lư ng đi m 3 Ư c lư ng kho ng 4 Ư c lư ng và c m u 5 Bài t pPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 5 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p.PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p. 2 Hàm ư c lư ng là các th ng kê c a m u ˆ θ = f (ωn ) = f (X1 , X2 , . . . , Xn )PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 Đ tv nđ Gi s ωn = {X1 , X2 , . . . , Xn } là m t m u ng u nhiên sinh b i bi n ng u nhiên X có quy lu t xác su t Q(x, θ). V n đ đ t ra là: 1 Ư c lư ng tham s chưa bi t θ c a t ng th Ω bao g m µ, σ 2 , p. 2 Hàm ư c lư ng là các th ng kê c a m u ˆ θ = f (ωn ) = f (X1 , X2 , . . . , Xn ) 3 Ư c lư ng đi mPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 6 / 60 6.1 Ư c lư ng đi m 1 Ư c lư ng không ch ch 2 Ư c lư ng v ng 3 Ư c lư ng hi u qu 4 Ư c lư ng h p lý c c đ i 5 Ư c lư ng theo mô menPGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c Ngày 12 tháng 10 năm 2013 7 / 60 Ư c lư ng không ch ch Đ nh nghĩa ˆ Th ng kê θ đư c g i là m t ư c lư ng không ch ch c a tham s θ, n u ˆ E (θ) = θ 1 B n ch t là đ ng th c ˆ E (θ − θ) = 0PGS.TS.Tr n L c Hùng (UFM, 10/2013) Lý thuy t Xác su t và Th ng kê Toán h c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Lý thuyết xác suất Thống kê toán học Ước lượng tham số tổng thể Ước lượng điểm Ước lượng khoảng Ước lượng và cỡ mẫuTài liệu liên quan:
-
19 trang 264 0 0
-
Bài giảng Xác suất và thống kê trong y dược - Chương 1: Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
69 trang 191 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết xác suất và thống kê toán học - Phần 1
91 trang 88 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 83 0 0 -
Đặc trưng thống kê và hồi quy với dữ liệu khoảng
5 trang 77 0 0 -
Giáo trình Phương pháp thống kê trong khí hậu: Phần 1
98 trang 73 0 0 -
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 5: Cơ sở lý thuyết mẫu
18 trang 60 0 0 -
Giáo trình Thống kê toán - Đại học Sư phạm Đà Nẵng
137 trang 59 0 0 -
Giáo trình Xác suất thống kê: Phần 1 - PGS.TS Nguyễn Thị Dung
104 trang 55 0 0 -
Thảo luận nhóm: Lý thuyết xác suất và thống kê toán
11 trang 51 0 0