![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Marketing ngân hàng: Bài 4 - ThS. Lê Ngọc Lưu Quang
Số trang: 50
Loại file: pptx
Dung lượng: 1.51 MB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Marketing ngân hàng: Bài 4 Chiến lược sản phẩm, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hiểu được sản phẩm dịch vụ ngân hàng là gì, đặc điểm của sản phẩm dịch vụ ngân hàng Biết được chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ ngân hàng và chiến lược sản phẩm dịch vụ ngân hàng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Marketing ngân hàng: Bài 4 - ThS. Lê Ngọc Lưu Quang ̣ NHẮC LAI BÀI CŨ Nêu tên các phương án chọn thị trường mục tiêu? ̣ Tâp trung Chuyên Chuyên môn Chuyên môn Bao vào 1 môn hóa theo hóa theo phủ đoan ̣ thị hóa thị trường ̉ ̉ san phâm toàn trường ̣ ̣ chon loc thị CHIẾN LƯỢC SAN PHÂM ̉ ̉ NỘI DUNG BÀI H Ọ C TỔNG QUAN SPDV NGÂN 4.1 Khái niêṃ HÀ NG - - ̣ ̉ Đăc điêm - Chu kỳ sống - Phân loaị CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN 4.2 -HÀ NG - ̣ ̣ Các muc tiêu Nôi dung c ủa chiến lược san ̉ phâm̉ - ̉ Nhân tố anh h ưởng đến chiến lược SPDV của ngân hàng ̣ MUC TIÊU BÀI HỌngân Hiêủ được SPDV C hàng làgì, ̣ ̉ ủa SPDV ngân hàng đăc điêm c Biết được chu kỳ sống của SPDV ngân hàng và chiến lược SPDV ngân hàng ̉ 4.1 Tông quan về SPDV ngân hàng 4.1.1 Khái niêm ̣ ̣ hợp những đăc Là tâp ̣ điêm, ̉ tính năng, ̣ do ngân hàng tao công dung ̣ ra nhằm thoa ̉ mãn nhu cầu và mong muốn nhất định của khách hàng trên thị trường tài chính ̉ 4.1 Tông quan vê ̀ SPDV ngân hàng Các dịch vu c ̣ ủa Ngân hàng: DV cho vay DV DV tư vấn tài thẻ chính DV thanh ̉ DV chuyên 4.1 Tông quan vê ̉ ̀ SPDV ngân hàVng í dụ: Các SPDV cua Ngân ha ̉ ̀ng Vietinbank Ba cấp độ cấu thành sản phẩm Sản phẩm Dịch vụ bảo hành cốt lõi Tên nhãn hiệu Sản phẩm Bao bì cụ thể Lợi ích Dịch vụ Cấu trúc Bảo trì, kỹ cơ bản Trả góp thiết kế thuật Đặc tính Chất lượng Sản phẩm DV chăm sóc KH hoàn chỉnh 8 v Cấu trúc sản phẩm ngân hàng 1.2.1. Lớp lõi 1.2.2. Lớp hiện thực 1.2.3. Lớp giá trị gia tăng Lớp nhu cầu lõi (lớp lõi): ü Những sản phẩm theo ý tưởng ü Là những lợi ích căn bản của SP thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sử dụng ü Là cấp độ trung tâm, không thể thiếu Lớp sản phẩm hiện thực ü Biểu hiện cụ thể của SP cốt lõi cung cấp cho khách hàng (chất lượ ng, các thuộc tính, cấu trúc thiết kế, đặc điểm , kiểu dáng…) ü ở SPDV ngân hàng : lớp “ hiện thực “ bao gồm các thuộc tính cụ thể hình thành nên SP như: điều khoản, điều kiện, lãi suất, môi trường giao dịch… Lợi ích cốt lõi Sản phẩm Thanh toán Thẻ ATM, dịch vụ chuyển tiền Tìm kiếm thu nhập Tiền gửi, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng Quản lý rủi ro Dịch vụ cất giữ tài sản , giấy tờ có giá Tìm kiếm thông tin sản Tư vấn tài chính cá nhân phẩm Lớp giá trị gia tăng ü Là cấp độ thứ ba của sản phẩm, yếu tố tăng thêm giá trị cho sản phẩm và thu hút sự chú ý của khách hàng. ü Bao gồm: gia tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng, tư vấn miễn phí, cung cấp thông tin sản phẩm thườ ng xuyên VD: sản phẩm thẻ của Vietinbank Lợi ích cốt lõi: giúp k/h thuận tiện trong thanh toán Sản phẩm cụ thể: Tên sp Thẻ Cremium – JCB Đặc điểm: • Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi 45 ngày. • Hạn mức chi tiêu lên đến 299 triệu đồng • Thanh toán hàng hoá dịch vụ • Ứng tiền mặt • Thanh toán linh hoạt từ 10% đến 100% tổng dư nợ sao kê hàng tháng hoặc có thể thanh toán trước kỳ sao kê. •Đa dạng phương thức thanh toán thẻ tín dụng: thanh toán bằng tiền mặt, trích nợ tự động từ tài khoản thẻ, chuyển khoản từ tài khoản thẻ ATM của VietinBank và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Marketing ngân hàng: Bài 4 - ThS. Lê Ngọc Lưu Quang ̣ NHẮC LAI BÀI CŨ Nêu tên các phương án chọn thị trường mục tiêu? ̣ Tâp trung Chuyên Chuyên môn Chuyên môn Bao vào 1 môn hóa theo hóa theo phủ đoan ̣ thị hóa thị trường ̉ ̉ san phâm toàn trường ̣ ̣ chon loc thị CHIẾN LƯỢC SAN PHÂM ̉ ̉ NỘI DUNG BÀI H Ọ C TỔNG QUAN SPDV NGÂN 4.1 Khái niêṃ HÀ NG - - ̣ ̉ Đăc điêm - Chu kỳ sống - Phân loaị CHIẾN LƯỢC SPDV NGÂN 4.2 -HÀ NG - ̣ ̣ Các muc tiêu Nôi dung c ủa chiến lược san ̉ phâm̉ - ̉ Nhân tố anh h ưởng đến chiến lược SPDV của ngân hàng ̣ MUC TIÊU BÀI HỌngân Hiêủ được SPDV C hàng làgì, ̣ ̉ ủa SPDV ngân hàng đăc điêm c Biết được chu kỳ sống của SPDV ngân hàng và chiến lược SPDV ngân hàng ̉ 4.1 Tông quan về SPDV ngân hàng 4.1.1 Khái niêm ̣ ̣ hợp những đăc Là tâp ̣ điêm, ̉ tính năng, ̣ do ngân hàng tao công dung ̣ ra nhằm thoa ̉ mãn nhu cầu và mong muốn nhất định của khách hàng trên thị trường tài chính ̉ 4.1 Tông quan vê ̀ SPDV ngân hàng Các dịch vu c ̣ ủa Ngân hàng: DV cho vay DV DV tư vấn tài thẻ chính DV thanh ̉ DV chuyên 4.1 Tông quan vê ̉ ̀ SPDV ngân hàVng í dụ: Các SPDV cua Ngân ha ̉ ̀ng Vietinbank Ba cấp độ cấu thành sản phẩm Sản phẩm Dịch vụ bảo hành cốt lõi Tên nhãn hiệu Sản phẩm Bao bì cụ thể Lợi ích Dịch vụ Cấu trúc Bảo trì, kỹ cơ bản Trả góp thiết kế thuật Đặc tính Chất lượng Sản phẩm DV chăm sóc KH hoàn chỉnh 8 v Cấu trúc sản phẩm ngân hàng 1.2.1. Lớp lõi 1.2.2. Lớp hiện thực 1.2.3. Lớp giá trị gia tăng Lớp nhu cầu lõi (lớp lõi): ü Những sản phẩm theo ý tưởng ü Là những lợi ích căn bản của SP thỏa mãn nhu cầu nào đó của người sử dụng ü Là cấp độ trung tâm, không thể thiếu Lớp sản phẩm hiện thực ü Biểu hiện cụ thể của SP cốt lõi cung cấp cho khách hàng (chất lượ ng, các thuộc tính, cấu trúc thiết kế, đặc điểm , kiểu dáng…) ü ở SPDV ngân hàng : lớp “ hiện thực “ bao gồm các thuộc tính cụ thể hình thành nên SP như: điều khoản, điều kiện, lãi suất, môi trường giao dịch… Lợi ích cốt lõi Sản phẩm Thanh toán Thẻ ATM, dịch vụ chuyển tiền Tìm kiếm thu nhập Tiền gửi, chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, trái phiếu ngân hàng Quản lý rủi ro Dịch vụ cất giữ tài sản , giấy tờ có giá Tìm kiếm thông tin sản Tư vấn tài chính cá nhân phẩm Lớp giá trị gia tăng ü Là cấp độ thứ ba của sản phẩm, yếu tố tăng thêm giá trị cho sản phẩm và thu hút sự chú ý của khách hàng. ü Bao gồm: gia tăng dịch vụ chăm sóc khách hàng, tư vấn miễn phí, cung cấp thông tin sản phẩm thườ ng xuyên VD: sản phẩm thẻ của Vietinbank Lợi ích cốt lõi: giúp k/h thuận tiện trong thanh toán Sản phẩm cụ thể: Tên sp Thẻ Cremium – JCB Đặc điểm: • Chi tiêu trước, trả tiền sau, miễn lãi 45 ngày. • Hạn mức chi tiêu lên đến 299 triệu đồng • Thanh toán hàng hoá dịch vụ • Ứng tiền mặt • Thanh toán linh hoạt từ 10% đến 100% tổng dư nợ sao kê hàng tháng hoặc có thể thanh toán trước kỳ sao kê. •Đa dạng phương thức thanh toán thẻ tín dụng: thanh toán bằng tiền mặt, trích nợ tự động từ tài khoản thẻ, chuyển khoản từ tài khoản thẻ ATM của VietinBank và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Marketing ngân hàng Marketing ngân hàng Chiến lược sản phẩm Cấu trúc sản phẩm Phát triển sản phẩm dịch vụ mới Chiến lược phản ứngTài liệu liên quan:
-
22 trang 675 1 0
-
97 trang 199 0 0
-
Tiểu luận: Chiến lược phát triển sản phẩm của Công ty Cổ Phần Phần mềm ABC
21 trang 168 0 0 -
TIỂU LUẬN: Nâng cao chất lượng quy trình sản xuất bia hơi ở công ty bia VIệt Hà
55 trang 139 0 0 -
Giáo trình Quản trị ngân hàng thương mại: Phần 1 - TS. Trương Quang Thông (chủ biên)
102 trang 118 1 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN LẬP HỒ SƠ TÀI SẢN
45 trang 84 0 0 -
MÔ HÌNH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET BANKING
5 trang 79 0 0 -
Tiểu luận môn Phát triển sản phẩm: Bánh bông lan nha đam
102 trang 79 0 0 -
142 trang 75 0 0
-
111 trang 69 0 0