Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 6 - Phạm Mạnh Cương
Số trang: 11
Loại file: ppt
Dung lượng: 377.00 KB
Lượt xem: 30
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6 giới thiệu về View – Bảng ảo. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Khái niệm, tạo view bằng lệnh create view, tạo view bằng công cụ quản lý management. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 6 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGVIVIEW – BẢNG ẢO Giảngviên:PhạmMạnhCương 1IKháiniệm: • View là đối tượng dùng lưu trữ một phát biểu Select. • View được xem như là một Table có cấu trúc và dữ liệu trả về bởi phát biểu Select Do đó View được dùng trong: • Mệnh đề FROM của phát biểu Select khác • Các phát biểu Insert, Update, Delete để cập nhật dữ liệu trên Table nguồn của View. 2IITạoVIEW 1. Bằng Lệnh CREATE VIEW 2. Bằng công cụ quản lý Management 31BằngLệnhCREATEVIEW:Cú pháp: CREATE VIEW view_name [ (< column_list >) ][WITH ENCRYPTION]AS [WITH CHECK OPTION]Ví dụ:1. Tạo view liệt kê các mặt hàng đã ghi trên hóa đơn số 10248 gồm mã số,tên, tiền bán các mặt hàng đó.2. Tạo View liệt kê danh sách hóa đơn đã ghi trong ngày với cấu trúc:SoHD, NgayHD, TienHD từ table HoaDon và CTHD 45 ThayđổidữliệutrênTable nguồncủaViewCREATE VIEW vwCTHD (SoHD, MaMH, SoLuong)AS SELECT SoHD, MaMH, SL FROM CTHD Where SoHD = 10248GoINSERT vwCTHD(SoHD, MaMH, SoLuong) VALUES(10248,1,20)INSERT vwCTHD(SoHD, MaMH, SoLuong) VALUES(10249,1,20)UPDATE vwCTHD SET SoLuong = SoLuong + 10WHERE SoHD = 10249DELETE vwCTHD WHERE SoHD = 10249 6HạnchếcủaViewtrongphátbiểucậpnhật:• Không thể sử dụng View để cập nhật dữ liệu trên table, nếu mệnh đềSelect có chứa hàm tổng hợp, chứa cột tính toán hoặc có chứa từ khóaTOP, Group By, hoặc Distinct.• Phát biểu DELETE chỉ sử dụng trên View có 1 table nguồn.• Phát biểu INSERT hay UPDATE chỉ thay đổi dữ liệu trên 1 Table củamệnh đề From.CREATE VIEW vwCTHD1AS Select SoHD, CTHD.MaMH, TenMH, SL, DGBanFrom MatHang Inner Join CTHD On MatHang.MaMH=CTHD.MaMHGoInsert vwCTHD1(SoHD, MaMH, SL) Values(10248,1,20)Insert vwCTHD1(SoHD, MaMH, SL) Values(10249,1,20) 7WITHCHECKOPTIONRàngbuộcdữliệucậpnhậttheođiềukiệnWhereCREATE VIEW vwCTHD2 (SoHD, MaMH, SoLuong)AS SELECT SoHD, MaMH, SL FROM CTHD WHERE SoHD = 10248 WITH CHECK OPTIONGoUPDATE vwCTHD2 SET SoLuong = SoLuong + 10INSERT vwCTHD2(SoHD,MaMH,SoLuong) VALUES(10248,1,20)INSERT vwCTHD2(SoHD,MaMH,SoLuong) VALUES(10249,1,20)Error : The attempted insert or update failed because the target view eitherspecifies WITH CHECK OPTION or spans a view that specifies WITHCHECK OPTION and one or more rows resulting from the operation did notqualify under the CHECK OPTION constraint. 82BằngcôngcụManage • Click phải mục Views trên khung trái và chọn New View… • Click nút Add Table để chọn bảng nguồn • Chọn Field và khai báo thuộc tính cho các Field • Click nút Execute SQL để thực hiện truy vấn • Click nút Save để lưu và đặt tên View 9Mànhìnhthiếtkế 10CẢMƠN 11
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 6 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGVIVIEW – BẢNG ẢO Giảngviên:PhạmMạnhCương 1IKháiniệm: • View là đối tượng dùng lưu trữ một phát biểu Select. • View được xem như là một Table có cấu trúc và dữ liệu trả về bởi phát biểu Select Do đó View được dùng trong: • Mệnh đề FROM của phát biểu Select khác • Các phát biểu Insert, Update, Delete để cập nhật dữ liệu trên Table nguồn của View. 2IITạoVIEW 1. Bằng Lệnh CREATE VIEW 2. Bằng công cụ quản lý Management 31BằngLệnhCREATEVIEW:Cú pháp: CREATE VIEW view_name [ (< column_list >) ][WITH ENCRYPTION]AS [WITH CHECK OPTION]Ví dụ:1. Tạo view liệt kê các mặt hàng đã ghi trên hóa đơn số 10248 gồm mã số,tên, tiền bán các mặt hàng đó.2. Tạo View liệt kê danh sách hóa đơn đã ghi trong ngày với cấu trúc:SoHD, NgayHD, TienHD từ table HoaDon và CTHD 45 ThayđổidữliệutrênTable nguồncủaViewCREATE VIEW vwCTHD (SoHD, MaMH, SoLuong)AS SELECT SoHD, MaMH, SL FROM CTHD Where SoHD = 10248GoINSERT vwCTHD(SoHD, MaMH, SoLuong) VALUES(10248,1,20)INSERT vwCTHD(SoHD, MaMH, SoLuong) VALUES(10249,1,20)UPDATE vwCTHD SET SoLuong = SoLuong + 10WHERE SoHD = 10249DELETE vwCTHD WHERE SoHD = 10249 6HạnchếcủaViewtrongphátbiểucậpnhật:• Không thể sử dụng View để cập nhật dữ liệu trên table, nếu mệnh đềSelect có chứa hàm tổng hợp, chứa cột tính toán hoặc có chứa từ khóaTOP, Group By, hoặc Distinct.• Phát biểu DELETE chỉ sử dụng trên View có 1 table nguồn.• Phát biểu INSERT hay UPDATE chỉ thay đổi dữ liệu trên 1 Table củamệnh đề From.CREATE VIEW vwCTHD1AS Select SoHD, CTHD.MaMH, TenMH, SL, DGBanFrom MatHang Inner Join CTHD On MatHang.MaMH=CTHD.MaMHGoInsert vwCTHD1(SoHD, MaMH, SL) Values(10248,1,20)Insert vwCTHD1(SoHD, MaMH, SL) Values(10249,1,20) 7WITHCHECKOPTIONRàngbuộcdữliệucậpnhậttheođiềukiệnWhereCREATE VIEW vwCTHD2 (SoHD, MaMH, SoLuong)AS SELECT SoHD, MaMH, SL FROM CTHD WHERE SoHD = 10248 WITH CHECK OPTIONGoUPDATE vwCTHD2 SET SoLuong = SoLuong + 10INSERT vwCTHD2(SoHD,MaMH,SoLuong) VALUES(10248,1,20)INSERT vwCTHD2(SoHD,MaMH,SoLuong) VALUES(10249,1,20)Error : The attempted insert or update failed because the target view eitherspecifies WITH CHECK OPTION or spans a view that specifies WITHCHECK OPTION and one or more rows resulting from the operation did notqualify under the CHECK OPTION constraint. 82BằngcôngcụManage • Click phải mục Views trên khung trái và chọn New View… • Click nút Add Table để chọn bảng nguồn • Chọn Field và khai báo thuộc tính cho các Field • Click nút Execute SQL để thực hiện truy vấn • Click nút Save để lưu và đặt tên View 9Mànhìnhthiếtkế 10CẢMƠN 11
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Microsoft SQL server Bài giảng Microsoft SQL server Tạo view bằng lệnh create view Công cụ quản lý management Table nguồn Create viewGợi ý tài liệu liên quan:
-
150 trang 61 0 0
-
139 trang 50 0 0
-
Ebook Microsoft SQL server for dummies
433 trang 35 0 0 -
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 0: Giới thiệu
2 trang 28 0 0 -
Bài giảng Microsoft SQL server: Chương 3 - Phạm Mạnh Cương
43 trang 25 0 0 -
3 trang 25 0 0
-
Bài giảng Lập trình C#: Phần 2 - ĐH Phạm Văn Đồng
48 trang 23 0 0 -
139 trang 20 1 0
-
9 trang 20 0 0
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems) - Bài 6: Các hàm thường dùng
4 trang 19 0 0