Danh mục

Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 5 - ThS. Nguyễn Duy Liêm

Số trang: 48      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.98 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling) - Bài 5: Ứng dụng mô hình bề mặt địa hình. Nội dung chính trong bài giảng gồm có: Định nghĩa phân tích bề mặt địa hình (interpretation of terrain model), phân loại các thông số địa hình (classification of terrain parameters), thông số hình học (geometric terrain parameters), thông số hình thái (morphological terrain parameters), thông số nhìn (visibility terrain parameters). Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 5 - ThS. Nguyễn Duy Liêm TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN | BỘ MÔN GIS & TÀI NGUYÊN 5. Ứng dụng mô hình bề mặt địa hình (Applications of Terrain Models) The multi-point visibility analysis resultCopyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 1Nội dung Định nghĩa phân tích bề mặt địa hình  Thể tích (Volume) (Interpretation of Terrain Model)  Thông số hình thái (Morphological Terrain Phân loại các thông số địa hình Parameters) (Classification of Terrain Parameters)  Độ dốc (Slope)  Thông số hình học (Geometric Terrain Parameters)  Hướng dốc (Aspect)  Thông số hình thái (Morphological Terrain  Thông số nhìn (Visibility Terrain Parameters) Parameters)  Điểm – điểm (Point-to-point visibility)  Thông số nhìn (Visibility Terrain Parameters)  Điểm – vùng (Point-to-area visibility) Thông số hình học (Geometric Terrain Parameters)  Diện tích bề mặt (Surface area)  Diện tích mặt chiếu (Projection area)Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 2Tài liệu tham khảo Digital Terrain Modeling- Principles and Methodology (2005)  Chapter 13 Digital Terrain Modeling- Acquisition, Manipulation and Applications (2005)  7.3 – 7.6 Terrain Analysis- Principles and Applications (2000)  Chapter 3, 4Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 3Phân tích bề mặt địa hình Quá trình tìm hiểu các đặc điểm của bề mặt địa hình thông qua trích xuất/ tính toán các thông số. Thông số hình học (Geometric Terrain Parameters)  Diện tích bề mặt (surface area)  Dòng chảy mặt  Diện tích mặt chiếu (projection area)  Bức xạ Mặt trời  Thể tích (volume)  Lượng đất đá Thông số hình thái (Morphological Terrain Parameters)  Độ dốc (slope)  Trượt lở đất  Hướng dốc (aspect)  Ánh sáng Mặt Trời Thông số nhìn (Visibility Terrain Parameters)  Điểm – điểm (point-to-point visibility)  Quân sự  Điểm – vùng (point-to-area visibility)  Kiến trúc, Bất động sảnCopyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 4Diện tích bề mặt Diện tích mặt cong thực tế của một bề mặt địa hình. Diện tích bề mặt Z (cong) ≥ Diện tích mặt chiếu R ​(phẳng). Lưu vực sông Cầu: Z = 6.277,86 km², R = 6.128,60 km²Copyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 5Ứng dụng của diện tích bề mặt Xác định lượng nước có thể chảy tràn vào sông suối của một lưu vực trong một trận mưa.  Giảđịnh lượng mưa không đổi, rơi đồng đều trên lưu vực. Khi đó, lượng nước có thể chảy vào sông suối bằng tích của lượng mưa và diện tích bề mặt lưu vực.  Nếumột lưu vực rộng 100 km² nhận được lượng mưa 4 mm thì sẽ có 400.000 m³ nước (= 4 mm x 100 km²) chảy vào sông suối. Lượng mưa Lượng nước Diện tích bề mặt đồng nhất trên chảy tràn vào lưu vực lưu vực sông suốiCopyright © 2024 | nguyenduyliem@hcmuaf.edu.vn Mô hình hóa bề mặt 6Diện tích bề mặt Phương pháp 8 tam giác ba chiều 1. Nối tâm pixel với tâm của 8 pixel lân cận để tạo thành các tam giác I–VIII. Độ cao của pixel trung tâm (E) và 8 pixel lân cận (ABCDFGHI) Diện tích bề mặt của pixel trung tâm = Tổng diện tích các tam giác i-viii III I Vv iii i II ...

Tài liệu được xem nhiều: