Danh mục

Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 4 - ThS. Bùi Ngọc Toản

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 673.03 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Mô hình tài chính - Chương 4: Mô hình danh mục đầu tư chứng khoán" cung cấp cho người học các kiến thức: Đa dạng hóa danh mục tài sản rủi ro, danh mục gồm 2 tài sản rủi ro, danh mục gồn 2 tài sản rủi ro và 1 tài sản phi rủi ro, mô hình lựa chọn danh mục Markowitz.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Mô hình tài chính (2019): Chương 4 - ThS. Bùi Ngọc Toản CHƢƠNG 4: MÔ HÌNH DANH MỤC ĐẦU TƢ CHỨNG KHOÁN Email: buitoan.hui@gmail.com Website: https://sites.google.com/site/buitoanffb MỤC TIÊU Nắm vững chiến lược đa dạng hóa danh mục nhằm giảm thiểu rủi ro; Hiểu một số khái niệm như rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống; Xác định lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn, phương sai, hiệp phương sai, và hệ số tương quan của danh mục 2 tài sản rủi ro; Xác định lợi nhuận kỳ vọng, độ lệch chuẩn, phương sai, hiệp phương sai, và hệ số tương quan của danh mục 2 tài sản rủi ro và 1 tài sản phi rủi ro; Thảo luận mô hình lựa chọn danh mục Markowitz. 2 Nội dung Đa dạng hóa danh mục tài sản rủi ro Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro Danh mục gồn 2 tài sản rủi ro và 1 tài sản phi rủi ro Mô hình lựa chọn danh mục Markowitz 3 1 Đa dạng hóa danh mục tài sản rủi ro  Cổ phiếu Vinamilk chịu áp lực từ 2 nguồn rủi ro: Rủi ro hệ thống: lạm phát, lãi suất, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh doanh. Rủi ro phi hệ thống: thay đổi nhân sự, sự thành đạt hay thất bại của công ty  Đa dạng hóa danh mục làm giảm thiểu rủi ro phi hệ thống.  Đa dạng hóa không làm giảm rủi ro hệ thống. 4 Rủi ro hệ thống và phi hệ thống 5 Đa dạng hóa danh mụcĐộ lệch chuẩn danh mục bình quân Rủi ro so với danh mục 1 cổ phiếu Số lượng cổ phiếu trong danh mục 6 2 Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro Nợ (D) Vốn (E)Lợi nhuận kỳ vọng, E r  7% 14%Độ lệch chuẩn,  11% 22%Hiệp phương sai, Cov  r , r  D E 48,4Hệ số tương quan,  DE 0,2 7 Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro Lợi nhuận của danh mục: rp  WD rD  WE rE Lợi nhuận kỳ vọng của danh mục: E  rp   WD E  rD   WE E  rE  Phương sai của danh mục:  p2  WD2 D2  WE2 E2  2WDWE Cov  rD , rE  8 Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro Định nghĩa theo cách khác: Phương sai của danh mục là tổng các hiệp phương sai có trọng số, và mỗi tỷ trọng là tích các tỷ trọng danh mục của các cặp tài sản trong biểu thức hiệp phương sai. p2  WDWDCov  rD , rD   WEWECov  rE , rE   2WDWECov  rD , rE  9 3 Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro  Hiệp phương sai của một biến với chính nó được định nghĩa như là phương sai của biến đó. 10 Danh mục gồm 2 tài sản rủi ro MA TRẬN HIỆP PHƯƠNG SAI ĐA BIÊNTỷ trọng danh WD WEmục WD WDWDCov  rD , rD  WDWE Cov  rD , rE  WE WEWDCov  rE , rD  WEWE Cov  rE , rE  WD  WE  1 WDWDCov  rD , rD   WEWDCov  rE , rD  W W Cov r , r  W W Cov r , r D E  D E E E  E EPhương sai DM WDWDCov  rD , rD   WEWDCov  rE , rD   WDWECov  rD , rE   WEWECov  rE , rE  11 Hệ số tương quan (Correlation coefficient)- Hệ số tương quan là một chỉ số thống kê dùng đểđo lường mối quan hệ tương quan của 2 chứngkhoán.- Hệ số tương quan thường được sử dụng trongquản trị danh mục đầu tư. 12 4 Hệ số tương quan (Correlation coefficient)  giảm khi Cov  r , r   0 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: