Bài giảng Môi trường: Ô nhiễm không khí
Số trang: 50
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.40 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Môi trường: Ô nhiễm không khí trình bày được các đặc điểm của khí quyển, nêu được định nghĩa của ô nhiễm không khí, mô tả được các chất gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng của chúng, nắm vững các phương pháp kiểm soát và ngăn chặn ô nhiễm không khí,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Môi trường: Ô nhiễm không khíÔ NHIỄM KHÔNG KHÍ MỤC TIÊU• Trình bày được các đặc điểm của khí quyển.• Nêu được định nghĩa của ô nhiễm không khí.• Mô tả được các chất gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng của chúng.• Nắm vững các phương pháp kiểm soát và ngăn chặn ô nhiễm không khí, KHÍQUYỂNCHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ Các lớp khí quyển• Đối lưu quyển(troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao.• Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao• Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao• Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Đối lưu quyển (troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao.NHIỆT ĐỘ VÀ ÁP SUẤT THEO KHÍ QUYỂN Khái niệmÔ nhiễm không khí là kết quả của sự thải ra không khí những chất nguy hại với một tỷ lệ vượt quá sức chứa của các chu trình tự nhiên trong không khí (như mưa và gió) để thay đổi, lắng đọng hay pha loãng chúng. Sơ lược• Khám phá ra lửa• Trước Cách mạng công nghiệp thế kỷ thứ 19• Công nghiệp hoá• Sự phát triển dân số• Sử dụng các nguồn nhiên liệu hoá thạchThời gian Địa điểm Số tử vong 1930 Thung lũng Meuse, Bỉ 63 1948 Donora, 20 Pennsylvania 1950 Poza Rica, Mexico 22 1952 Luân Đôn 4000 1953 New York 250 1956 Luân Đôn 1000 1957 Luân Đôn 700-800 1962 Luân Đôn 700 1963 New York 200-400 1966 New York 168 Các nguồn gây ô nhiễm• Ô nhiễm do công nghiệp• Ô nhiễm không khí do giao thông• Ô nhiễm không khí do nông nghiệp• Ô nhiễm không khí trong nhàNGUỒN Ô NHIỄM Các chất gây ô nhiễm không khí dạng khí và hơi1. Phân loại • Các chất gây ngạt• Các chất kích ứng - CO2- Amoniac (NH3) - CO- Clo - CN (Xianua)- NOx - HCN- SO2- Photgen (COCl2)- O3 Một số chất kích ứng1. Amoniac (NH3) • Độc tính của NH3• Nguồn gốc - Kích ứng- Trưng cất than đá - Gây bỏng- Chế tạo phẩm màu - Nhiễm độc- Chất trung hòa- Phân hủy hữu cơ trong tự nhiên 1.Amoniac (tiếp theo)• Nồng độ gây độc (ppm) • Triệu chứng 50 thấy mùi Kích ứng da ,niêm mạc 400 Hô hấp trên - Khô niêm mạc(1720 Thị giác - Bỏng da,niêm mạc - Khó thở>5000) -rloạn fxạ nuốt - Ho -xung huyết p - Phù phổi -hôn mê - Co giật -tử vong - Hôn mê tử vong hoặc biến chứng thẹo bỏng niêm mạc 1.Amoniac (tiếp theo) Xử trí Hít phải khí- Tiếp xúc - Thông đường thởRa khỏi nơi có độc - Cho O2Rửa nơi bị nhiễm bằng - Chống phù phổi nước - Điều triệu chứng nước sạch Đề phòng rửa nhiều lần - Quản lý hóa chất thời gian đủ lâu - Dùng bảo hộ lao động - Chống cháy,nổ 2.Clo (Cl2)• Tính chất- Mùi đặc trưng ,gây khó • Công nghệ và các thở hoạt động có Cl2- Có màu vàng sánh ở - Công nghệ hóa chất Cl lỏng - Chất tẩy rửa- Dễ hòa tan- Dễ hóa lỏng - Chất sát trùng- Có tính ăn mòn - Tinh chế vàng bạc.- Dạng nguyên chất chỉ tồn - Hóa chất bảo vệ thực vật tại trong môi trường a xit- Có trong môi trường dạng lỏng và khí 2.Clo (Cl2)• Nồng độ (ppm)thời • Triệu chứng ngộ độc gian (phút)gây độc: do hít phải Cl1 Dài chưa độc - cảm giác khó thở10 60ph phù n/mạc50 30ph nguy hại sk - Đau vùng xương ức100 5giây nh tính mạng - Ho, có đàm, máu1000 cực ngắn ngạt ngay - Niêm mạc khô,nóng - Nhức đầuClo có thể xuyên màng tế - Buồn nôn bào ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Môi trường: Ô nhiễm không khíÔ NHIỄM KHÔNG KHÍ MỤC TIÊU• Trình bày được các đặc điểm của khí quyển.• Nêu được định nghĩa của ô nhiễm không khí.• Mô tả được các chất gây ô nhiễm không khí và ảnh hưởng của chúng.• Nắm vững các phương pháp kiểm soát và ngăn chặn ô nhiễm không khí, KHÍQUYỂNCHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ Các lớp khí quyển• Đối lưu quyển(troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao.• Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao• Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Nhiệt quyển (thermosphere): từ 80–85 km đến 640+ km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Trung quyển (mesosphere): từ 50 km đến khoảng từ 80-85 km, nhiệt độ giảm dần theo độ cao• Bình lưu quyển (stratosphere): từ 7–17 km đến 50 km, nhiệt độ tăng dần với độ cao.• Đối lưu quyển (troposphere): từ bề mặt đến 7 tới 17 km (phụ thuộc vào vĩ độ và các yếu tố khí hậu). Nhiệt độ giảm với theo độ cao.NHIỆT ĐỘ VÀ ÁP SUẤT THEO KHÍ QUYỂN Khái niệmÔ nhiễm không khí là kết quả của sự thải ra không khí những chất nguy hại với một tỷ lệ vượt quá sức chứa của các chu trình tự nhiên trong không khí (như mưa và gió) để thay đổi, lắng đọng hay pha loãng chúng. Sơ lược• Khám phá ra lửa• Trước Cách mạng công nghiệp thế kỷ thứ 19• Công nghiệp hoá• Sự phát triển dân số• Sử dụng các nguồn nhiên liệu hoá thạchThời gian Địa điểm Số tử vong 1930 Thung lũng Meuse, Bỉ 63 1948 Donora, 20 Pennsylvania 1950 Poza Rica, Mexico 22 1952 Luân Đôn 4000 1953 New York 250 1956 Luân Đôn 1000 1957 Luân Đôn 700-800 1962 Luân Đôn 700 1963 New York 200-400 1966 New York 168 Các nguồn gây ô nhiễm• Ô nhiễm do công nghiệp• Ô nhiễm không khí do giao thông• Ô nhiễm không khí do nông nghiệp• Ô nhiễm không khí trong nhàNGUỒN Ô NHIỄM Các chất gây ô nhiễm không khí dạng khí và hơi1. Phân loại • Các chất gây ngạt• Các chất kích ứng - CO2- Amoniac (NH3) - CO- Clo - CN (Xianua)- NOx - HCN- SO2- Photgen (COCl2)- O3 Một số chất kích ứng1. Amoniac (NH3) • Độc tính của NH3• Nguồn gốc - Kích ứng- Trưng cất than đá - Gây bỏng- Chế tạo phẩm màu - Nhiễm độc- Chất trung hòa- Phân hủy hữu cơ trong tự nhiên 1.Amoniac (tiếp theo)• Nồng độ gây độc (ppm) • Triệu chứng 50 thấy mùi Kích ứng da ,niêm mạc 400 Hô hấp trên - Khô niêm mạc(1720 Thị giác - Bỏng da,niêm mạc - Khó thở>5000) -rloạn fxạ nuốt - Ho -xung huyết p - Phù phổi -hôn mê - Co giật -tử vong - Hôn mê tử vong hoặc biến chứng thẹo bỏng niêm mạc 1.Amoniac (tiếp theo) Xử trí Hít phải khí- Tiếp xúc - Thông đường thởRa khỏi nơi có độc - Cho O2Rửa nơi bị nhiễm bằng - Chống phù phổi nước - Điều triệu chứng nước sạch Đề phòng rửa nhiều lần - Quản lý hóa chất thời gian đủ lâu - Dùng bảo hộ lao động - Chống cháy,nổ 2.Clo (Cl2)• Tính chất- Mùi đặc trưng ,gây khó • Công nghệ và các thở hoạt động có Cl2- Có màu vàng sánh ở - Công nghệ hóa chất Cl lỏng - Chất tẩy rửa- Dễ hòa tan- Dễ hóa lỏng - Chất sát trùng- Có tính ăn mòn - Tinh chế vàng bạc.- Dạng nguyên chất chỉ tồn - Hóa chất bảo vệ thực vật tại trong môi trường a xit- Có trong môi trường dạng lỏng và khí 2.Clo (Cl2)• Nồng độ (ppm)thời • Triệu chứng ngộ độc gian (phút)gây độc: do hít phải Cl1 Dài chưa độc - cảm giác khó thở10 60ph phù n/mạc50 30ph nguy hại sk - Đau vùng xương ức100 5giây nh tính mạng - Ho, có đàm, máu1000 cực ngắn ngạt ngay - Niêm mạc khô,nóng - Nhức đầuClo có thể xuyên màng tế - Buồn nôn bào ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ô nhiễm không khí Chất gây ô nhiễm không khí Ảnh hưởng của ô nhiễm không khí Ngăn chặn ô nhiễm không khí Kiểm soát ô nhiễm không khí Giảm ô nhiễm không khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
53 trang 328 0 0
-
Môi trường trong địa lý học: Phần 1
175 trang 111 0 0 -
Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí đối với nguồn thải công nghiệp ở Việt Nam: Phần 2
105 trang 70 0 0 -
17 trang 64 0 0
-
Gánh nặng tử vong và kinh tế do tác động của ô nhiễm không khí tại thành phố Hồ Chí Minh
7 trang 54 0 0 -
Ảnh hưởng của việc mua bảo hiểm y tế và ô nhiễm không khí lên chỉ tiêu y tế ở Việt Nam
10 trang 51 0 0 -
8 trang 47 0 0
-
Bài giảng Môi trường và bảo vệ môi trường
60 trang 47 0 0 -
8 trang 44 0 0
-
84 trang 42 0 0