Danh mục

Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 9&10 - Lý Anh Tuấn

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 411.19 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng bài 9 và 10 cung cấp những kiến thức về kiểu chung, lớp string, lớp vector. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Chương trình con chung, kiểu chung; lớp, lớp string; các toán tử với xâu kí tự; các hàm kí tự; lớp vector; khai báo vector;... mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn học Tin đại cương: Bài 9&10 - Lý Anh TuấnMôn học Tin đại cương Lý Anh Tuấn Bộ môn Khoa học máy tính, Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Thủy Lợi 1Buổi 9&10: Kiểu chung, lớpstring, lớp vector Chương trình con chung, kiểu chung Lớp string Lớp vector Vector của các vector 2Chương trình con chung, kiểu chung Để hoán đổi giá trị của 2 biến thực chúng ta viết thủ tục sau: void hoandoi(double & a , double & b) { double tmp; tmp = a; a = b; b = tmp; } Thủ tục này hoạt động tốt nếu ta hoán đổi giá trị 2 biến thực, tuy nhiên không thể sử dụng nó để hoán đổi giá trị 2 biến nguyên hoặc 2 biến xâu kí tự. 3Chương trình con chung, kiểu chung C++ cung cấp các chương trình con chung, một chương trình con chung sẽ tham số hóa các kiểu dữ liệu dự định sẽ sử dụng Thủ tục hoandoi được viết dưới dạng thủ tục chung template void hoandoi(T & a, T & b) { T tmp; tmp = a; a = b; b = tmp; } T là một kiểu chung và sẽ được thay thế bởi một kiểu dữ liệu cụ thể khi thủ tục được gọi 4// Hóa đổi giá trị hai số thực, hai xâu kí tự#include using namespace std;template void hoandoi(T & a, T & b){ T tmp; tmp = a; a = b; b = tmp;}int main() { double x=5, y=10; cout Lớp Lớp là sự mở rộng của cấu trúc dữ liệu: thay vì chỉ lưu trữ dữ liệu, lớp lưu trữ cả dữ liệu và hàm (phương thức) Đối tượng là sự thể hiện cụ thể của một lớp. Có thể coi một lớp là một kiểu, và một đối tượng là một biến. Khai báo một đối tượng x thuộc lớp T: T x(danh_sách_tham_số); Các phương thức của lớp thường được sử dụng để truy cập tới dữ liệu của đối tượng thuộc lớp, cú pháp: x.tên_phương_thức(danh_sách_tham_số); 6Lớp string C++ hỗ trợ xâu kí tự thông qua lớp string, để sử dụng lớp string cần khai báo #include ở đầu chương trình Các đối tượng kiểu string có thể được khai báo và sử dụng như các kiểu dữ liệu khác Ngoài ra, lớp string cung cấp cách thức truy cập tới các kí tự của xâu kí tự và một tập các phép toán xử lý xâu. VD: ghép xâu, trích một đoạn trong xâu, tìm kiếm xâu,… 7Lớp string Có thể coi xâu kí tự kiểu string là một mảng các kí tự kiểu char và có thể truy cập tới các kí tự riêng biệt của xâu thông qua chỉ số Ví dụ: string s = “Dai hoc Thuy Loi; //khai báo, gán g/trị cho xâu s char c; c=s[0]; //gán ‘D’ cho c c=s[5]; //gán ‘o’ cho c s[0]=‘n’; //gán ‘n’ vào vị trí đầu tiên của xâu 8Các toán tử với xâu kí tựs[i] Truy cập đến phần tử thứ i của xâu ký tự (i nguyên)s=s2 Gán nội dung của xâu s2 cho xâu sss2, Các phép toán so sánh hai xâu,s==s2, s=s2, s!=s2 trả về falses + s2 Trả về xâu mới là xâu s nối với xâu s2(xem trang 473-474) 9Các thao tác với xâu kí tự (tr.473-474): Phương thức Ý nghĩas.push_back(c) Gắn ký tự c vào xâu ss.append(s2) Gắn xâu s2 vào xâu ss.erase(pos,len) Xóa bỏ len kí tự khỏi s, bắt đầu từ poss.find(s2) Trả về ví trí của s2 trong s, hoặc s.npos nếu không tìm thấy s2s.insert(pos,s2) Chèn xâu s2 vào s bắt đầu từ pos Thay thế các kí tự trong xâu s bằngs.replace(pos,num, toàn bộ xâu s2, bắt đầu từ vị trí poss2) trong xâu s Xác định lại chiều dài của xâu s làs.resize(len) len, bỏ bớt đi hoặc thêm vào xâu s các kí tự null khi cầns.size() Trả về số phần tử trong xâu s Trả về xâu mới gồm các phần tử của xâus.substr(pos,len) s từ s[pos]...s[pos+len] 10 Các hàm kí tự (nhắc lại) Một số hàm kí tự trong thư viện cctype(tr.463-464):  int isalnum(char c): trả về true nếu c là một ký tự hay số  int isalpha(char c): trả về true nếu c là một ký tự  int isdigit(char c): trả về true nếu c là một số hệ 10  int isspace(char c): trả về true nếu c là một khoảng trống  int isupper(char c): trả về true nếu c là một chữ hoa  int tolower(char c): đổi kí tự c sang chữ thường  int toupper(char c): đổi kí tự c sang chữ hoa ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: