Danh mục

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương

Số trang: 34      Loại file: doc      Dung lượng: 226.50 KB      Lượt xem: 80      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TIN HỌC là môn học bắt buộc đối với tất cả sinh viên giai đoạn I trong các trường Ðại học ở Việt Nam chính thức từ năm 1992. Từ đó đến nay, chúng ta đã có nhiều sách và giáo trình Tin học khác nhau do nhiều tác giả biên soạn. Ðây là những tài liệu cần thiết cho cả giảng viên và sinh viên tham khảo và sử dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn tin học đại cương TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG 1. Tên nào đặt sai quy định của C: 6. Kết quả của câu lệnh : A. Giai_Phuong_Trinh_Bac_2 printf('%c', ( 'B'+ 32 )); B. GiaiPhuongTrinhBac2 A. Báo lỗi do câu lệnh sai C. GPTB2 B. B D. Giai Phuong Trinh Bac 2 C. b D. 98 2. Tên nào đặt sai quy định của C: 7. Khi chạy đoạn chương trình : A. HaiBien float a, b, c, N ; B. TwoVariant N = 546; C. 2Bien a = N / 100; D. Hai_Bien b = (N % 100) / 10; c = (N % 100) % 10; printf(“%d”, a+b+c); Kết quả hiện ra màn hình là: 3. Biểu thức 21/ 5 + 6/5.0*4 có giá trị là: A.15 A. 8 B. 546 B. 8.2 C. 5 C. 8.8 D. Chương trình báo lỗi D. 9 8. Khi chạy đoạn chương trình: 4. Biểu thức: 21/4*4 + 6/4.0 có giá trị là: int a = 5, b = 6; A. 21 a = a+b; B. 21.5 b = a-b; C. 22.5 a = a-b; D. 22 printf( “%d%d”, a, b ); Kết quả hiện ra màn hình là: A. 56 5. Khi chạy đoạn chương trình: B. 65 char St[80], St1[80]; C. Chương trình in ra giá trị rác strcpy( St, “123”); D. Chương trình báo lỗi strcpy( St1, “456”); strcpy( St1, St); printf( “%s”, St1); 9. Khi chạy đoạn chương trình: Kết quả hiện ra màn hình là: int a = 32, b; A. 123 a = 32; B. 579 b = a >> 4; C. 456 printf( “%d”, b ); D. 123456 Kết quả hiện ra màn hình là: 1 UIT-HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm Khoa Khoa Học Máy Tính Môn Tin Học Đại Cương A. Chương trình báo lỗi 14. Khi chạy đoạn chương trình. B. 28 char a [100], b[100]; C. 8 strcpy(a, “Nguyen Van A” ); D. 2 strcpy(b, “Nguyen” ); printf( “%d”, a Phương trình có A. if ( N < 10 ) printf ( “Nho hon 10” ); else nghiệm −b Delta printf ( 'Lon hon 10' ); x= ± 2*a nào sau đây đúng cú pháp: Thể hiệm 1 nghiệm của phương trình trên C: A. x = -b - sqrt(Delta) / (2*a); B. x = (-b - sqrt(Delta) ) /2*a; C. x = (-b - sqrt (Delta) ) / (2*a); D. x = -b - sqrt (Delta) /2/a; 19. Khai báo biến nào sau đây là đúng : A. x, y = int; B. x, y of int; C. int x, y; D. int : x, y; 20. Cho khai báo : char Ho[100], Ten[100]; Lệnh nào sau đây là đúng: A. printf( “Ho ten la : %s %s”, Ho, Ten); B. printf( “Ho ten la : %s%s” +Ho, +Ten); C. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho-Ten); D. printf( “Ho ten la :%s%s”, Ho+Ten); 21. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa 2 số nguyên A và B: A. if ( A > B ) printf( “%d”, B ); else printf( “%d”, A ); B. if ( A > B ) printf( “%d”, A ); else printf( “%d”, B ); C. if ( A > B ) scanf( “%d”, A); else scanf( “%d”, B ); D. if ( A < B ) printf( “%d”, A ); else printf(“ %d”, B ); 22. Cho N là biến kiểu int, chọn lệnh B. if N < 10 printf ('Nho hon 10') else printf C. 8 ( “Lon hon 10” ); D. Chương trình báo lỗi C. if (N < 10) printf ( “Nho hon 10” ); else printf ( “Lon hon 10” ); D. if (N < 10) N = 10 24. Cho đoạn chương trình sau: else (N > 20 ) printf ( “N > 20” ); int i = 9; if ( i < 0) printf( “So am” ); 23. Cho đoạn chương trình sau: else int i = 2; switch ( i % 2) switch ( i ) { { case 1: printf( “Chan” );break; case 1: i = i+1; break; case 0: printf( “Le” ); break; case 2: i = i+2; break; } case 3: i = i+3; break; Chương trình sẽ in gì ra màn hình: } printf( “%d”, i ); A. Chan B. Le ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: