Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 05: Hoạch định tổng hợp
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.48 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 5: Hoạch định tổng hợp, cung cấp cho người học những kiến thức như: Khái quát về hoạch định tổng hợp: đối tượng, phạm vi, mục đích; phương pháp hoạch định tổng hợp; hoạch định tổng hợp kiểu quy nạp; hoạch định tổng hợp kiểu diễn giải. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 05: Hoạch định tổng hợp Chương 5 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPI. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC ĐÍCHII. PHƯƠNG PHÁP HĐTHIII. HĐTH KIỂU QUY NẠPIV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI 69 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPSP Nhu cầu Thời gian 70 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt) Đối tượng của HĐTH: Các yếu tố khả năng SX • Khả năng của lực lượng lao động • Khả năng làm thêm giờ • Khả năng hợp đồng gia công 71 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt) Các tố khả năng SX nào không là đối tượng của HĐTH? • Khả năng của máy móc thiết bị • Khả năng sẵn sàng của vật liệu 72 KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Đối tượng: Các yếu tố khả năng SX Phạm vi: 1 đến 1,5 năm Mục tiêu: KHTH hiện thực và tối ưu Hiện thực Tối ưu 73 CÁC KHUYNH HƯỚNG CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPSP Duy trì khả năng sản xuất quá cao Nhu cầu Duy trì khả năng sản xuất quá thấp Thời gian 74 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH 1) Các trường hợp cơ bản1. Năng lực SX cao - Hai cách thức có thể áp dụng: 1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động và nhu cầu MMTB. 2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm giờ và hợp đồng. 3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ.2. Năng lực sản xuất thấp: - Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu xuống thấp 75 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt)2) Các chiến lược cụ thể thường sử dụng 1. Ch/lược hấp thụ các dao động của NC 1. Biến đổi tồn kho 2. Đặt hàng sau 3. Dịch chuyển nhu cầu 2. Chiến lượt thay đổi mức sản xuất 1. Tăng giờ làm việc 2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc 3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản xuất 3. Chiến lược thay đổi lực lượng lao động: Tăng giảm công nhân khi cần thiết 76 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 3) Các cách tiếp cận của HĐTH1. Kiểu quy nạp (từ dưới lên – Bottom up) Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN.2. Kiểu diễn giải (từ trên xuống–Top down) Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau đó phân bổ cho các KH riêng lẻ. 77 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 1. Khái quát phương pháp quy nạp Đơn hàng Mức SX mong muốnNC dự đoán ĐK ràng buộc KH phác thảo HĐNC nguồn lực DKTT làm việc KhôngKT hiện thực Không DKTT III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lựcVí dụ: SP TK1 TK2 TK3 Kế hoạch SX: A 100 120 70 B 150 200 220 Định mức 1 SP A: 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ Nơi LV Mức SD Mức SD Nơi làm Tiện 40% việc: Phay 35% Bào 25% 79 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực (tt) a) Phương pháp khái quát SP TK1 TK2 TK3 1450 x 40% = 580 A 100 120 70 B 150 200 220 Tải trọng dự kiến:Nhu cầu giờ sản xuất: NLV TK1 TK2 TK3 SP TK1 TK2 TK3 Tiện 580 A 700 840 210 Phay B 750 1000 1100 BàoCộng 1450 1840 1310 Cộng 1450 1840 1310 80 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực b) Ph/pháp dựa vào định mức CN Ví dụ Kế hoạch SX (Tính cho thời kỳ 1): 300SP TK1 TK2 TK3 300 A100 120 70 B150 200 220 Nơi LV SP A SP B Tiện 3 2 Định mứccông nghệ: Phay 2 1.7 Bào 2 1.2 81 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lựcb) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt)Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN) NLV TK1 TK2 TK3 Tiện 600 760 650 Phay Bào Cộng 82 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Cân nhắc và giải pháp NLV số 5: MÁY TIỆN Chỉ tiêu TK1 TK2 T ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Quản trị sản xuất - Chương 05: Hoạch định tổng hợp Chương 5 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPI. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC ĐÍCHII. PHƯƠNG PHÁP HĐTHIII. HĐTH KIỂU QUY NẠPIV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI 69 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPSP Nhu cầu Thời gian 70 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt) Đối tượng của HĐTH: Các yếu tố khả năng SX • Khả năng của lực lượng lao động • Khả năng làm thêm giờ • Khả năng hợp đồng gia công 71 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt) Các tố khả năng SX nào không là đối tượng của HĐTH? • Khả năng của máy móc thiết bị • Khả năng sẵn sàng của vật liệu 72 KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Đối tượng: Các yếu tố khả năng SX Phạm vi: 1 đến 1,5 năm Mục tiêu: KHTH hiện thực và tối ưu Hiện thực Tối ưu 73 CÁC KHUYNH HƯỚNG CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPSP Duy trì khả năng sản xuất quá cao Nhu cầu Duy trì khả năng sản xuất quá thấp Thời gian 74 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH 1) Các trường hợp cơ bản1. Năng lực SX cao - Hai cách thức có thể áp dụng: 1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động và nhu cầu MMTB. 2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm giờ và hợp đồng. 3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ.2. Năng lực sản xuất thấp: - Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu xuống thấp 75 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt)2) Các chiến lược cụ thể thường sử dụng 1. Ch/lược hấp thụ các dao động của NC 1. Biến đổi tồn kho 2. Đặt hàng sau 3. Dịch chuyển nhu cầu 2. Chiến lượt thay đổi mức sản xuất 1. Tăng giờ làm việc 2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc 3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản xuất 3. Chiến lược thay đổi lực lượng lao động: Tăng giảm công nhân khi cần thiết 76 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 3) Các cách tiếp cận của HĐTH1. Kiểu quy nạp (từ dưới lên – Bottom up) Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN.2. Kiểu diễn giải (từ trên xuống–Top down) Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau đó phân bổ cho các KH riêng lẻ. 77 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 1. Khái quát phương pháp quy nạp Đơn hàng Mức SX mong muốnNC dự đoán ĐK ràng buộc KH phác thảo HĐNC nguồn lực DKTT làm việc KhôngKT hiện thực Không DKTT III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lựcVí dụ: SP TK1 TK2 TK3 Kế hoạch SX: A 100 120 70 B 150 200 220 Định mức 1 SP A: 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ Nơi LV Mức SD Mức SD Nơi làm Tiện 40% việc: Phay 35% Bào 25% 79 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực (tt) a) Phương pháp khái quát SP TK1 TK2 TK3 1450 x 40% = 580 A 100 120 70 B 150 200 220 Tải trọng dự kiến:Nhu cầu giờ sản xuất: NLV TK1 TK2 TK3 SP TK1 TK2 TK3 Tiện 580 A 700 840 210 Phay B 750 1000 1100 BàoCộng 1450 1840 1310 Cộng 1450 1840 1310 80 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực b) Ph/pháp dựa vào định mức CN Ví dụ Kế hoạch SX (Tính cho thời kỳ 1): 300SP TK1 TK2 TK3 300 A100 120 70 B150 200 220 Nơi LV SP A SP B Tiện 3 2 Định mứccông nghệ: Phay 2 1.7 Bào 2 1.2 81 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lựcb) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt)Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN) NLV TK1 TK2 TK3 Tiện 600 760 650 Phay Bào Cộng 82 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Cân nhắc và giải pháp NLV số 5: MÁY TIỆN Chỉ tiêu TK1 TK2 T ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị sản xuất Quản trị sản xuất Hoạch định tổng hợp Hoạch định tổng hợp kiểu quy nạp Phương pháp hoạch định tổng hợpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chương 2 : Các công việc chuẩn bị
30 trang 313 0 0 -
167 trang 300 1 0
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 203 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết và bài tập Quản trị sản xuất
248 trang 176 0 0 -
Quản trị vận hành - Th.S. Nguyễn Kim Anh & Th.S. Đường Võ Hùng
192 trang 174 1 0 -
Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 2 - ThS. Vũ Lệ Hằng
15 trang 168 0 0 -
Báo cáo thực tập tốt nghiệp: Quản trị sản xuất và tác nghiệp trong Công ty Dệt 8/3
7 trang 158 0 0 -
58 trang 98 0 0
-
Cơ bản về quản lý sản xuất trong dệt may (Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
80 trang 91 0 0 -
Mô hình bố trí mặt bằng sản xuất tại siêu thị Melinh plaza
19 trang 77 0 0