Bài giảng môn Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phân số - GV. Nguyễn Thị Lan
Số trang: 32
Loại file: pptx
Dung lượng: 9.38 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6 "Tính chất cơ bản của phân số" được thực hiện bởi GV. Nguyễn Thị Lan nhằm giúp các em học sinh trình bày được tính chất cơ bản của phân số, áp dụng những kiến thức đã học để vận dụng giải các bài toán phân số có trong bài. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp thầy cô và các em có một tiết học hiệu quả nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phân số - GV. Nguyễn Thị Lan SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘITÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ LAN TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG, QUẬN BA ĐÌNH KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Định nghĩa hai phân số bằng nhau: a cHai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c b d KIỂM TRA BÀI CŨ2. Dựa vào định nghĩa, giải thích vì sao các cặp phân sốsau bằng nhau ? 4 16 17 1717 a) = b) = 5 20 23 2323Giải:a)(4). 20 = 80 4 16 ⇒ 4.20 = 5.(16) nên = 5 . (16) = 80 5 20b) (17).(2323) = 39491 17 1717 ⇒ (17).(2323) = 23.1717 nên = 23 . 1717 = 39491 23 2323TIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét .4 4 16 = 5 20 .4TIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét 4 4.4 16 = = 5 5 .4 20 a a.m = vớim Z,m 0 b b.mTIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét :4 4 4.4 16 4 16 = = = 5 5 .4 20 5 20 :4 a a.m = vớim Z,m 0 b b.mTIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét 4 4.4 16 16 16 : 4 4 = = = = 5 5 .4 20 20 20 : 4 5 a a.m a a:n = vớim Z,m 0 = vớin ƯC(a,b) b b.m b b :n2.Tínhchấtcơbảncủaphânsố: (SGK/10) Nếu ta nhân cả tử và mẫu Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng của một phân số cho cùng một số nguyên khác 0 thì ta một ước chung của chúng được một phân số bằng thì ta được một phân số phân số đã cho. bằng phân số đã cho. a a.m a a:n = vớim Z,m 0 = vớin ƯC(a,b) b b.m b b :n3.BàitậpBài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông .3 :8 . 12 : 2 4 12 16 2 3 36 12 6a) = b) = c) = d) = 5 24 4 16 8 15 3 48 .3 :8 .12 : 2 :(3) 3 36 12 6 = = = = ... 4 48 16 16 8 :(3)v Lưuý + Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. + Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ.Bài 2: Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương 5 5.(1) 5 5 5.(2) 10 a) = = hoặc = = ; .... 17 17 . (1) 17 17 17. (2) 34 4 4 . (1) 4 4 4 : ( 2) 2 b) = = hoặc = = 6 6 . ( 1) 6 6 6 : ( 2) 3 a a .(1) a c) = = b b . (1) b (a,b ∈ Z; b < 0)Ta đã chứng minh:17. (2323) = 39491 17 1717 ⇒ 17.(2323) = 23.1717 nên =23. 1717 = 39491 23 2323Cách 2: 1717 = 17.101 17 17 .(101) 1717 Gợi ý = = 2323 = 23.101 23 23 . (101) 2323Cách 3: 1717 1717 : (101) 17 = = 2323 2323 : (101) 23Bài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ a)30phút b)15phút c)45phút d)18phútBài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ a)30phút b)15phút c)45phút d)18phútBài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ 30 1 15 a)30phút = giờ = giờ; b)15phút = giờ = 1 giờ; 60 2 60 4 c)45phút = 45 3 d)18phút = 18 3 giờ = giờ; giờ = giờ. 60 4 60 10Luậtchơi: Ø TRÒCH Cho 1 bảng gồm ƠIÔCH 10 số tương Ữ chữ cái. ứng với 10 C E G H I N O V X Y 7 3 2 15 3 4 28 5 15 6 Ø Có tất cả 8 câu hỏi. Ø Mỗi câu hỏi có thời ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng môn Toán lớp 6: Tính chất cơ bản của phân số - GV. Nguyễn Thị Lan SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOHÀNỘITÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ LAN TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG, QUẬN BA ĐÌNH KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Định nghĩa hai phân số bằng nhau: a cHai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c b d KIỂM TRA BÀI CŨ2. Dựa vào định nghĩa, giải thích vì sao các cặp phân sốsau bằng nhau ? 4 16 17 1717 a) = b) = 5 20 23 2323Giải:a)(4). 20 = 80 4 16 ⇒ 4.20 = 5.(16) nên = 5 . (16) = 80 5 20b) (17).(2323) = 39491 17 1717 ⇒ (17).(2323) = 23.1717 nên = 23 . 1717 = 39491 23 2323TIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét .4 4 16 = 5 20 .4TIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét 4 4.4 16 = = 5 5 .4 20 a a.m = vớim Z,m 0 b b.mTIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét :4 4 4.4 16 4 16 = = = 5 5 .4 20 5 20 :4 a a.m = vớim Z,m 0 b b.mTIẾT71:TÍNHCHẤTCƠBẢNCỦAPHÂNSỐ1.Nhậnxét 4 4.4 16 16 16 : 4 4 = = = = 5 5 .4 20 20 20 : 4 5 a a.m a a:n = vớim Z,m 0 = vớin ƯC(a,b) b b.m b b :n2.Tínhchấtcơbảncủaphânsố: (SGK/10) Nếu ta nhân cả tử và mẫu Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng của một phân số cho cùng một số nguyên khác 0 thì ta một ước chung của chúng được một phân số bằng thì ta được một phân số phân số đã cho. bằng phân số đã cho. a a.m a a:n = vớim Z,m 0 = vớin ƯC(a,b) b b.m b b :n3.BàitậpBài 1: Điền số thích hợp vào ô vuông .3 :8 . 12 : 2 4 12 16 2 3 36 12 6a) = b) = c) = d) = 5 24 4 16 8 15 3 48 .3 :8 .12 : 2 :(3) 3 36 12 6 = = = = ... 4 48 16 16 8 :(3)v Lưuý + Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó. + Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ.Bài 2: Viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương 5 5.(1) 5 5 5.(2) 10 a) = = hoặc = = ; .... 17 17 . (1) 17 17 17. (2) 34 4 4 . (1) 4 4 4 : ( 2) 2 b) = = hoặc = = 6 6 . ( 1) 6 6 6 : ( 2) 3 a a .(1) a c) = = b b . (1) b (a,b ∈ Z; b < 0)Ta đã chứng minh:17. (2323) = 39491 17 1717 ⇒ 17.(2323) = 23.1717 nên =23. 1717 = 39491 23 2323Cách 2: 1717 = 17.101 17 17 .(101) 1717 Gợi ý = = 2323 = 23.101 23 23 . (101) 2323Cách 3: 1717 1717 : (101) 17 = = 2323 2323 : (101) 23Bài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ a)30phút b)15phút c)45phút d)18phútBài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ a)30phút b)15phút c)45phút d)18phútBài 3: Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ 30 1 15 a)30phút = giờ = giờ; b)15phút = giờ = 1 giờ; 60 2 60 4 c)45phút = 45 3 d)18phút = 18 3 giờ = giờ; giờ = giờ. 60 4 60 10Luậtchơi: Ø TRÒCH Cho 1 bảng gồm ƠIÔCH 10 số tương Ữ chữ cái. ứng với 10 C E G H I N O V X Y 7 3 2 15 3 4 28 5 15 6 Ø Có tất cả 8 câu hỏi. Ø Mỗi câu hỏi có thời ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng môn Toán Bài giảng môn Toán lớp 6 Bài giảng điện tử lớp 6 Tính chất cơ bản của phân số Bài tập về phân sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh lớp 5 học tốt phần phân số
32 trang 81 0 0 -
Bài giảng môn Lịch sử lớp 6 - Bài 6: Ai Cập cổ đại
21 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
9 trang 50 0 0 -
Bài giảng môn Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chủ đề 2: Chăm sóc cuộc sống cá nhân
12 trang 47 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 101: Luyện tập
13 trang 44 0 0 -
Bài giảng môn Khoa học tự nhiên lớp 6 bài 9: Sự đa dạng của chất
26 trang 43 0 0 -
Bài giảng Hình học lớp 6 - Tiết 25: Đường tròn
20 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Mĩ thuật lớp 6 - Bài 2: Trang phục trong lễ hội
22 trang 41 0 0 -
Bài giảng môn Tin học lớp 6 - Bài 5: Internet
18 trang 39 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 6 bài 16: Định dạng văn bản
41 trang 38 0 0