Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Ngành ruột khoang - Coelenterata" cung cấp cho các bạn các kiến thức về đặc điểm chung ngành ruột khoang, phân loại ngành ruột khoang. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học và nghiên cứu về Sinh học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ngành ruột khoang (Coelenterata) ĐẶCĐIỂMCHUNGCấutạocơthể ĐẶCĐIỂMCHUNGCấutạocơthể(tt) Cáckiểutếbào Tếbàocủathànhngoài Tếbàomôbìcơ Tếbàogai Tếbàotrunggian Tếbàocảmgiácvàtếbàothần kinh Tếbàocủathànhtrong Tếbàomôbìcơtiêuhóa Tếbàotuyến ĐẶCĐIỂMCHUNGChứcnăngcácloạitếbàoTếbàogai ĐẶCĐIỂMCHUNGChứcnăngcácloạitếbào(tt)Tếbàothầnkinh Có nhiều cực kết hợp với nhau thành mạng lưới thầnkinh. Gắnvớirễcơcủacáctếbàomôbìcơnằmrảirác trong cả hai lớp tế bào của cơ thể tạo thành hệ thốngthầnkinh. Hệthốngthầnkinhhìnhthànhcáccungphảnxạđầu tiên, giúp ruột khoang phản ứng nhanh với các thay đổicủamôitrường. ĐẶCĐIỂMCHUNGChứcnăngcácloạitếbào(tt)Tếbàotuyến Tếbàotuyếnphânbốtrênthànhkhoangvị Chúngtiếtmentiêuhóathứcăn.Tuynhiên,quátrìnhtiêu hóanàymớichỉlàbướcđầu. ĐẶCĐIỂMCHUNGChứcnăngcácloạitếbào(tt)Mộtsốtếbàocòngiữchứcnăngkép Tếbàomôbìcơ,tếbàomôbìcơtiêuhóa Tếbàotrunggianchưachuyểnhóa,tếbàonàycóthể chuyểnhóathànhtếbàogaihoặctếbàosinhdục. ĐẶCĐIỂMCHUNGDinhdưỡng• Thứcănlàsinhvậtnổi,cánhỏ,tômnhỏ.Mộtsốăn lọcvànhiềuloàicótảocộngsinh.• Sửdụngcácxúctuđểbắtmồi ĐẶCĐIỂMCHUNGSinhsản Sinhsảnvôtính Sinhsảnhữutính PHÂNLOẠINgành ruột khoang có khoảng 10.000 loài, sắp xếp trong 3 lớp: Lớpthủytức(Hydrozoa) Lớpsứachínhthức(Scyphozoa) Lớpsanhô(Anthozoa) PHÂNLOẠILớpthủytứcCấutạo PHÂNLOẠILớpthủytứcCấutạo(tt) PHÂNLOẠILớpthủytức(tt) Sinhsản Khiđiềukiệnthuậnlợithìsinhsảnvôtínhbằngcáchđâm chồi PHÂNLOẠILớpthủytức(tt)Sinhsản(tt) Khiđiềukiệnkhókhănthìsinhsảnhữutính.Hợptử cóvỏbảovệsốngtiềmsinh. PHÂNLOẠILớpthủytức(tt)Hìnhthànhtậpđoàn Khoangvịcủacáccáthể trong tập đoàn thôngvới nhau.Giữacáccáthểcó sựphânhóavềhìnhthái vàchứcnăng. Cá thể dinh dưỡng có chứcnăngbắtvàtiêuhóa mồi,cáthểsinhdụcsinh sảnramầmsứa. PHÂNLOẠILớpsứacấutạo PHÂNLOẠILớpsứa(tt)Giácquanpháttriểnvàtếbàothầnkinhtập trungởmứcđộcao. Sứaphânbiệtđượcánhsángvàbóngtối. Sứacóthểcảmgiácđượcsựthayđổiáp suấtkhôngkhí. PHÂNLOẠILớpsứa(tt)Cấutrúccơthểbiểuhiệnsựpháttriểncaocủakiểuđốixứng tỏatròncủaruộtkhoang. Vị trí và số lượng của tua miệng, vách ngăn dạ dày, tuyến sinhdục, ốngvịphóngxạ,mắtthườnglà4hoặcbộisốcủa 4. Đối xứng tỏa tròn phù hợp với đời sống di động, bắt mồi tíchcực,tiêuhóavàvậnchuyểnchấtdinhdưỡngcủasứa. PHÂNLOẠILớpsứa(tt)Sinhsản Giaiđoạnthủytức Giaiđoạnthủymẫu PHÂNLOẠILớpsứa(tt)Bộsứarãng(Coronata):đạidiệnStephanoscyphuslàgiống sứađộcnhấttronglớpsứa ...