NGÀNH CNIDARIA - COELENTERATA
Số trang: 31
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.86 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Có khoảng 10.000 loài. Tất cả các sinh vật sống trong môi trường nước, phần lớn sống nước mặn. Nhiều loài có lối sống tập đoàn. Tiêu hóa: thức ăn được tiêu hóa một phần ở ngoại bào do các enzym tiêu hóa. Hệ thống thần kinh xuất hiện tạo thành mạng hoặc thành vòng trong lớp keo trung gian.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÀNH CNIDARIA - COELENTERATANGÀNH CNIDARIA - COELENTERATANGÀNH RUỘT KHOANG – XOANG TRÀNGGiới thiệu chung• Có khoảng 10.000 loài• Tất cả các sinh vật sống trong môi trường nước, phần lớn sống nước mặn• Nhiều loài có lối sống tập đoàn• Sinh vật sống bằng cách bắt mồi, nhiều loài cólối sống cộng sinhgai cảm giác nắp không bào sợi thích ty• Ở cùng một loài, chu kỳ sống thường có 2 pha − Pha polyp (thủy tức) − Pha medusa (thủy mẫu = sứa) Hai hình dạng thủy tức (polyp)và thủy mẫu (medusa) của ruột khoangPha polyp trú định Pha medusa trôi nổiCấu trúc tổng quát• Đối xứng căn bản của cơ thể là đối xứng tia• Hình dạng cơ thể rất thay đổi• Cơ thể có cấu trúc nhị phôi diệp − Ngoại phôi bì tạo ra lớp biểu bì và lớp keo trung gian − Nội phôi bì tạo ra lớp bì tiêu hóa• Tiêu hóa: thức ăn được tiêu hóa một phần ở ngoại bào do các enzym tiêu hóa• Bài tiết và trao đổi khí: thẩm thấu qua vách tế bào• Hệ cơ chưa phát triển• Hệ thống thần kinh xuất hiện tạo thành mạng hoặc thành vòng trong lớp keo trung gian• Tế bào cảm giác trong lớp biểu bì hoặc tập trung thành các cơ quan thụ cảm (bình quân nang)Sinh sản và phát triển• Thông thường một chu kỳ sống một loài luân phiên giữa hai pha: − Pha polyp: sinh sản vô tính tạo ra các tập đoàn polyp − Pha medusa: sinh sản hữu tính (sứa mang sinh tuyến tạo ra giao tử)• Sau khi thụ tinh hợp tử phân cắt và phát triển ấu trùng Planula bơi lội gắn đáy polyp non polyp trưởng thành (sinh sản vô tính)Phân loại họcGồm 3 lớp• Lớp Hydrozoa (ống tiêu hóa không vách ngăn)• Lớp Scyphozoa (ống tiêu hóa 4 vách ngăn)• Lớp Anthozoa (ống tiêu hóa có nhiều vách ngăn)Lớp Hydrozoa• Phần lớn sống trong nước biển• Đời sống có sự luân phiên pha polyp/medusa. Một vài bộ có sự vượt trội pha này hoặc pha kia• Nguyên tràng không có vách ngăn, lớp keo trung gian mỏng• Thích ty bào chỉ có lớp ngoài• Polyp trần hoặc được bao bọc trong một bao (vỏ) bằng chitinoprotein• Medusa trong suốt, kích thước nhỏ (không quá 10cm)• ộ ydri B H da i u ẫu:H ydra K ể m • Đặc trưng ở Hydrozoa là cơ quan sinh sản ởngoại bì Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tínhTiêu hóa thức ăn ở Hydra•B ộ al obl ea C ypt ast i u ẫu:Tộc oàn bela K ể m đ O i•B ộ phonophora Si i u ẫu:Physala K ể m iLớp Scyphozoa• Hầu hết sống ở biển• Không có dạng tập đoàn• Ống tiêu hóa có 4 vách ngăn, lớp keo trung gian dày• Thích ty bào có cả lớp biểu bì và lớp bì tiêu hóa• Pha medusa chiếm ưu thế , pha polyp khó nhận diện
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
NGÀNH CNIDARIA - COELENTERATANGÀNH CNIDARIA - COELENTERATANGÀNH RUỘT KHOANG – XOANG TRÀNGGiới thiệu chung• Có khoảng 10.000 loài• Tất cả các sinh vật sống trong môi trường nước, phần lớn sống nước mặn• Nhiều loài có lối sống tập đoàn• Sinh vật sống bằng cách bắt mồi, nhiều loài cólối sống cộng sinhgai cảm giác nắp không bào sợi thích ty• Ở cùng một loài, chu kỳ sống thường có 2 pha − Pha polyp (thủy tức) − Pha medusa (thủy mẫu = sứa) Hai hình dạng thủy tức (polyp)và thủy mẫu (medusa) của ruột khoangPha polyp trú định Pha medusa trôi nổiCấu trúc tổng quát• Đối xứng căn bản của cơ thể là đối xứng tia• Hình dạng cơ thể rất thay đổi• Cơ thể có cấu trúc nhị phôi diệp − Ngoại phôi bì tạo ra lớp biểu bì và lớp keo trung gian − Nội phôi bì tạo ra lớp bì tiêu hóa• Tiêu hóa: thức ăn được tiêu hóa một phần ở ngoại bào do các enzym tiêu hóa• Bài tiết và trao đổi khí: thẩm thấu qua vách tế bào• Hệ cơ chưa phát triển• Hệ thống thần kinh xuất hiện tạo thành mạng hoặc thành vòng trong lớp keo trung gian• Tế bào cảm giác trong lớp biểu bì hoặc tập trung thành các cơ quan thụ cảm (bình quân nang)Sinh sản và phát triển• Thông thường một chu kỳ sống một loài luân phiên giữa hai pha: − Pha polyp: sinh sản vô tính tạo ra các tập đoàn polyp − Pha medusa: sinh sản hữu tính (sứa mang sinh tuyến tạo ra giao tử)• Sau khi thụ tinh hợp tử phân cắt và phát triển ấu trùng Planula bơi lội gắn đáy polyp non polyp trưởng thành (sinh sản vô tính)Phân loại họcGồm 3 lớp• Lớp Hydrozoa (ống tiêu hóa không vách ngăn)• Lớp Scyphozoa (ống tiêu hóa 4 vách ngăn)• Lớp Anthozoa (ống tiêu hóa có nhiều vách ngăn)Lớp Hydrozoa• Phần lớn sống trong nước biển• Đời sống có sự luân phiên pha polyp/medusa. Một vài bộ có sự vượt trội pha này hoặc pha kia• Nguyên tràng không có vách ngăn, lớp keo trung gian mỏng• Thích ty bào chỉ có lớp ngoài• Polyp trần hoặc được bao bọc trong một bao (vỏ) bằng chitinoprotein• Medusa trong suốt, kích thước nhỏ (không quá 10cm)• ộ ydri B H da i u ẫu:H ydra K ể m • Đặc trưng ở Hydrozoa là cơ quan sinh sản ởngoại bì Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tínhTiêu hóa thức ăn ở Hydra•B ộ al obl ea C ypt ast i u ẫu:Tộc oàn bela K ể m đ O i•B ộ phonophora Si i u ẫu:Physala K ể m iLớp Scyphozoa• Hầu hết sống ở biển• Không có dạng tập đoàn• Ống tiêu hóa có 4 vách ngăn, lớp keo trung gian dày• Thích ty bào có cả lớp biểu bì và lớp bì tiêu hóa• Pha medusa chiếm ưu thế , pha polyp khó nhận diện
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tự nhiên sinh học môi trường nước sinh vậy coelenterata hệ tiêu hóa hệ thống thần kinh sinh vật sống ngành ruột khoang xoang tràngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vai trò chỉ thị của đồng vị phóng xạ trong nghiên cứu các quá trình môi trường
7 trang 144 0 0 -
7 trang 78 0 0
-
Giáo trình Sinh lí học trẻ em: Phần 2 - TS Lê Thanh Vân
67 trang 71 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 71 0 0 -
Đề tài: Đánh giá diễn biến chất lượng nước các hồ Hà Nội giai đoạn 2006-2010
15 trang 64 0 0 -
Hỏi đáp Pháp luật về bảo vệ môi trường liên quan đến doanh nghiệp
60 trang 53 0 0 -
214 trang 30 0 0
-
Giáo trình Giải phẫu vật nuôi: Phần 2
98 trang 28 0 0 -
Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia giai đoạn 2011 - 2015
36 trang 26 0 0 -
Thuyết trình nhóm: Độc chất trong môi trường nước
20 trang 26 0 0