Danh mục

Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 6 - TS. Nguyễn Trọng Du

Số trang: 79      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.62 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 6 Nâng cao chất lượng máy, cung cấp cho người học những kiến thức như: Cân bằng máy; Cân bằng vật quay; Chuyển động thực của máy. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý máy: Bài 6 - TS. Nguyễn Trọng DuBài 6 Nâng cao chất lượng máy 6.1. Cân bằng máy 6.1.1 Khái niệmNhận xét Phản lực khớp động do  Ngoại lực  Lực quán tính => phản lực động phụ Phản lực động phụ  Biến thiên có chu kỳ  Khi vận tốc của máy lớn, có thể rất lớn so với thành phần lực do ngoại lực gây raBài 4: Cân bằng máy 2 6.1. Cân bằng máy 6.1.1 Khái niệm Ví dụ: Đĩa mỏng quay quanh trục không đi qua trọng tâm B  Tốc độ n = 9000 vg/ph  Khối lượng m = 10 kg w R R 1 2  BK lệch tâm rS = 2 mm 2 G Pqt  mrsw  18000N R rs P P  mg  100N R>>B  Pqt  P 2 P mr s w qt  mr s w 2Bài 4: Cân bằng máy 3 6.1. Cân bằng máy 6.1.1 Khái niệm  Phản lực động phụ là một trong những nguyên nhân gây ra rung động cho máy và nền móng  Tác hại của rung động  Biên độ rung lớn (đặc biệt khi cộng hưởng) ảnh hưởng đến quá trình công nghệ mà máy thực hiện  Tăng ma sát trong khớp động  Tăng nguy cơ phá hủy do hiện tượng mỏi của vật liệu  Rung động truyền qua nền móng tới các thiết bị, công trình, con người ở ‘xung quanh’Bài 4: Cân bằng máy 4 6.1. Cân bằng máy 6.1.1 Khái niệm  2 lớp bài tính cân bằng máy  Cân bằng vật quay: triệt tiêu (giảm) lực quán tính của các khâu  Cân bằng cơ cấu nhiều khâu: giảm phản lực động phụ từ máy truyền xuống nền móng Cân bằng máy Cân bằng vật quay Cân bằng cơ cấu CB tĩnh CB động CB tĩnh CB độngBài 4: Cân bằng máy 5 6.1. Cân bằng máy 6.1.2 Cân bằng vật quay  Giả thiết: vật quay rắn tuyệt đối  Phân loại vật quay  Vật quay mỏng  Vật quay dày Vật quay dày Vật quay mỏng Có thể mất CB: tĩnh, động, hoặc toàn phần Có thể mất CB tĩnhBài 4: Cân bằng máy 6 6.1. Cân bằng máy 6.1.2 Cân bằng vật quay  Hiện tượng mất cân bằng tĩnh: Khi vật ở trạng thái tĩnh ta cũng thấy vật mất CB Trọng tâm Vật có xu hướng quay lắc đến vị trí trọng tâm thấp nhấtBài 4: Cân bằng máy 7 6.1. Cân bằng máy 6.1.2 Cân bằng vật quay  Hiện tượng mất cân bằng tĩnh: Khi vật ở trạng thái tĩnh ta cũng thấy vật mất CB Trọng tâm Vật có xu hướng quay lắc đến vị trí trọng tâm thấp nhấtBài 4: Cân bằng máy 8 6.1. Cân bằng máy 6.1.2 Cân bằng vật quay  Hiện tượng mất cân bằng động: chỉ thấy khi vật quay do tác động không những của lực quán tính mà đặc biệt là mô-men lực quán tính 0  r1  r2  r 180 M m1  m2  m  q lPq1  lPq 2  Pq  Pq1  Pq 2  0 Pq1  Pq 2   2 mr Trọng tâm nằm trên trục quay → ở trạng thái tĩnh không phát hiện mất CBBài 4: Cân bằng máy 9 6.1. Cân bằng máy 6.1.2 Cân bằng vật quay  Hiện tượng mất cân bằng động: chỉ thấy khi vật quay do tác động không những của lực quán tính mà đặc biệt là mô-men lực quán tính 0  r1  r2  r 180 M m1  m2  m  q lPq1  lPq 2  ...

Tài liệu được xem nhiều: