Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 12 - TS. Phạm Huy Hoàng
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 461.04 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý máy - Chương 12: Hệ thống bánh răng, cung cấp cho người học những kiến thức như Giới thiệu hệ thống bánh răng; Hệ thường phẳng; Hệ thường không gian; Hệ vi sai phẳng; Hệ vi sai không gian; Hệ hỗn hợp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 12 - TS. Phạm Huy HoàngChương 12: Hệ Thống Bánh RăngI. Giới thiệu 1. Khái niệmCác cặp bánh răng liên kết nhautheo dạng nối tiếp hay song songdùng để truyền chuyển động, phânphối chuyển động hay tăng/giảmvận tốc quay.2. Phân lọai: Lọai cơ cấu Cơ cấu phẳng Cơ cấu không gianChuyển động đườngtâmTất cả các bánh THƯỜNG PHẲNG THƯỜNG KHÔNGrăng có đường tâm GIANcố địnhÍt nhất một bánh VI SAI PHẲNG VI SAI KHÔNGrăng có đường tầm GIANdi chuyển 1II. Hệ thường phẳng1. Hệ đơn giản nhất a. Ăn khớp ngòai Hai bánh quay ngược chiều: w z z1 i= 1 =- 2 w2 z1 z2b. Ăn khớp trongHai bánh quay cùng chiều: w zi= 1 =+ 2 w2 z1 z1 z2 2 2. Hệ thường phẳng Õ z bd j w j i12 = 1 = ( - 1) k w2 Õ z cd j j ωi : vận tốc góc của bánh răng i; k : số cặp bánh răng ăn khớp ngòai; zbd i : số răng bánh bị động i; zcd j : số răng bánh chủ động j; wi16 = 1 w6 z z z z z = ( -1) 4 2 3 4 5 6 z1z 2 z3 z 4 z5 z z z z =+ 2 3 4 6 z1z 2 z3 z 4Bánh răng vừa là chủ động, vừa là bị động thì chỉ có tác dụngđổi chiều quay chứ không làm thay đổi giá trị tỉ số truyền (vídụ bánh răng Z5. 3III. Hệ thường không gian Õ zbd j w j i12 = 1 = w2 Õ zcd j j ωi : vận tốc góc của bánh răng i; zbd i : số răng bánh bị động i; zcd j : số răng bánh chủ động j; : đi vào; : đi ra; w z 2 z3 z 4 i14 = 1 = w4 z1 z 2 z 3 45 z2III. Hệ vi sai phẳng1. Các hệ vi sai phẳng đơn giản nhất z1 Ăn khớp ngoài z2 Bao nhiệu bậc tự do? z1 Ăn khớp ngoài n=3 p4 = 1 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 p5 = 3 6 z2 c z1 Ăn khớp trong z2 Bao nhiệu bậc tự do? c z1Ăn khớp trong n=3 p4 = 1 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 p5 = 3 7 z2 w1 - w c z2 = (- 1)1 c i 12 = w 2 -w c z1 z1 z2 w1 - w c z2 = (- 1)0 c c i 12 = w 2 -w c z1 z12. Hệ vi sai kép z2 z¢2 c z1 z3 z2 z¢2 c Ngoài – ngoài z1 z3 8z2 z ¢2 cz1 z2 z3 z ¢2 z1 Ngoài – trong z3z2 z ¢2 c cz1 z3 z2 z ¢2 c Trong – trong z1 z3 9 z2 Bao nhiệu bậc tự do? z ¢2 c n=4 p4 = 2 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 12 - TS. Phạm Huy HoàngChương 12: Hệ Thống Bánh RăngI. Giới thiệu 1. Khái niệmCác cặp bánh răng liên kết nhautheo dạng nối tiếp hay song songdùng để truyền chuyển động, phânphối chuyển động hay tăng/giảmvận tốc quay.2. Phân lọai: Lọai cơ cấu Cơ cấu phẳng Cơ cấu không gianChuyển động đườngtâmTất cả các bánh THƯỜNG PHẲNG THƯỜNG KHÔNGrăng có đường tâm GIANcố địnhÍt nhất một bánh VI SAI PHẲNG VI SAI KHÔNGrăng có đường tầm GIANdi chuyển 1II. Hệ thường phẳng1. Hệ đơn giản nhất a. Ăn khớp ngòai Hai bánh quay ngược chiều: w z z1 i= 1 =- 2 w2 z1 z2b. Ăn khớp trongHai bánh quay cùng chiều: w zi= 1 =+ 2 w2 z1 z1 z2 2 2. Hệ thường phẳng Õ z bd j w j i12 = 1 = ( - 1) k w2 Õ z cd j j ωi : vận tốc góc của bánh răng i; k : số cặp bánh răng ăn khớp ngòai; zbd i : số răng bánh bị động i; zcd j : số răng bánh chủ động j; wi16 = 1 w6 z z z z z = ( -1) 4 2 3 4 5 6 z1z 2 z3 z 4 z5 z z z z =+ 2 3 4 6 z1z 2 z3 z 4Bánh răng vừa là chủ động, vừa là bị động thì chỉ có tác dụngđổi chiều quay chứ không làm thay đổi giá trị tỉ số truyền (vídụ bánh răng Z5. 3III. Hệ thường không gian Õ zbd j w j i12 = 1 = w2 Õ zcd j j ωi : vận tốc góc của bánh răng i; zbd i : số răng bánh bị động i; zcd j : số răng bánh chủ động j; : đi vào; : đi ra; w z 2 z3 z 4 i14 = 1 = w4 z1 z 2 z 3 45 z2III. Hệ vi sai phẳng1. Các hệ vi sai phẳng đơn giản nhất z1 Ăn khớp ngoài z2 Bao nhiệu bậc tự do? z1 Ăn khớp ngoài n=3 p4 = 1 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 p5 = 3 6 z2 c z1 Ăn khớp trong z2 Bao nhiệu bậc tự do? c z1Ăn khớp trong n=3 p4 = 1 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 p5 = 3 7 z2 w1 - w c z2 = (- 1)1 c i 12 = w 2 -w c z1 z1 z2 w1 - w c z2 = (- 1)0 c c i 12 = w 2 -w c z1 z12. Hệ vi sai kép z2 z¢2 c z1 z3 z2 z¢2 c Ngoài – ngoài z1 z3 8z2 z ¢2 cz1 z2 z3 z ¢2 z1 Ngoài – trong z3z2 z ¢2 c cz1 z3 z2 z ¢2 c Trong – trong z1 z3 9 z2 Bao nhiệu bậc tự do? z ¢2 c n=4 p4 = 2 W = 3n – (p4 + 2p5) = 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Nguyên lý máy Nguyên lý máy Hệ thống bánh răng Hệ vi sai không gian Máy cuộn cáp Máy tiện trục khủyuGợi ý tài liệu liên quan:
-
124 trang 134 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý Chi tiết máy - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
230 trang 123 0 0 -
Đề tài: Nguyên lý và thiết bị trong nhà máy điện
20 trang 114 0 0 -
3 trang 61 0 0
-
140 trang 56 1 0
-
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 1 - ĐH Giao thông Vận Tải
28 trang 41 0 0 -
Bài Tập Lớn Nguyên Lý Máy - PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VÀ XẾP LOẠI CƠ CẤU
10 trang 32 1 0 -
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 3
2 trang 30 0 0 -
Giáo trình nguyên lý máy- Lê Cung
170 trang 30 0 0 -
Giáo trình Cơ khí kỹ thuật - Chủ biên: ThS. Nguyễn Quang Tuyến
189 trang 27 0 0