Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 5 - Nguyễn Thanh Bình
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 327.93 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 5: Đặc tả Z" cung cấp cho người đọc các kiến thức: Giới thiệu, kiểu dữ liệu, vị từ, sơ đồ trạng thái, sơ đồ thao tác, toán tử sơ đồ, quan hệ, partial function,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 5 - Nguyễn Thanh Bình ðặc tả Z (5) Nguyễn Thanh Bình Khoa Công nghệ Thông tin Trường ðại học Bách khoa ðại học ðà Nẵng Giới thiệu ñược ñề xuất bởi Jean René Abrial ở ðại học Oxford ngôn ngữ ñặc tả hình thức ñược sử dụng rộng rãi nhất dựa trên lý thuyết tập hợp ký hiệu toán học sử dụng các sơ ñồ (schema) dễ hiểu 2 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Giới thiệu Gồm bốn thành phần cơ bản các kiểu dữ liệu (types) • dựa trên khái niệm tập hợp các sơ ñồ trạng thái (state schemas) • mô tả các biến và ràng buộc trên các biến các sơ ñồ thao tác (operation schemas) • mô tả các thao tác (thay ñổi trạng thái) các toán tử sơ ñồ (schema operations) • ñịnh nghĩa các sơ ñồ mới từ các sơ ñồ ñã có 3 Kiểu dữ liệu mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp các phần tử Ví dụ {true, false} : kiểu lô-gíc N: kiểu số tự nhiên Z: kiểu số nguyên R: kiểu số thực {red, blue, green} 4 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Kiểu dữ liệu Các phép toán trên tập hợp Hội: A∪B Giao: A∩B Hiệu: A⁄B Tập con: A⊆B Tập các tập con: P A • ví dụ: P {a, b} = {{}, {a}, {b}, {a, b}} 5 Kiểu dữ liệu một số kiểu dữ liệu cơ bản ñã ñược ñịnh nghĩa trước kiểu số nguyên Z kiểu số tự nhiên N kiểu số thực R ... có thể ñịnh nghĩa các kiểu dữ liệu mới ANSWER == yes | no [PERSON] • sử dụng cặp ký hiệu [ và ] ñể ñịnh nghĩa kiểu cơ bản mới 6 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Kiểu dữ liệu Khai báo kiểu x:T • x là phần tử của tập T Ví dụ • x:R • n:N • 3:N • red : {red, blue, green} 7 Vị từ Một vị từ (predicate) ñược sử dụng ñể ñịnh nghĩa các tính chất của biến/giá trị Ví dụ x>0 π∈R 8 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Vị từ Có thể sử dụng các toán tử lô-gíc ñể ñịnh nghĩa các vị từ phức tạp Và: A∧B Hoặc: A∨B Phủ ñịnh: ¬A Kéo theo: A⇒B Ví dụ (x > y) ∧ (y > 0) (x > 10) ∨ (x = 1) (x > 0) ) ⇒ x/x = 1 (¬ (x ∈ S)) ∨ (x ∈ T) 9 Vị từ Các toán tử khác (∀x : T • A) • A ñúng với mọi x thuộc T • Ví dụ: (∀x : N • x - x =0) (∃x : T • A) • A ñúng với một số giá trị x thuộc T • Ví dụ: (∃x : R • x + x = 4) {x : T | A} • biểu diễn các phần tử x của T thỏa mãn A • Ví dụ: N = {x : Z | x ≥ 0} 10 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Sơ ñồ trạng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 5 - Nguyễn Thanh Bình ðặc tả Z (5) Nguyễn Thanh Bình Khoa Công nghệ Thông tin Trường ðại học Bách khoa ðại học ðà Nẵng Giới thiệu ñược ñề xuất bởi Jean René Abrial ở ðại học Oxford ngôn ngữ ñặc tả hình thức ñược sử dụng rộng rãi nhất dựa trên lý thuyết tập hợp ký hiệu toán học sử dụng các sơ ñồ (schema) dễ hiểu 2 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Giới thiệu Gồm bốn thành phần cơ bản các kiểu dữ liệu (types) • dựa trên khái niệm tập hợp các sơ ñồ trạng thái (state schemas) • mô tả các biến và ràng buộc trên các biến các sơ ñồ thao tác (operation schemas) • mô tả các thao tác (thay ñổi trạng thái) các toán tử sơ ñồ (schema operations) • ñịnh nghĩa các sơ ñồ mới từ các sơ ñồ ñã có 3 Kiểu dữ liệu mỗi kiểu dữ liệu là một tập hợp các phần tử Ví dụ {true, false} : kiểu lô-gíc N: kiểu số tự nhiên Z: kiểu số nguyên R: kiểu số thực {red, blue, green} 4 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Kiểu dữ liệu Các phép toán trên tập hợp Hội: A∪B Giao: A∩B Hiệu: A⁄B Tập con: A⊆B Tập các tập con: P A • ví dụ: P {a, b} = {{}, {a}, {b}, {a, b}} 5 Kiểu dữ liệu một số kiểu dữ liệu cơ bản ñã ñược ñịnh nghĩa trước kiểu số nguyên Z kiểu số tự nhiên N kiểu số thực R ... có thể ñịnh nghĩa các kiểu dữ liệu mới ANSWER == yes | no [PERSON] • sử dụng cặp ký hiệu [ và ] ñể ñịnh nghĩa kiểu cơ bản mới 6 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Kiểu dữ liệu Khai báo kiểu x:T • x là phần tử của tập T Ví dụ • x:R • n:N • 3:N • red : {red, blue, green} 7 Vị từ Một vị từ (predicate) ñược sử dụng ñể ñịnh nghĩa các tính chất của biến/giá trị Ví dụ x>0 π∈R 8 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Vị từ Có thể sử dụng các toán tử lô-gíc ñể ñịnh nghĩa các vị từ phức tạp Và: A∧B Hoặc: A∨B Phủ ñịnh: ¬A Kéo theo: A⇒B Ví dụ (x > y) ∧ (y > 0) (x > 10) ∨ (x = 1) (x > 0) ) ⇒ x/x = 1 (¬ (x ∈ S)) ∨ (x ∈ T) 9 Vị từ Các toán tử khác (∀x : T • A) • A ñúng với mọi x thuộc T • Ví dụ: (∀x : N • x - x =0) (∃x : T • A) • A ñúng với một số giá trị x thuộc T • Ví dụ: (∃x : R • x + x = 4) {x : T | A} • biểu diễn các phần tử x của T thỏa mãn A • Ví dụ: N = {x : Z | x ≥ 0} 10 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Sơ ñồ trạng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nhập môn công nghệ phần mềm Công nghệ phần mềm Phần mềm máy tính Đặc tả Z Kiểu dữ liệu Sơ đồ trạng thái Sơ đồ thao tácGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 389 3 0
-
Bài giảng Xử lý sự cố phần mềm - Bài 4 Xử lý sự cố sử dụng Internet
14 trang 318 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 228 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 212 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 186 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 181 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 160 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 159 0 0 -
6 trang 152 0 0