Bài giảng Những tình huống lâm sàng đặc biệt
Số trang: 55
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.97 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Những tình huống lâm sàng đặc biệt có nội dung trình bày về quá trình xét nghiệm lâm sàng, chọc dò DMP dưới hướng dẫn siêu âm, hình ảnh LS của VP do PVL-SA,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Những tình huống lâm sàng đặc biệtNHỮNG TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG ĐẶC BIỆT PGS.TS.BS Phan Hữu Nguyệt Diễm Giảng viên cao cấp - ĐHYD TPHCM CA LÂM SÀNG 1 BÉ TRAI 39thN1 LDVV: sốt, ho Sốt cao 39oC, ho đàm nhiều, ói 5–6 lần không máu, không đau ngực, không đau bụngN3 → NĐ1 Δ: viêm họng Sanhthuốc ĐT: non 34 tuần,rõ không chưa loạitừng nhập → sốt viện, ông không giảmnội ho kéotiền dài T/D suyễn, mẹ là hộ lý.căn Tỉnh, Môi hồng T0 39, M : 150l/ph, NT 46l/ph.LS Chi ấm, mạch quay rõ, tim đều rõ. Thở đều, không co kéo, phổi rale ngáy ẩm CHẨN ĐOÁN: VIÊM PHỔI ĐÁY T ĐIỀU TRI : CEFOTAXIM TMBC: 11.700 N: 61%CRP= 72 MG/L DIỄN TIẾN LÂM SÀNG N1 N2 Sốt cao liên tụcĐừ, sốt cao liên tục T0 39, NT 48l/ph.SpO2 93%. Giảm phế âm (T)T0 39, NT 48l/ph Gan 2cm HS(P)Co kéo nhẹ, phổi rale ẩm Δ: Viêm phổi thùy Td TDMP – Nhiễm trùngΔ: Viêm phổi thùy T/d huyếtnhiễm trùng huyết Ɵ Thở oxy, hạ sốtƟ Thở oxy, hạ sốt KS Ceftrione + Ceftrione Azithromycin + Vancomycin Vancomycin + Amikacin N3• Bé đừ, sốt cao liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng .• Môi hồng, SpO2 98%• T0 40, M : 150l/ph, NT 50l/ph• Co kéo liên sườn, phổi mất phế âm (T), gõ đục• Bụng mềm, gan 2cm HS(P)• Vi sinh: Cấy máu (–)• Vancomycin liều thứ 7 (60mg/kg/ng)KHÁNG SINH XÉT NGHIỆM BC: 11.700 N: 61% n1 CRP= 72 MG/LBC: 27.800 N: 68%CRP= 176 MG/LSiêu âm : đông đặcphổi T n3TD phổi T lượng vừa->nhiềuvách hoá , nhiều fibrinKhó chọc dò XỬ TRÍ NGÀY 3• Δ: Viêm phổi thùy (T) b/chứng Tràn dịch màng phổi (T) – Nhiễm trùng huyết• Ɵ Thở oxy, hạ sốt KS Meronem + Vancomycin+ Amikacin XN: CT scan ngực CT SCAN NGỰC• Viêm hoại tử thuỳ dưới phổi T• Viêm- tràn mủ màng phổi T• Xẹp thuỳ giữa P• TD TNDDTQ, không loại trử Vp hítChọc dò DMP dưới hướng dẫn siêu âm 4 ml dịch đỏ không đông Protein: 4, 1 g/ l LDH: 3915 UL/L Nhiều HC và BC 80% đa nhân LÀM GÌ ?? + TDMP VÁCH HOÁ SỚM N3 CỦA BỆNH Vách màng phổi dẫn lưu màng phổi không hiệu quả và kháng sinh không thấm nhập vào được các túi abcès hóa màng phổi Phá dây dính qua phẩu thuật lồng ngực mở (thoracotomie) ? 14KHÁNG SINH VATS Chọc dò DMP 4 ml dịch đỏ không đôngProtein: 4, 1 g/ lLDH: 3915 UL/L NGƯNG VANCO Nhiều HC và BC 80% đa nhân ĐỔI SANG LINEZOLIDE CHỈ ĐỊNH NGOẠI KHOA VATS +TDMP VÁCH HOÁ SỚM N3 CỦA BỆNHTƯỜNG TRÌNH PT:THUỲ DƯỚI PHỔI TVIÊM DÍNH NHIỀUKHOANG MÀNG PHỔI NHIỀUMỦ ĐỤC-> RỬA KHOANG MÀNG PHỔIVÀ DẪN LƯU Chọc dò DMP 3 ml dịch đỏ không đông Protein: 4, 1 g/ l LDH: 3915 UL/L Nhiều HC và BC 80% đa nhânCấy : KHÔNG MỌC VT PCR: Sta. aureus MRSA có Panton Valentine leucocidin
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Những tình huống lâm sàng đặc biệtNHỮNG TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG ĐẶC BIỆT PGS.TS.BS Phan Hữu Nguyệt Diễm Giảng viên cao cấp - ĐHYD TPHCM CA LÂM SÀNG 1 BÉ TRAI 39thN1 LDVV: sốt, ho Sốt cao 39oC, ho đàm nhiều, ói 5–6 lần không máu, không đau ngực, không đau bụngN3 → NĐ1 Δ: viêm họng Sanhthuốc ĐT: non 34 tuần,rõ không chưa loạitừng nhập → sốt viện, ông không giảmnội ho kéotiền dài T/D suyễn, mẹ là hộ lý.căn Tỉnh, Môi hồng T0 39, M : 150l/ph, NT 46l/ph.LS Chi ấm, mạch quay rõ, tim đều rõ. Thở đều, không co kéo, phổi rale ngáy ẩm CHẨN ĐOÁN: VIÊM PHỔI ĐÁY T ĐIỀU TRI : CEFOTAXIM TMBC: 11.700 N: 61%CRP= 72 MG/L DIỄN TIẾN LÂM SÀNG N1 N2 Sốt cao liên tụcĐừ, sốt cao liên tục T0 39, NT 48l/ph.SpO2 93%. Giảm phế âm (T)T0 39, NT 48l/ph Gan 2cm HS(P)Co kéo nhẹ, phổi rale ẩm Δ: Viêm phổi thùy Td TDMP – Nhiễm trùngΔ: Viêm phổi thùy T/d huyếtnhiễm trùng huyết Ɵ Thở oxy, hạ sốtƟ Thở oxy, hạ sốt KS Ceftrione + Ceftrione Azithromycin + Vancomycin Vancomycin + Amikacin N3• Bé đừ, sốt cao liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng .• Môi hồng, SpO2 98%• T0 40, M : 150l/ph, NT 50l/ph• Co kéo liên sườn, phổi mất phế âm (T), gõ đục• Bụng mềm, gan 2cm HS(P)• Vi sinh: Cấy máu (–)• Vancomycin liều thứ 7 (60mg/kg/ng)KHÁNG SINH XÉT NGHIỆM BC: 11.700 N: 61% n1 CRP= 72 MG/LBC: 27.800 N: 68%CRP= 176 MG/LSiêu âm : đông đặcphổi T n3TD phổi T lượng vừa->nhiềuvách hoá , nhiều fibrinKhó chọc dò XỬ TRÍ NGÀY 3• Δ: Viêm phổi thùy (T) b/chứng Tràn dịch màng phổi (T) – Nhiễm trùng huyết• Ɵ Thở oxy, hạ sốt KS Meronem + Vancomycin+ Amikacin XN: CT scan ngực CT SCAN NGỰC• Viêm hoại tử thuỳ dưới phổi T• Viêm- tràn mủ màng phổi T• Xẹp thuỳ giữa P• TD TNDDTQ, không loại trử Vp hítChọc dò DMP dưới hướng dẫn siêu âm 4 ml dịch đỏ không đông Protein: 4, 1 g/ l LDH: 3915 UL/L Nhiều HC và BC 80% đa nhân LÀM GÌ ?? + TDMP VÁCH HOÁ SỚM N3 CỦA BỆNH Vách màng phổi dẫn lưu màng phổi không hiệu quả và kháng sinh không thấm nhập vào được các túi abcès hóa màng phổi Phá dây dính qua phẩu thuật lồng ngực mở (thoracotomie) ? 14KHÁNG SINH VATS Chọc dò DMP 4 ml dịch đỏ không đôngProtein: 4, 1 g/ lLDH: 3915 UL/L NGƯNG VANCO Nhiều HC và BC 80% đa nhân ĐỔI SANG LINEZOLIDE CHỈ ĐỊNH NGOẠI KHOA VATS +TDMP VÁCH HOÁ SỚM N3 CỦA BỆNHTƯỜNG TRÌNH PT:THUỲ DƯỚI PHỔI TVIÊM DÍNH NHIỀUKHOANG MÀNG PHỔI NHIỀUMỦ ĐỤC-> RỬA KHOANG MÀNG PHỔIVÀ DẪN LƯU Chọc dò DMP 3 ml dịch đỏ không đông Protein: 4, 1 g/ l LDH: 3915 UL/L Nhiều HC và BC 80% đa nhânCấy : KHÔNG MỌC VT PCR: Sta. aureus MRSA có Panton Valentine leucocidin
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tình huống lâm sàng y học Viêm phổi thùy Tràn dịch màng phổi Nhiễm trùng huyết Viêm hoại tử thuỳ dưới phổi T Xẹp thuỳ giữa PGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 131 0 0
-
9 trang 128 0 0
-
Bài giảng Phân tích dịch màng phổi
45 trang 24 0 0 -
Bài giảng Bệnh học huyết học - Bài 3: Hội chứng thực bào máu
4 trang 23 0 0 -
Đặc điểm tràn dịch màng phổi tại khoa Hô hấp 1 Bệnh viện Nhi Đồng 2
7 trang 22 0 0 -
Giáo trình Bệnh học cơ sở - Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
416 trang 18 0 0 -
Bài giảng Siêu âm ngực thai nhi - BS Nguyễn Quang Trọng
168 trang 18 0 0 -
5 trang 18 0 0
-
CRP sử dụng trong chuyên khoa hô hấp
8 trang 18 0 0 -
Bài giảng: Tràn dịch màng phổi
59 trang 18 0 0