Danh mục

Bài giảng Phân quyền trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2012

Số trang: 20      Loại file: pptx      Dung lượng: 137.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Bài giảng Phân quyền trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2012" giúp người học nắm được kiến thức về phân quyền; mô hình; tạo người đăng nhập; tạo người dùng cho từng dữ liệu; người dùng và nhóm quyền...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân quyền trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL server 2012PHÂNQUYỀNTRONGHỆQUẢNTRỊCƠSỞDỮLIỆUSQLSERVER2012 Phânquyền• Sựphânchiakhảnăngquảntrịvàsửdụnghệquảntrị cơsởdữliệuSQLServer.• Hìnhthànhtheocơcấu – Ngườiđăngnhập(login) – Ngườidùng(user) – Quyềnhạn(permission) – Nhómquyền(role)• Ngườiđăngnhậpđượcthểhiệnlàmỗimộtngười dùngvớimộtsốquyềnhạnứngvớimộtdữliệu. 2 MôhìnhLogin SQL Service User & Permission & Role Database Log in 1 3 2 4 R1 R2 P SQL Server 3 Đăngnhập • Tạongườiđăngnhập exec sp_addlogin ‘tên_login’ , ‘mật_khẩu’ [, ‘dữ_liệu’] create login tên_login with password = ‘mật_khẩu’ [, default_database = dữ_liệu ] 4 Đăngnhập• Xóangườiđăngnhập exec sp_droplogin ‘tên_login’ drop login tên_login• Thayđổingườiđăngnhập alter login { [enable | disable] | with {password = ‘…’|default_database 5 = …} Ngườidùng• Tạongườidùngchotừngdữliệu exec sp_adduser ‘tên_login’ , ’tên_user’ [ , ‘tên_role’ ] create user tên_user for tên_login• Xóangườidùng exec sp_dropuser ‘tên_user’ drop user tên_user 6 Nhómquyền• Tạonhómquyền exec sp_addrole ‘tên_role’ create role tên_user• Xóanhómquyền exec sp_droprole ‘tên_role’ drop role tên_role 7 Ngườidùng&nhómquyền• Gắnngườidùngvớinhómquyền exec sp_addrolemember ‘tên_role’ , ‘tên_user’• Xóanhómquyền exec sp_droprolemember ‘tên_role’ , ‘tên_user’ 8 Quyềnhạn (permission)Tạoquyềnhạn Grant {ALL | permission} on table[ (column [,…n])] to { user | role [,… n] } [with grant option]withgrantoption:đượcphépgánlạiquyềnmàmìnhcóchongườikhác.Xóaquyềnhạn Revoke [grant option for] {ALL | permission} on table[ (column [,…n])] to { user | role [,… n] } 9 VídụĐăngnhập‘sa’Exec sp_addlogin ‘u1’, ‘123’Exec sp_addlogin ‘u2’, ‘123’Exec sp_adduser ‘u1’, ‘u1’Exec sp_adduser ‘u2’, ‘u2’Grant select on sinhvien to u1 with grant option⇒ u1cóquyềndùng2lệnh Select * from sinhvien Grant select on sinhvien to u2 [with10grant VídụĐăngnhậpvới‘u1’Grant select on sinhvien to u2 with grant option ⇒ Vậyu2cóquyềnselectvàgrant.Đăngnhậpvới‘sa’Revoke select on sinhvien to u1 cascade ⇒ Xóahếtquyềnselectvàgrantởu1vàcảu2Revoke grant option for select on sinhvien to u1 cascade ⇒ Xóaquyềngrantởu1vàquyềnselectvàgrant 11 ởu2SaolưuKháiniệm Saolưulàcôngviệcsaochépthôngtincủadatabasevàomộtthờiđiểmnhấtđịnhvàonơilưutrữkhác.Vấnđề – Cóthậtsựcónhucầucầnsaolưudữliệu. – Chiếnlượcsaolưudữliệu. – Cáchphụchồidữliệu 12Saolưu(Phânloại)Saolưutoànphần Toànbộdatabasesẽđượcghilạivàothờiđiểmsao lưu.Saolưumộtphần Chỉnhữngphầnthayđổicủadatabasesovớithời điểmmàdatabaseđãsaolưutoànphầngầnnhất.Saolưubảnglưuvếtcủagiaotác(transactionlog) Saolưuvếtcủacácgiaotácđangđượcthựcthitại thờiđiểmsaolưu.Saolưucácbảngsaotrongdữliệuphântán(duplicate 13Saolưu(Cúpháplệnh)BACKUP DATABASE tendbTO [ WITH {DIFFERENTIAL | } ]DIFFERENTIAL:Saolưumộtphần,mặcnhiênlàsaolưutoànphần. := {DISK|TAPE}=‘tên_thiết_bị’DESCRIPTION = ghichu (ghichúbảnglưu)NAME = ten(ghitênbảnglưu)PASSWORD = matkhau(ghimậtkhẩubảnglưu) 14ủabảnglưutínhRETAINDAYS = songay(ghisốngàyhếthạncSaolưu(Vídụ)Saolưutoànphầnchodatabasetênlà‘qlbv’BACKUP DATABASE qlbvTO DISK = E:qlbv.bakWITH NAME = qlbv backup, STATS = 10Saolưumộtphầnchodatabasetênlà‘qlbv’BACKUP DATABASE qlbvTO DISK = E:qlbv.bakWITH DIFFERENTIAL, NAME = qlbv 15 backupPhụchồi(Cúpháplệnh)RESTORE DATABASE tendb_moiFROM [ WITH {} ] := {DISK|TAP ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: