Danh mục

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 4 - ThS. Trần Tuấn Vinh

Số trang: 96      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.40 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 37,000 VND Tải xuống file đầy đủ (96 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 4 Các công cụ phân tích kỹ thuật truyền thống, cung cấp cho người học những kiến thức như:Kháng cự hỗ trợ(Resistance & Support); Các mô hình giá (Price Patterns); các dạng thức đặc biệt của Candlestick(Candlestick Patterns). Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Phân tích kỹ thuật: Phần 4 - ThS. Trần Tuấn VinhPh nă4:ăCácăcôngăc ăPTKTătruy năth ng1. Khángăc ăh ătr ă(Resistanceă&ăSupport)2. Các mô hình giá (Price Patterns)3. Cácăd ngăth căđặcăbi tăc aăCandlestickă(CandlestickăPatterns) Trần Tuấn Vinh 285Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Kháng cự (Resistance): là vùng giá màn i đó l ng cung tĕng m nh v t qua l ng c uhi n t i, làm giá đang tĕng đ t ng t đ o chi u,thông th ng là m c đ nh tr c đó trong quá kh Hỗ trợ (Support): là vùng giá mà n i đól ng c u tĕng m nh v t qua l ng cung hi nt i, làm giá đang gi m đ t ng t đ o chi u, thôngth ng là m c đáy tr c đó trong quá kh Trần Tuấn Vinh 286Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớng và chi nl ợc kinh doanh 1. Khi giá tĕng m nh và phá vng ng kháng c m nh (g m nhi uđ nh) s ti p t c tĕng. Chi n l c kinhdoanh: mua khi giá v t qua m c khángc , ch t l i t i m c kháng c ti p theo,d ng l khi giá đ o chi u xu ng d im c kháng c Trần Tuấn Vinh 287Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớng vàchi n l ợc kinh doanh 2. Khi giá gi m m nh và pháv ng ng h tr m nh (g mnhi u đáy) s ti p t c gi m. Chi nl c kinh doanh: bán khi giá v tqua m c h tr , ch t l i t i m ch tr ti p theo, d ng l khi giáđ o chi u lên trên m c h tr Trần Tuấn Vinh 288Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớng và chi nl ợc kinh doanh 3. Khi giá phá v ng ngkháng c m nh hay có thói quenquay l i m c giá trên, lúc này m ckháng c s tr thành m c h trm nh. Chi n l c kinh doanh: muakhi giá quay l i m c kháng c , ch tl i t i m c kháng c ti p theo, d ngl khi giá đ o chi u xu ng d i m ckháng c . Trần Tuấn Vinh 289Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớng vàchi n l ợc kinh doanh 4. Khi giá phá v ng ng htr m nh hay có thói quen quay l im c giá trên, lúc này m c h tr str thành m c kháng c m nh.Chi n l c kinh doanh: bán khi giáquay l i m c h tr , ch t l i t im c h tr ti p theo, d ng l khigiá đ o chi u lên trên m c h tr . Trần Tuấn Vinh 290Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớng vàchi n l ợc kinh doanh 5. Khi giá đ t ng t tĕngm nh gặp ph i m c kháng c bìnhth ng mà không v t qua đ cthì giá s r t l i m nh. Chi n l ckinh doanh: bán khi giá gi m d im c kháng c , ch t l i t i m c htr phía d i, c t l khi giá quayl i v t lên ng ng kháng c Trần Tuấn Vinh 291Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Thói quen, xu h ớngvà chi n l ợc kinh doanh 6. Khi giá đ t ng t gi mm nh gặp ph i m c h trbình th ng mà không v tqua đ c thì giá s tĕng l im nh. Chi n l c kinh doanh:mua khi giá tĕng lên m c htr , ch t l i t i m c kháng cphía trên, c t l khi giá quayl i xu ng d i ng ng h tr . Trần Tuấn Vinh 292Tìnhăhu ngăvƠng Trần Tuấn Vinh 293 L chăs Leonardo Fibonacci tên th t là Leonardo Pisano, làm t nhà toán h c s ng vào kho ng th k 12 -13 t i Pisa(Italy). Nĕm 1202 ông xu t b n tác ph m Liber Abaci (M tcu n sách v tính toán). Cu n sách đư: Gi i thi u và c vũ cho vi c s d ng h ký sHindu- R p châu Âu thay cho h s La Mã Gi i thi u và h th ng hóa dãy s Fibonacci(1,1,2,3,5,8,13,21,34,ầ) d a trên nh ng quan sát v Kimt tháp Gizeh Ai C p và k th a dãy s đ c phát hi nb i các nhà toán h c Án Đ t TK 6 Trần Tuấn Vinh 294Khángăc ăvƠăh ătr ă(Resistance – Support) Sử dụng Ph ơng pháp Fibonacci để xác đ nh R-S Dưyăs ăFibonacciăđ cănhƠătoánăh căLeonardoăFibonancciăt oăraăvƠoănh ngănĕmă1200s,ăbằngăcáchăth c:ăb tăđ uădưyăs ălƠăhaiăs ă0,ă1;ăcácăs ăti pătheoăđ cătínhăbằngăt ngăhaiăs ăli nătr c: 0,1,1,2,3,5,8,13,21,34,55,89,144,233,377…. Tỷ lệ vàng: n uăchúngătaăl yăb tăkỳăm tăs ătrongădưyăs ăFBăchiaăchoăs ăli nătr cănóăthìăk tăqu ăxoayăquanhăt ăl ă1.618.ăNg căl i,ăn uăl yăb tăkỳăm tăs ăc aădưyăFBăchiaăchoăs ăli năsauănóăthìăk tăqu ăxoayăquanhăt ăl ă0.618 Trần Tuấn Vinh 295 Số lớn chia số Số nhỏ chia số Số nhỏ chia số Số nhỏ chia sốDãy FB nhỏ liền tr ớc lớn hơn 1 bậc lớn hơn 2 bậc lớn hơn 3 bậc 0 1 1 1.000 100.0% 0.0% 2 2.000 50.0% 50.0% 0.0% 3 1.500 66.7% 33.3% 33.3% 5 1.667 60.0% 40.0% 20.0% 8 1.600 62 ...

Tài liệu được xem nhiều: