Mục tiêu của chương 4 - Hợp đồng cung ứng dịch vụ quốc tế giúp người đọc có những hiểu biết tổng quan về dịch vụ và hợp đồng cung ứng dịch vụ quốc tế, giao kết và thực hiện hợp đồng cung ứng dịch vụ. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật kinh doanh quốc tế - Chương 4: Hợp đồng cung ứng dịch vụ quốc tế CHƯƠNG 4HỢP ĐỒNG CUNG ỨNG DNCH VỤ QUỐC TẾ CHƯƠNG 4Tài liệu học tập:1. GS. TS. Nguyễn Thị Mơ (Chủ biên), Giáo trình Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại, ngoại NXB Thông tin và truyền thông, 20092 Bộ luật2. l ật dân dâ sự Việt Nam N năm ă 20053. Luật Thương mại Việt Nam năm 20054. Luật Kinh doanh bảo hiểm 20005 Luật Xây dựng 20035. CHƯƠNG 4Tài liệu tham khảo1. CNm nang HĐTM (2010), VCCI2. Bộ Tư pháp, CNm nang pháp luật kinh doanh dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa- tập 2: Pháp luật về hợpp đồng g và các cơ chế g giải q quyết y tranh chấp p trong g kinh doanh CHƯƠNG 4Kết cấu chương: gI. Tổng quan về dịch vụ và hợp đồng cung ứng dịchvụ quốc ố tế1. Tổng gqquan về dịch ị vụụ2. Tổng quan về hợp đồng cung ứng dịch vụ quốc tếII. Giao kết và thực hiện hợp đồng cung ứng dịch vụ1 Nội dung1. d của ủ hợp hợ đồng đồ cung ứng ứ dịch dị h vụ quốc ố tế2. Nghĩa g vụ ụ của các bên CHƯƠNG 4Kết cấu chươngg ((t.): )III. Một số hợp đồng cung ứng dịch vụ quốc tế phổbiến1. Hợp đồng cung ứng dịch vụ logistics2. Hợp đồng bảo hiểm3 Hợp đồng xây dựng3. CHƯƠNG 4I. Tổng gqquan về dịch ị vụụ và hợp ợp đồng g cung g ứng g dịch ịvụ quốc tế1 Tổng1. Tổ quan vềề dịch dị h vụa Kháia. hái niệmDịch vụ là sản phNm vô hình, phi vật chất không thểl trữlưu t ữ được đ CHƯƠNG 41. Tổnggqquan về dịch ị vụụ (t.)b. Đặc điểm- Dịch vụ là sản phNm vô hình nên khó xác định- Quá trình sản xuất (cung ứng) dịch vụ và tiêu dùngdịch vụ thường xảy ra đồng thời- Dịch vụ không lưu trữ đượcÆÆLưu ý ý:- Kết quả của dịch vụ có thể được biểu hiện một phầnở dạng vật chất (dịch vụ photocopy, dịch vụ xây dựng)- Dịch vụ trả lời điện thoại tự động, bài giảng onlineÆ lưu trữ được CHƯƠNG 41. Tổng gqquan về dịch ị vụ ụ ((t.))c. Phân loại- Căn cứ theo h tínhh chất hấ thương h mạii của dịch dị h vụ: Dịch ị hvụ mang tính thương mại và Dịch vụ không mang tínhthương mại + Dịch vụ mang tính thương mại: Dịch vụ môi giới, ị vụ Dịch ụ tư vấn p pháp p lý ý + Dịch vụ không mang tính thương mại: Dịch vụ chăm hă sóc ó người ời già, ià người ời tàn à tật ậ CHƯƠNG 4c. Phân loại (t.) ( )- Căn cứ theo mục tiêu của dịch vụ: Dịch vụ về hànghóa và Dịch vụ về tiêu dùng + Dịch vụ về hàng hóa ÅÆ Dịch vụ trung gian . Dịch vụ phân phối: vận chuyển, chuyển lưu kho, kho bán buôn, bán lẻ . Dịch ị h vụ sản xuất: ấ ngân hàng, hà tài ài chính, hí h bảo b hiểm hiể+ Dịch vụ về tiêu dùng ÅÆ Dịch vụ cuối cùng . Dịch vụ xã hội: y tế, giáo dục, bưu điện . Dịch vụ cá nhân: khách sạn, nhà hàng, văn hoá, du lịch CHƯƠNG 41. Tổng gqquan về dịch ị vụ ụ ((t.))d. Vị trí, vai trò của dịch vụ trong thương mại quốc tế- Vaii trò của dịch dị h vụ trong thương h mạii và thương h mạiiquốc tế- Vị trí của thương mại dịch vụ trong thương mại quốctếế CHƯƠNG 4I. Tổng gqquan về dịch ị vụụ và hợp ợp đồng g cung g ứng g dịch ịvụ quốc tế (t.)2 Tổng2. Tổ quan vềề hợp hợ đồng đồ cung ứng ứ dịch dị h vụ quốc ố tếa. Khái niệm ệ- Hợp đồng cung ứng dịch vụ là thỏa thuận, theo đómột ộ bên bê (bên (bê cung ứng ứ dịch dị h vụ)) có ó nghĩa hĩ vụ thực h hiện hiệdịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sửdụng dịch vụ (sau đây gọi là khách hàng) có nghĩa vụthanh toán cho bên cungg ứngg dịch ị vụ ụ và sử dụng ụ g dịch ịvụ theo thỏa thuận (Điều 3 khoản 9 LTM 2005) CHƯƠNG 42. Tổng gqquan về hợp ợp đồng g cung ...