Danh mục

Bài giảng Quản lý dự án: Chương 6 - Trương Mỹ Dung

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 247.41 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Quản lý dự án - Chương 6: Quản lý nguồn nhân lực dự án" cung cấp các kiến thức giúp sinh viên có thể nắm được tầm quan trọng của việc quản lý nguồn nhân lực dự án, toán tắt các khái niệm cơ bản về quản lý con người qua các học thuyết, hiểu được quy trình quản lý nhân lực, mô tả cánh dùng phần mềm quản lý nguồn nhân lực dự án. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý dự án: Chương 6 - Trương Mỹ Dung Chɉɇng 6. QL Ngu͓n Nhân lͱc CHѬѪNG 6. Quҧn lý Nguӗn Nhân lӵc Dӵ án. Mөc ÿích. x Nҳm ÿѭӧc tҫm quan trӑng cӫa viӋc quҧn lý (QL) Nguӗn Nhân lӵc tӕt cho các dӵ án, ÿһc biӋt ÿӕi vӟi các dӵ án CNTT. x Tóm tҳt các Khái niӋm cѫ bҧn vӅ quҧn lý con ngѭӡi qua các hӑc thuyӃt cӫa Abraham Maslow, Frederick Herzberg, David McClelland, and Douglas McGregor vӅ ÿӝng cѫ, H. J. Thamhain và D. L. Wilemon, vӅ viӋc gây ҧnh hѭӣng ÿӕi vӟi nhân viên, và Stephen Covey - làm thӃ nào ÿӇ cá nhân và ÿӝi nhóm làm viӋc hiӋu quҧ hѫn. x HiӇu ÿѭӧc qui trình QL Nguӗn Nhân lӵc. x Mô tҧ cách dùng phҫn mӅm trong quҧn lý Nguӗn Nhân lӵc dӵ án 6.1. Tҫm Quan trӑng cӫa QL Nguӗn Nhân lӵc. o Con ngѭӡi quyӃt ÿӏnh sӵ thành công hay thҩt bҥi cӫa tә chӭc hay dӵ án. o Các con sӕ thӕng kê gҫn ÿây vӅ lӵc lѭӧng lao ÿӝng làm viӋc trong lƭnh vӵc công nghӋ thông tin: ƒ Ӣ Mӻ: 12/2002 có hѫn 10,1 triӋu kӻ sѭ CNTT, tăng tӯ 9,9 triêu tӯ tháng 1/2002. ƒ Các nhà quҧn lý CNTT dӵ ÿoán trong tѭѫng lai gҫn hӑ sӁ cҫn thêm 1,2 triӋu kӻ sѭ. ƒ Các công ty không thuӝc lƭnh vӵc CNTT thuê kӻ sѭ nhiӅu hѫn các công ty CNTT theo tӍ lӋ là 12:1. 6.2. Bí QuyӃt QL Con ngѭӡi. Mӝt sӕ yӃu tӕ liên quan ÿӃn Quҧn lý con ngѭӡi : ƒ Ĉӝng cѫ (Bên trong & bên ngoài) ƒ Ҧnh hѭӣng và Sӭc mҥnh (QuyӅn lӵc). ƒ HiӋu quҧ. 6.2.1. Các Lý thuyӃt vӅ Ĉӝng cѫ. ƒ Lý thuyӃt Thӭ bұc Nhu cҫu cӫa A. Maslow. ƒ Lý thuyӃt “hai yӃu tӕ” cӫa F. Herzberg. ƒ Lý thuyӃt vӅ Nhu cҫu ÿã ÿѭӧc thӓa cӫa D. McClelland. ƒ Lý thuyӃt X & Y cӫa D. McGregor. 6.2.1.1. Lý thuyӃt Thӭ bұc Nhu cҫu cӫa A. Maslow. ƒ Hành vi cӫa con ngѭӡi bӏ dүn dҳt bӣi mӝt chuӛi nhu cҫu. ƒ Con ngѭӡi có nhӳng tài năng ÿһc biӋt mà cho hӑ có khҧ năng chӑn lӵa ÿӝc lұp, vì thӃ mang lҥi cho hӑ quyӅn kiӇm soát vұn mӋnh cӫa mình. Trѭѫng Mӻ Dung 58 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn Chɉɇng 6. QL Ngu͓n Nhân lͱc 5. Tͱ Thʀ hiʄn 4. Tôn tr͍ng 3. Xã h͙i 2. An toàn. 1. Sinh lý M͙t nhu cɤu ÿã ÿɉͣc thõa mãn thì không còn là m͙t ÿ͙ng cɇ lâu nͯa. 6.2.1.2. Lý thuyӃt “hai yӃu tӕ” cӫa F. Herzberg. Năm 1966, F. Herzberg ÿã viӃt quyӇn sách nәi tiӃng“Work & Nature of Man” vӅ ÿӝng cѫ con ngѭӡi. Ông ta phân biӋt giӳa: ƒ Các YӃu tӕ hài lòng (motivational factors): thành tӵu, ÿѭӧc công nhұn, tӵ làm viӋc, trách nhiӋm, thăng tiӃn và phát triӇn - tҩt cҧ nhӳng ÿiӅu này tҥo nên sӵ thõa mãn vӟi công viӋc. ƒ Các nhân tӕ không hài lòng (hygiene factors): Gây nên sӵ không thõa mãn nӃu không ÿѭӧc ÿáp ӭng, và không thúc ÿҭy con ngѭӡi làm viӋc nӳa. Các ví dө bao gӗm: ÿòi hӓi lѭѫng cao, ÿѭӧc quan tâm hѫn, và môi trѭӡng làm viӋc hҩp dүn hѫn. 6.2.1.3. Lý thuyӃt vӅ Nhu cҫu ÿã ÿѭӧc thӓa cӫa D. McClelland. Các nhu cҫu cө thӇ ÿҥt ÿѭӧc hay ÿѭӧc biӃt và ÿѭӧc hình thành bӣi kinh nghiӋm sӕng, bao gӗm: ƒ Thành tӵu (Achievement-nAch): KiӇu ngѭӡi thành tӵu thích các dӵ án thӱ thách, có nhӳng mөc tiêu có thӇ thӵc hiӋn ÿѭӧc và mӝt sӕ ý kiӃn phҧn hӗi. ƒ Hòa hӧp (Affinity-nAff): KiӇu ngѭӡi có tính nAff cao, mong muӕn có các mӕi quan hӋ hòa thuұn, và có nhu cҫu cҫn ngѭӡi khác chҩp nhұn, vì thӃ ngѭӡi quҧn lý nên cӕ tҥo mӝt mӝi trѭӡng làm viӋc hӧp tác cho hӑ. ƒ QuyӅn lӵc: (Power-nPow): KiӇu ngѭӡi có nhu cҫu quyӅn lӵc mong muӕn quyӅn lӵc, mӝt là quyӅn lӵc cá nhân (không tӕt) hai là quyӅn lӵc tұp thӇ (tӕt cho tә chӭc). Mang lҥi cho nhӳng ngѭӡi tìm kiӃm quyӅn lӵc tұp thӇ các cѫ hӝi quҧn lý. Trѭѫng Mӻ Dung 59 www.fit.hcmuns.edu.vn/~tmdung Mail= tmdung@fit.hcmuns.edu.vn Chɉɇng 6. QL Ngu͓n Nhân lͱc 6.2.1.4. Lý thuyӃt X & Y cӫa D. McGregor. Douglas McGregor truyӅn bá các mӕi quan hӋ con ngѭӡi gҫn vӟi quҧn lý vào nhӳng năm 60. ƒ ThuyӃt X: Cho rҵng nhân viên không thích và né tránh công viӋc, vì thӃ ngѭӡi quҧnl lý phҧi sӱ dөng các biӋn sӵ bҳt buӝc, ÿe dӑa và các phѭѫng pháp kiӇm soát ÿӇ làm cho nhân viên phҧi ÿáp ӭng các mөc tiêu. ƒ ThuyӃt Y: Cho rҵng nhân cá nhân coi công viӋc nhѭ chѫi, hay nghӍ ngѫi, và thѭӣng thӭc sӵ hài lòng khi ÿѭӧc kính trӑng và các nhu cҫu thұt sӵ cӫa bҧn thân. ƒ ThuyӃt Z: Ĉѭӧc William Ouchi giӟi thiӋu vào năm 1981 và ÿѭӧc dӵa trên phѭѫng pháp nhұt bҧn hѭӟng ÿӃn viӋc ÿӝng viên nhân viên, nhҩn mҥnh vào sӵ tin tѭӣng, chҩt lѭӧng, tұp thӅ quyӃt ÿӏnh, và giá trӏ văn hóa. 6.2.2. Ҧnh hѭӣng (Influence) & Sӭc mҥnh (Power). 6.2.2.1. Ҧnh hѭӣng Nghiên cӭu cӫa Thamhain & Wilemon vӅ Ҧnh hѭӣng ÿӃn Dӵ án. ƒ Thҭm quyӅn: QuyӅn phân cҩp hӧp pháp. ƒ Bә nhiӋm: Ngѭӡi quҧn lý dӵ án nhұn biӃt khҧ năng ҧnh hѭӣng ÿӃn phân bә nhiӋm vө cho nhân viên. ƒ Ngân sách: Ngѭӡi quҧn lý dӵ án nhұn biӃt khҧ năng trong viӋc ӫy quyӅn viӋc sӱ dөng các ngân sách tӵ quyӃt cӫa ngѭӡi khác. ƒ Thăng tiӃn: khҧ năng hoàn thiӋn vӏ trí cӫa nhân viên. ƒ TiӅn: khҧ năng tăng thu nhұp và các phúc lӧi cho nhân viên. ƒ Phҥt: khҧ năng ÿѭa ra các biên pháp kӹ luұt. ƒ Sӵ thӱ thách: khҧ năng giao viӋc mà tұn dөng sӵ thích thú cӫa nhân viên trong viӋc thӵc hiӋn mӝt công viӋc cө thӇ nào ÿó. ƒ Sӵ thành thҥo: KiӃn thӭc ÿһt biӋt cӫa ngѭӡi quҧn lý dӵ án mà ngѭӡi ta cho rҵng quan trӑng. ...

Tài liệu được xem nhiều: