Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Quản lý chi phí - Nguyễn Anh Hào
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 453.42 KB
Lượt xem: 46
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Quản lý dự án phần mềm: Quản lý chi phí" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm, tiến trình ước tính kinh phí, financial models, tiến trình kiễm soát kinh phí dự án,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Quản lý chi phí - Nguyễn Anh Hào QUẢN LÝ CHI PHÍ Nguyễn Anh Hào Khoa CNTT – HV CNBCVT II 2005 - 2006 Khái niệm 2 ~ Quản lý chi phí là để bảo đảm cho dự án hoàn thành trong khoản kinh phí cho phép (và trong thời hạn cho phép) 1. Hoạch định (ước tính) chi phí thực hiện dự án 2. Đánh giá hiệu quả sử dụng kinh phí trong các kế hoạch thực hiện và dự báo kết quả của dự án 1.Tiến trình ước tính kinh phí 3 • Là ước tính mức độ kinh phí cần thiết để trang bị đủ nguồn lực cho dự án. • Cần cân đối giữa kinh phí cấp cho dự án và lợi ích mà sản phẩm của dự án sẽ tạo ra để dự án có sức thuyết phục các nhà tài trợ. 1. Tính giá trị lợi ích mà dự án tạo ra cho tổ chức 2. Tính các loại chi phí cho dự án 3. Dự báo các giá trị bằng các mô hình Chi phí vs Lợi ích 4 ∑ lợi ích Điểm hòa vốn ∑ chi phí Mức kinh phí Thời gian có lãi t1 t2 Thời gian ứng dụng Thiết lập MOV 5 1. Xác định các lĩnh vực cần hổ trợ trong tổ chức: Kinh doanh: đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhanh,… Tài chính: tăng doanh thu & lợi nhuận,… Vận hành: giảm chi phí/tăng năng suất/giảm rework,.. 2. Xác định giá trị mà dự án cung cấp cho tổ chức, làm cho tổ chức tốt hơn, nhanh hơn, rẽ hơn hay nhiều hơn ở vài lĩnh vực nào đó, bằng cách trợ giúp giải quyết các vấn đề về năng suất (efficiency) và hiệu quả (effectiveness) của tổ chức. Thiết lập MOV 6 3. Xác định các tiêu chuẩn để đánh giá MOV: là để hướng dẫn cho các tiến trình dự án, để xác định mức kỳ vọng về các kết quả chuyển giao (= mức nổ lực cần thiết của dự án), và để đánh giá mức độ thành công của dự án. 4. Xác định thời hạn đạt được MOV: là xác định tất cả các chuyển giao cụ thể của dự án, mỗi chuyễn giao gồm có sản phẩm/dịch vụ và điểm tới hạn (deadline) phù hợp với yêu cầu của tổ chức. 5. Xem xét và xác nhận từ các tác nhân, để bảo đãm rằng giá trị MOV được nêu ra là đúng và thực tế. 6. Phát biểu tóm lược MOV một các rõ ràng, chính xác, để bảo đãm cho mọi người có liên quan đều hiểu chính xác về MOV. Tính chi phí dự án (1) 7 1. Chi phí trực tiếp • Ví dụ: Dự án có 1 công việc tốn 1 ngày để hoàn tất, và cần 1 người thưc hiện. • Chi phí để trả cho người thực hiện là $20/giờ, đó là khoản tiền công mà người đó sẽ nhận được. • Ngoài tiền công trả cho người thực hiện, dự án cần phải trả thêm chi phí cho các tiện ích, vd: – Điện, nước, thuê máy,…: tính theo giờ, – Bảo hộ lao động (nón, quần áo,…): tính theo tháng, – Tập huấn, bảo hiểm: tính theo quý hoặc năm. • Nếu chi phí tiện ích = $5 / giờ thì chi phí thực cho công việc là 8 giờ / ngày * $25 / giờ = $200 / ngày. Cách tính chi phí trực tiếp 8 1. Xác định chủng loại nguồn lực cho công việc – Vd: Nhân lực, Máy tính, Thiết bị, Tiền,… 2. Xác định mức độ của mỗi loại nguồn lực cho cv – Vd: Người/ngày x số ngày công, Giờ máy,… 3. Xác định đơn giá (chi phí) của mỗi loại nguồn lực – Vd: Đơn giá tiền công người/ngày 4. Tính chi phí cho từng công việc, và dự án 5. Cân đối nguồn lực để nguồn lực không bị sử dụng quá mức – Một người không thể làm nhiều công việc cùng một lúc. Tính chi phí dự án (2) 9 2. Chi phí gián tiếp. Là chi phí cho các hoạt động quản lý, như số giờ viết báo cáo mỗi tuần, số giờ họp mỗi tháng. – Dự án càng phức tạp, chi phí quản lý càng cao. 3. Learning Curve. Chi phí thử nghiệm, thường gắn kèm với chi phí làm mẫu thử (sẽ bị bỏ). 4. Reserve. Chi phí dự phòng cho các rủi ro, nhằm cung cấp sự linh động cần thiết cho dự án để khắc phục rủi ro khi nó xảy ra. Ví dụ 10 Một dự án có 3 công việc A,B,C và 2 thành viên X,Y; thời gian hoàn tất và chi phí thực hiện từng công việc của mỗi người được cho ở bảng sau. Hãy phân công cho dự án để nó a) hoàn thành nhanh nhất, b) ít tốn kém nhất. X X Y Y CV thời gian chi phí thời gian chi phí A 2 ngày 30 $ 3 ngày 27 $ B 4 ngày 40 $ 4 ngày 36 $ C |A→C 4 ngày 40 $ 2 ngày 42 $ a) DA hoàn thành nhanh nhất 11 A fcv C A C B fnl B max(TE|fcv,TE|fnl) X→A(2,2) Y→A(3,3) Y→B(4,4) X→B(4,4) X→C(4, Y→C(2, X→C(4, Y→C(2, max{2,2}+4) max{2,4}+2) max{3,4}+4) max{3,3}+2) TE= 6 ngày TE= 6 ngày TE= 8 ngày TE= 5 ngày b) DA có chi phí nhỏ nhất 12 CV X Y A 30 $ 27 $ Y→A : 27$ B 40 $ 36 $ Y→B : 36$ C 40 $ 42 $ X→C : 40$ Vậy ta có thêm phu thuộc nguồn lực Y → (A,B), ie: A và B không thể thực hiện đồng thời, kế hoạch có thể là: A (3) B(4) Y C(4) X thời gian Crashing 13 • Đôi khi dự án cần tốn thêm tiền để làm nhanh hơn bình thường, vì: – Nó đang bị chậm tiến độ; Có thời điểm rủi ro cần tránh;… • Crashing: rút ngắn thời gian thực hiện dự án, để : – Dự án hoàn thành sớm hơn: Tmới ≤ Tcủ - Δt – Với tổng chi phí tăng thêm là tối thiểu: ΔCost = min • Vấn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Quản lý chi phí - Nguyễn Anh Hào QUẢN LÝ CHI PHÍ Nguyễn Anh Hào Khoa CNTT – HV CNBCVT II 2005 - 2006 Khái niệm 2 ~ Quản lý chi phí là để bảo đảm cho dự án hoàn thành trong khoản kinh phí cho phép (và trong thời hạn cho phép) 1. Hoạch định (ước tính) chi phí thực hiện dự án 2. Đánh giá hiệu quả sử dụng kinh phí trong các kế hoạch thực hiện và dự báo kết quả của dự án 1.Tiến trình ước tính kinh phí 3 • Là ước tính mức độ kinh phí cần thiết để trang bị đủ nguồn lực cho dự án. • Cần cân đối giữa kinh phí cấp cho dự án và lợi ích mà sản phẩm của dự án sẽ tạo ra để dự án có sức thuyết phục các nhà tài trợ. 1. Tính giá trị lợi ích mà dự án tạo ra cho tổ chức 2. Tính các loại chi phí cho dự án 3. Dự báo các giá trị bằng các mô hình Chi phí vs Lợi ích 4 ∑ lợi ích Điểm hòa vốn ∑ chi phí Mức kinh phí Thời gian có lãi t1 t2 Thời gian ứng dụng Thiết lập MOV 5 1. Xác định các lĩnh vực cần hổ trợ trong tổ chức: Kinh doanh: đa dạng hóa sản phẩm, đáp ứng nhanh,… Tài chính: tăng doanh thu & lợi nhuận,… Vận hành: giảm chi phí/tăng năng suất/giảm rework,.. 2. Xác định giá trị mà dự án cung cấp cho tổ chức, làm cho tổ chức tốt hơn, nhanh hơn, rẽ hơn hay nhiều hơn ở vài lĩnh vực nào đó, bằng cách trợ giúp giải quyết các vấn đề về năng suất (efficiency) và hiệu quả (effectiveness) của tổ chức. Thiết lập MOV 6 3. Xác định các tiêu chuẩn để đánh giá MOV: là để hướng dẫn cho các tiến trình dự án, để xác định mức kỳ vọng về các kết quả chuyển giao (= mức nổ lực cần thiết của dự án), và để đánh giá mức độ thành công của dự án. 4. Xác định thời hạn đạt được MOV: là xác định tất cả các chuyển giao cụ thể của dự án, mỗi chuyễn giao gồm có sản phẩm/dịch vụ và điểm tới hạn (deadline) phù hợp với yêu cầu của tổ chức. 5. Xem xét và xác nhận từ các tác nhân, để bảo đãm rằng giá trị MOV được nêu ra là đúng và thực tế. 6. Phát biểu tóm lược MOV một các rõ ràng, chính xác, để bảo đãm cho mọi người có liên quan đều hiểu chính xác về MOV. Tính chi phí dự án (1) 7 1. Chi phí trực tiếp • Ví dụ: Dự án có 1 công việc tốn 1 ngày để hoàn tất, và cần 1 người thưc hiện. • Chi phí để trả cho người thực hiện là $20/giờ, đó là khoản tiền công mà người đó sẽ nhận được. • Ngoài tiền công trả cho người thực hiện, dự án cần phải trả thêm chi phí cho các tiện ích, vd: – Điện, nước, thuê máy,…: tính theo giờ, – Bảo hộ lao động (nón, quần áo,…): tính theo tháng, – Tập huấn, bảo hiểm: tính theo quý hoặc năm. • Nếu chi phí tiện ích = $5 / giờ thì chi phí thực cho công việc là 8 giờ / ngày * $25 / giờ = $200 / ngày. Cách tính chi phí trực tiếp 8 1. Xác định chủng loại nguồn lực cho công việc – Vd: Nhân lực, Máy tính, Thiết bị, Tiền,… 2. Xác định mức độ của mỗi loại nguồn lực cho cv – Vd: Người/ngày x số ngày công, Giờ máy,… 3. Xác định đơn giá (chi phí) của mỗi loại nguồn lực – Vd: Đơn giá tiền công người/ngày 4. Tính chi phí cho từng công việc, và dự án 5. Cân đối nguồn lực để nguồn lực không bị sử dụng quá mức – Một người không thể làm nhiều công việc cùng một lúc. Tính chi phí dự án (2) 9 2. Chi phí gián tiếp. Là chi phí cho các hoạt động quản lý, như số giờ viết báo cáo mỗi tuần, số giờ họp mỗi tháng. – Dự án càng phức tạp, chi phí quản lý càng cao. 3. Learning Curve. Chi phí thử nghiệm, thường gắn kèm với chi phí làm mẫu thử (sẽ bị bỏ). 4. Reserve. Chi phí dự phòng cho các rủi ro, nhằm cung cấp sự linh động cần thiết cho dự án để khắc phục rủi ro khi nó xảy ra. Ví dụ 10 Một dự án có 3 công việc A,B,C và 2 thành viên X,Y; thời gian hoàn tất và chi phí thực hiện từng công việc của mỗi người được cho ở bảng sau. Hãy phân công cho dự án để nó a) hoàn thành nhanh nhất, b) ít tốn kém nhất. X X Y Y CV thời gian chi phí thời gian chi phí A 2 ngày 30 $ 3 ngày 27 $ B 4 ngày 40 $ 4 ngày 36 $ C |A→C 4 ngày 40 $ 2 ngày 42 $ a) DA hoàn thành nhanh nhất 11 A fcv C A C B fnl B max(TE|fcv,TE|fnl) X→A(2,2) Y→A(3,3) Y→B(4,4) X→B(4,4) X→C(4, Y→C(2, X→C(4, Y→C(2, max{2,2}+4) max{2,4}+2) max{3,4}+4) max{3,3}+2) TE= 6 ngày TE= 6 ngày TE= 8 ngày TE= 5 ngày b) DA có chi phí nhỏ nhất 12 CV X Y A 30 $ 27 $ Y→A : 27$ B 40 $ 36 $ Y→B : 36$ C 40 $ 42 $ X→C : 40$ Vậy ta có thêm phu thuộc nguồn lực Y → (A,B), ie: A và B không thể thực hiện đồng thời, kế hoạch có thể là: A (3) B(4) Y C(4) X thời gian Crashing 13 • Đôi khi dự án cần tốn thêm tiền để làm nhanh hơn bình thường, vì: – Nó đang bị chậm tiến độ; Có thời điểm rủi ro cần tránh;… • Crashing: rút ngắn thời gian thực hiện dự án, để : – Dự án hoàn thành sớm hơn: Tmới ≤ Tcủ - Δt – Với tổng chi phí tăng thêm là tối thiểu: ΔCost = min • Vấn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản lý dự án phần mềm Quản lý dự án phần mềm Quản lý dự án Dự án phần mềm Quản lý chi phí Tiến trình ước tính kinh phí Financial modelsGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý dự án phần mềm: Phần 2 - Phạm Ngọc Hùng
216 trang 416 0 0 -
35 trang 229 0 0
-
Thuyết minh dự án đầu tư: Sân Golf Phúc Tiến
66 trang 226 3 0 -
136 trang 212 0 0
-
Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 1 - Nguyễn Việt Cường
9 trang 207 0 0 -
Cẩm nang Quản lý hiệu quả: Quản lý dự án
72 trang 188 0 0 -
Giáo trình Quản lý dự án đầu tư - TS. Từ Quang Phương
303 trang 188 1 0 -
Một số dạng bài tập Quản lý dự án
7 trang 168 0 0 -
Đề tài: Phân tích cơ cấu tổ chức Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam
13 trang 155 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn: Dự án phần mềm quản lý khách sạn
55 trang 155 0 0