Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 3 - PGS. TS. Nguyễn Khắc Hoàn
Số trang: 39
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.47 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Quản trị chiến lược: Nội dung 3 - Các loại chiến lược kinh doanh" trình bày các nội dung chính sau đây: Chiến lược tổng quát cấp doanh nghiệp; chiến lược cấp chức năng; chiến lược cấp kinh doanh (cạnh tranh); chiến lược kinh doanh toàn cầu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 3 - PGS. TS. Nguyễn Khắc HoànNội dung 3: Các loại chiến lược kinh doanh1.Chiến lược tổng quát cấp DN2.Chiến lược cấp chức năng3.Chiến lược cấp kinh doanh (cạnh tranh)4.Chiến lược kinh doanh toàn cầuTìm hiểu thực tiễn và mô tả ba công ty trong đó 1 công ty thực hiện thành công chiến lược marketing, 1 công ty thực hiện thành công chiến lược Chi phí thấp và 1 công ty thực hiện thành công Chiến lược khác biệt hóa.Các chiến lược tổng quát cấp doanh nghiệpCHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG1. CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG2. CHIẾN LƯỢC HỘI NHẬP3. CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HÓA4. CHIẾN LƯỢC LIÊN DOANHCHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH VÀ SUY GIẢMChiến lược cấp chức năngFunctional level strategy Mục đích cải thiện tính hiệu quả các hoạt động của công ty do đó đạt được hiệu quả, chất lượng cao, sự đổi mới và đáp ứng được khách hàng(customer responsiveness) Các nhà QT cấp chức năng có trách nhiệm về những chức năng kinh doanh hoặc những hoạt động cụ thể (Nguồn nhân lực, mua hàng, phát triển sản phẩm, dịch vụ khách hàng...) The root of competitive advantageResources Functional Differentiation Strategy Superior: •Efficiency Value SuperiorDistinctivecompetencies creation Profitability •Quality •Innovation •Customer Responsivenes Low costCapabilities Sources: charles W.L. Hill & Gareth R. Jones, P.1111. Hiệu quả cao (Superior Efficiency) Tính kinh tế của qui mô (economies of scale) Học tập (đào tạo) (learning effects) Tích lũy kinh nghiệm (experience curve) Marketing2. Chất lượng cao (Superior quality)3. Đổi mới (Innovation)4. Đạt được sự đồng cảm (sự đáp lại) cao của khách hàng(Achieving superior responsiveness to customers)Achieving superior efficiency a. Economies of scale $Unit costs Economies of scale Diseconomies of scale 0 Q1 OutputThe impact of learning and scaleeconomies on unit costs $ A Economies of scale Unit costs B Time 1 Learning effects C Time 2 Output Sources: charles W.L. Hill & Gareth R. Jones, P.114c. The experience curve $ A Unit costs B Accumulated Output over time d. Marketing and Efficiency Customer defection rates determined by customer loyalty (+)Profit per customer 0 Length of time customer stay with company (-)2. Competitive positioning and theBusiness level Strategy Pricing options 4 6 1 Differentiation Industry Competitive Market Structure 3 demand(e.g. five forces model) Cost structure 5 2 Functional level Strategies to lower costs 3. Chiến lược kinh doanh(Level Strategies) Một mô hình kinh doanh thành công là kết quả của phương thức mà công ty hình thành và thực hiện một bộ các chiến lược kinh doanh để đạt được sự phù hợp giữa sự khác biệt, chi phí, và sự lựa chọn giá. Vấn đề là phương cách để đưa ba vấn đề liên quan đó vào phát triển một mô hình kinh doanh thành công.Định vị cạnh tranh và đường giới hạn tạo giá trịCompetitive positioning and the value creation friontier (higher costs/higher price Differientiation Số lượng giá trị sản phẩm tối đa mà các công ty trong cùng một ngành có thể cung cấp tại bất cứ thời điểm nào với các mô hình kinh doanh khác nhau Cost lead ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị chiến lược: Nội dung 3 - PGS. TS. Nguyễn Khắc HoànNội dung 3: Các loại chiến lược kinh doanh1.Chiến lược tổng quát cấp DN2.Chiến lược cấp chức năng3.Chiến lược cấp kinh doanh (cạnh tranh)4.Chiến lược kinh doanh toàn cầuTìm hiểu thực tiễn và mô tả ba công ty trong đó 1 công ty thực hiện thành công chiến lược marketing, 1 công ty thực hiện thành công chiến lược Chi phí thấp và 1 công ty thực hiện thành công Chiến lược khác biệt hóa.Các chiến lược tổng quát cấp doanh nghiệpCHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG1. CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG2. CHIẾN LƯỢC HỘI NHẬP3. CHIẾN LƯỢC ĐA DẠNG HÓA4. CHIẾN LƯỢC LIÊN DOANHCHIẾN LƯỢC ỔN ĐỊNH VÀ SUY GIẢMChiến lược cấp chức năngFunctional level strategy Mục đích cải thiện tính hiệu quả các hoạt động của công ty do đó đạt được hiệu quả, chất lượng cao, sự đổi mới và đáp ứng được khách hàng(customer responsiveness) Các nhà QT cấp chức năng có trách nhiệm về những chức năng kinh doanh hoặc những hoạt động cụ thể (Nguồn nhân lực, mua hàng, phát triển sản phẩm, dịch vụ khách hàng...) The root of competitive advantageResources Functional Differentiation Strategy Superior: •Efficiency Value SuperiorDistinctivecompetencies creation Profitability •Quality •Innovation •Customer Responsivenes Low costCapabilities Sources: charles W.L. Hill & Gareth R. Jones, P.1111. Hiệu quả cao (Superior Efficiency) Tính kinh tế của qui mô (economies of scale) Học tập (đào tạo) (learning effects) Tích lũy kinh nghiệm (experience curve) Marketing2. Chất lượng cao (Superior quality)3. Đổi mới (Innovation)4. Đạt được sự đồng cảm (sự đáp lại) cao của khách hàng(Achieving superior responsiveness to customers)Achieving superior efficiency a. Economies of scale $Unit costs Economies of scale Diseconomies of scale 0 Q1 OutputThe impact of learning and scaleeconomies on unit costs $ A Economies of scale Unit costs B Time 1 Learning effects C Time 2 Output Sources: charles W.L. Hill & Gareth R. Jones, P.114c. The experience curve $ A Unit costs B Accumulated Output over time d. Marketing and Efficiency Customer defection rates determined by customer loyalty (+)Profit per customer 0 Length of time customer stay with company (-)2. Competitive positioning and theBusiness level Strategy Pricing options 4 6 1 Differentiation Industry Competitive Market Structure 3 demand(e.g. five forces model) Cost structure 5 2 Functional level Strategies to lower costs 3. Chiến lược kinh doanh(Level Strategies) Một mô hình kinh doanh thành công là kết quả của phương thức mà công ty hình thành và thực hiện một bộ các chiến lược kinh doanh để đạt được sự phù hợp giữa sự khác biệt, chi phí, và sự lựa chọn giá. Vấn đề là phương cách để đưa ba vấn đề liên quan đó vào phát triển một mô hình kinh doanh thành công.Định vị cạnh tranh và đường giới hạn tạo giá trịCompetitive positioning and the value creation friontier (higher costs/higher price Differientiation Số lượng giá trị sản phẩm tối đa mà các công ty trong cùng một ngành có thể cung cấp tại bất cứ thời điểm nào với các mô hình kinh doanh khác nhau Cost lead ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Quản trị chiến lược Quản trị chiến lược Các loại chiến lược kinh doanh Chiến lược tổng quát cấp doanh nghiệp Chiến lược cấp chức năng Chiến lược kinh doanh toàn cầuTài liệu liên quan:
-
Tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty Biti's
22 trang 550 0 0 -
18 trang 266 0 0
-
Báo cáo bài tập nhóm Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược marketing của Lazada
19 trang 254 0 0 -
Bài giảng Quản trị nguồn nhân lực ( Lê Thị Thảo) - Chương 4 Tuyển dụng nhân sự
40 trang 200 0 0 -
Tiểu luận môn Quản trị chiến lược: Công ty Starbucks coffee
105 trang 169 0 0 -
Báo cáo bài tập lớn Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược phát triển thương hiệu của Durex
21 trang 165 0 0 -
TIỂU LUẬN: Nâng cao chất lượng quy trình sản xuất bia hơi ở công ty bia VIệt Hà
55 trang 138 0 0 -
Báo cáo bài tập nhóm Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược marketing của L'oréal
25 trang 127 0 0 -
49 trang 113 0 0
-
12 trang 107 0 0