Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 5 Đổi mới công nghệ
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.12 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành phương pháp mới về dịch vụ xã hội.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 5 Đổi mới công nghệ CHƯƠNG 5:ĐỔ Ớ Ệ 1 Chương 5: ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Khái niệm i. Định nghĩa ii. Phân loại đổi mới công nghệ iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ2. Tác động của đổi mới công nghệ i. Đối với năng suất ii. Đối với chất lượng sản phẩm iii. Đối với chu kỳ sống sản phẩm iv. Đối với chiến lược kinh doanh v. Đối với việc làm 23. Quá trình đổi mới công nghệ i. Mô hình tuyến tính ii. Mô hình tương tác4. Phương pháp đổi mới i. Phương pháp sức đẩy công nghệ ii. Phương pháp sức kéo thị trường5. Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình i. Đổi mới sản phẩm ii. Đổi mới quá trình iii. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình6. Áp dụng công nghệ mới i. Phân tích môi trường ii. Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới 3 Khái niệm► Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD) 4 5 trường hợp đổi mới1. Đưa ra sản phẩm mới2. Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc thương mại hóa mới3. Chinh phục thị trường mới4. Sử dụng nguồn nguyên liệu mới5. Tổ chức mới đơn vị sản xuấtĐổi mới là đưa ra thị trường sản phẩm, quá trìnhmới. Đổi mới công nghệ là tập hợp con của đổimới, đưa ra sản phẩm, quá trình mới dựa trêncông nghệ mới 5 Phân loại đổi mới công nghệ► Theo tính sáng tạo Đổi mới gián đoạn (discontinuous innovation), đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra ngành mới, quá trình mới. Đổi mới liên tục (continuous innovation), đổi mới tăng dần (incremental innovation), nhằm cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cạnh tranh hiện có Trường phái Bắc Mỹ và Nhật 6 Phân loại đổi mới công nghệ► Theo sự áp dụng Đổi mới công nghệ sản phẩm (product technology): đưa ra thị trường một loại sản phẩm mới Đổi mới công nghệ quá trình (process technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị trường một quá trình sản xuất mới Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục 7 Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ► Thịtrường: thị trường sản phẩm mở rộng thúc đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng► Nhu cầu: các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới► Hoạt động R&D: chủ động của doanh nghiệp► Cạnh tranh: để doanh nghiệp tồn tại và phát triển► Hổ trợ từ chính sách quốc gia 8 TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Đối với năng suất: giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường…2. Đối với chất lượng sản phẩm: các công nghệ sản suất với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất lượng tốt hơn3. Đối với chu kỳ sống sản phẩm: rút ngắn chu kỳ sống sản phẩm4. Đối với chiến lược kinh doanh: thay đổi năng lực sản xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách hàng5. Đối với việc làm: phải nâng cao kỹ năng người lao động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất việc phải chuyển sang việc làm mới 910 QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Mô hình tuyến tính: quá trình đổi mới gồm một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, sản xuất và thương mại hoá.► Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: 85% Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: 65% Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: 52% Sự quan tâm của ban lãnh đạo: 45% Môi trường thuận lợi: 32% Tổ chức phù hợp: 15% 11Distribution of the Profits from Innovation Customers Suppliers Imitators & Innovator other followers 12 QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ2. Mô hình tương tác: dựa trên mô hình tuyến tính, nhưng có thêm những đường liên kết theo chiều ngang và chiều dọc Nghiên cứu Kiến thức Tk chi xem phân Thị Phát Tiết xét Phối Trừơng minh & & & Tiềm Thiết Thử Sản Mark- năng Kế Nghiệm Xuất eting 13 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI1. Phương pháp sức đẩy công nghệ (Technology Push) R&D Sản xuất Marketing Nhu cầu2. Phương pháp sức kéo thị trường (market Pull) Nhu cầu Marketing R&D Sản xuất 14 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI► Cảnhà sản xuất và người tiêu dùng đều tham gia và đổi mới.► Phương p ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 5 Đổi mới công nghệ CHƯƠNG 5:ĐỔ Ớ Ệ 1 Chương 5: ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Khái niệm i. Định nghĩa ii. Phân loại đổi mới công nghệ iii. Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ2. Tác động của đổi mới công nghệ i. Đối với năng suất ii. Đối với chất lượng sản phẩm iii. Đối với chu kỳ sống sản phẩm iv. Đối với chiến lược kinh doanh v. Đối với việc làm 23. Quá trình đổi mới công nghệ i. Mô hình tuyến tính ii. Mô hình tương tác4. Phương pháp đổi mới i. Phương pháp sức đẩy công nghệ ii. Phương pháp sức kéo thị trường5. Đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình i. Đổi mới sản phẩm ii. Đổi mới quá trình iii. Quan hệ giữa đổi mới sản phẩm và đổi mới quá trình6. Áp dụng công nghệ mới i. Phân tích môi trường ii. Các giai đoạn trong quá trình áp dụng công nghệ mới 3 Khái niệm► Đổi mới khoa học và công nghệ có thể được xem như là biến đổi một ý tưởng thành sản phẩm mới có thể bán được; hoặc thành quá trình vận hành trong công nghiệp, trong thương mại; hoăc thành phương pháp mới về dịch vụ xã hội. Như vậy, đổi mới bao gồm các biện pháp về khoa học, kỹ thuật thương mại và tài chánh cần thiết để phát triển và thương mại hoá sản phẩm mới, để sử dụng quá trình và vật liệu mới hoặc để đưa ra một phương pháp mới về dịch vụ xã hội. (OECD) 4 5 trường hợp đổi mới1. Đưa ra sản phẩm mới2. Đưa ra một phương pháp sản xuất hoặc thương mại hóa mới3. Chinh phục thị trường mới4. Sử dụng nguồn nguyên liệu mới5. Tổ chức mới đơn vị sản xuấtĐổi mới là đưa ra thị trường sản phẩm, quá trìnhmới. Đổi mới công nghệ là tập hợp con của đổimới, đưa ra sản phẩm, quá trình mới dựa trêncông nghệ mới 5 Phân loại đổi mới công nghệ► Theo tính sáng tạo Đổi mới gián đoạn (discontinuous innovation), đổi mới căn bản (radical innovation), thể hiện sự đột phá về sản phẩm và quá trình, tạo ra ngành mới, quá trình mới. Đổi mới liên tục (continuous innovation), đổi mới tăng dần (incremental innovation), nhằm cải tiến sản phẩm và quá trình để duy trì vị thế cạnh tranh hiện có Trường phái Bắc Mỹ và Nhật 6 Phân loại đổi mới công nghệ► Theo sự áp dụng Đổi mới công nghệ sản phẩm (product technology): đưa ra thị trường một loại sản phẩm mới Đổi mới công nghệ quá trình (process technology): đưa vào doanh nghiệp hoặc thị trường một quá trình sản xuất mới Có thể là đổi mới gián đoạn hay liên tục 7 Các yếu tố ảnh hưởng đến đổi mới công nghệ► Thịtrường: thị trường sản phẩm mở rộng thúc đẩy đổi mới, khía cạnh marketing rất quan trọng► Nhu cầu: các yếu tố chính trị, xã hội, kinh tế, công nghệ… làm xuất hiện nhu cầu; nhu cầu của người tiêu dùng thúc đẩy đổi mới► Hoạt động R&D: chủ động của doanh nghiệp► Cạnh tranh: để doanh nghiệp tồn tại và phát triển► Hổ trợ từ chính sách quốc gia 8 TÁC ĐỘNG CỦA ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Đối với năng suất: giảm chi phí sản suất, tính linh hoạt cao, đáp ứng nhanh nhu cầu thị trường…2. Đối với chất lượng sản phẩm: các công nghệ sản suất với sự hổ trợ của máy tính (ch. 1) hoạt động hổ trợ SPC (statistical process control) giúp hoạt động quản trị chất lượng tốt hơn3. Đối với chu kỳ sống sản phẩm: rút ngắn chu kỳ sống sản phẩm4. Đối với chiến lược kinh doanh: thay đổi năng lực sản xuất/công nghệ, thay đổi năng lực về thị trường/khách hàng5. Đối với việc làm: phải nâng cao kỹ năng người lao động (huấn luyện, đào tạo) hoặc người lao động mất việc phải chuyển sang việc làm mới 910 QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ1. Mô hình tuyến tính: quá trình đổi mới gồm một chuỗi các hoạt động nối tiếp nhau: R&D, sản xuất và thương mại hoá.► Các yếu tố tạo nên sự thành công của đổi mới: Sự thích ứng của sản phẩm đối với thị trường: 85% Sự thích ứng với khả năng của doanh nghiệp: 65% Tính ưu việt về kỹ thuật của sản phẩm: 52% Sự quan tâm của ban lãnh đạo: 45% Môi trường thuận lợi: 32% Tổ chức phù hợp: 15% 11Distribution of the Profits from Innovation Customers Suppliers Imitators & Innovator other followers 12 QÚA TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ2. Mô hình tương tác: dựa trên mô hình tuyến tính, nhưng có thêm những đường liên kết theo chiều ngang và chiều dọc Nghiên cứu Kiến thức Tk chi xem phân Thị Phát Tiết xét Phối Trừơng minh & & & Tiềm Thiết Thử Sản Mark- năng Kế Nghiệm Xuất eting 13 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI1. Phương pháp sức đẩy công nghệ (Technology Push) R&D Sản xuất Marketing Nhu cầu2. Phương pháp sức kéo thị trường (market Pull) Nhu cầu Marketing R&D Sản xuất 14 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI MỚI► Cảnhà sản xuất và người tiêu dùng đều tham gia và đổi mới.► Phương p ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quản trị công nghệ Bài giảng quản trị công nghệ Tài liệu quản trị công nghệ Quản trị công nghệ trong doanh nghiệp Năng lực công nghệ Tổng quan quản trị công nghệGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản lý công nghệ: Phần 2
125 trang 33 0 0 -
Đổi mới sáng tạo trong kỷ nguyên số: Phần 2
97 trang 26 0 0 -
Bài giảng Quản trị công nghệ (hệ Đại học chính quy): Phần 2 - Th.S Phan Tú Anh
63 trang 24 0 0 -
Giải pháp hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở thông qua môn công nghệ
10 trang 20 0 0 -
Bài giảng Quản trị công nghệ - TS. Đặng Vũ Tùng
50 trang 20 0 0 -
Bài giảng Quản trị công nghệ - Chương 1 Giới thiệu
35 trang 20 0 0 -
Bàn về những định hướng nhập công nghệ vào Việt Nam
11 trang 19 0 0 -
15 trang 19 0 0
-
16 trang 18 0 0
-
Các yếu tố cơ bản để phát triển hệ thống sản xuất bền vững
6 trang 18 0 0