Thông tin tài liệu:
Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 4 do ThS. Trương Quang Vinh biên soạn sau đây gồm có hai nội dung chính đó là về chức năng và chức năng quản lý; phân loại chức năng quản lý. Bài giảng phục vụ cho các bạn chuyên ngành Quản trị kinh doanh và những ngành có liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị học đại cương: Chương 4 - ThS. Trương Quang Vinh ChươngIV CácchứcnăngquảnlýI. Chứcnăngvàchứcnăngquản lýII.PhânloạichứcnăngI. Chứcnăngvàchứcnăngquảnlý 1. Chứcnănglàgì? 2. Chứcnăngquảnlý1. Chứcnănglàgì? func∙tion/noun,verb 1 [C,U]aspecialactivityor purposeofapersonorthing: •bodilyfunctions(=forexampleeating, sex,usingthetoilet)•Thefunctionof theheartistopumpbloodthroughthe body.•func·tion [fúngkshən] noun (plural func·tions) 1. purpose: an action or use for which something is suited or designed •a watch with an alarm function 2. role: an activity or role assigned to somebody or something 3. event: a social gathering or ceremony, especially a formal or official occasion •a black-tie function 4. MATHEMATICS variable quantity determined by others’ values: a variable quantity whose value depends upon the varying values of other quantities 5. dependent factor: a quality or characteristic that depends upon and varies with another •Success is a function of determination and ability.6. MATHEMATICS correspondence betweenmembers of different sets: a relationship betweentwo mathematical sets, in which each member of oneset corresponds uniquely to a member of the otherset. Symbol fAlso called mapAlso called mapping7. COMPUTING single computer operation: anamed and stored basic operation of a computeryielding a single result when invoked8. COMPUTING computer program’s mainpurpose: the purpose of a computer program or pieceof computer equipment, for example, databasemanagement or printing 9. LINGUISTICS role of word or phrase: a grammatical role performed by a word or phrase in a particular construction •Noun phrases can fulfill many functions.intransitive verb (past func·tioned, past participle func·tioned, presentparticiple func·tion·ing, 3rd person present singular func·tions) 1. serve purpose: to serve a particular purpose or perform a particular role •hats functioning both as fashion statements and as protection against the sun 2. be in working order: to operate normally, fulfilling a purpose or role •When the heart ceases to function, the patient is clinically dead.functionalismfunc·tion·al·ism [fúngkshən’l ìzzəm]noun 1.belief in function over form: belief that the intended function of something should determine its design, construction, and choice of materials, or a 20th-century design movement based on this Encarta« World English Dictionary ⌐ & (P) 1999,2000Chủnghĩachứcnăng:đólànhữngnguyêntắcmàtheođó,mụcđíchvàviệcsửdụngcủacáccôngcụ,đồvậthaymộtđốitượngnàođóquyếtđịnhviệcxácđịnhhìnhthứcvàcấutrúccủanókhithiếtkếra.Chức:việcvềphầnmìnhlàm(TựđiểnHánViệtĐaòduyAnhTrang188) Chức năng cũng có thể là một điều gì đó có thể được tiến hành khi có đủ điều kiện (sau khi sửa chữa,saukhinghỉngơi) Chức năng trong không ít trường hợp người ta hiểu đó là nhiệm vụ mặc dù trong khá nhiều trườnghợp,nhiệmvụmangtínhcụthểhơnchức nănghayChứcnănglàhướnghoạtđộngcơbảnbaogồm mộttậphợpcủanhiềunhiệmvụtươngđối giốngnhauvềmụcđích,cáchthứctiếnhành củacác đốitượng(tổchức,conngười,máy móc...).Chínhvìvậymàcụmtừchứcnăng, nhiệm vụ thường đi kèm với nhau trong Trong hoạt động của một tổ chức, việc phân chia các hoạt động mang tính tương đồng thành các nhóm ( cơ khí, kế toán, chế biến nhân sự, kinh doanh ) thành những đơn vị riêng lẻ cũng chính là sự phản ảnh như trên về từ chức năng. Thuật ngữ các đơn vị chức năng(phòngban,tổ,nhóm)chínhlàmộthình thứcthiếtkếtheochứcnăng(nhiêmvụcótính tươngđồng)Cóthểkháiquát“chứcnăng”nhưlànhữngtập hợp các họat động được phân thànhcácnhómtươngtựnhau, đãđượcxác địnhtrướcchocác đốitượngcụthể(maýmóc,conngười,tổchức).Đó cũng chính là nhưnõg gì quyết định sựtồntạihaykhôngcủa đốitượng đó(theoýnghĩa giá trị của nó). Khi một đối tượngmất hết tất cả các chức năng của nó thìcũng có nghĩa đối tượng đó không tồn tạivềgiátrị.2. Chứcnăngquảnlý Chứcnăngquảnlýtứclàønhữngchứcnăng thuộcvềhoạtđộngquảnlýcủacác chủ thể quản lý ( các nhà lãnh đạo, các cấpquảnlýcủacácdoanhnghiệp) Máygiặtcóchứcnănggiặt,vắt,sấynhưng không thể gọi đó là chức năng quản lý (=chỉ huy, phối hợp người khác làm việc) mặc dù máy giặt có bộ phận ...