Danh mục

Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 3 - TS. Vũ Trọng Nghĩa

Số trang: 42      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.20 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 3 môi trường kinh doanh gồm các kiến thức tìm hiểu khái niệm về môi trường kinh doanh, các loại môi trường kinh doanh...giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức về quản trị kinh doanh hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 3 - TS. Vũ Trọng NghĩaChương 3 MÔI TRƯỜNG KINH DOANH3.1. Khái lược3.1.1. Khái niệm Là tổng thể các các nhân tố vận động tương tác lẫn nhau, tác động trực tiếp và gián tiếp đến nhau, HĐKD của DN → MTKD  Nghĩa bóng: Các mối qhệ liên quan đến HĐKD bóng:  Nghĩa đen: phạm vi không gian DN thiết lập các đen: qhệ HĐMÔI TRƯỜNG KINH DOANH Môi trường Kinh tế Khách hàng Doanh nghiệp Công nghệ Vĩ môMÔI TRƯỜNG KINH DOANH Bối cảnh Bối cảnh kinh tế quốc tế Cạnh tranh Bối cảnh hiện tại chính trị Cạnh Bối cảnh Người tranh đạo đức Môi tiêu tiềm dùng trường năng nội bộ Bối cảnh Nhà Sản phẩm công nghệ Bối cảnh cung thay thế cấp xã hội Những người liên quan3.1.2. Sự cần thiết phải nhận thức đúng đắn MTKD MTKD tác động tích cực/tiêu cực đến HĐKD cực/ → Cần nthức đúng MTKD để ra QĐ đúng: đúng:  Chọn nơi KD  Tìm cách thích ứng (mọi QĐ)  Góp phần cải tạo3.1.3. Các loại MTKD3.1.3.1. MT kinh tế quốc dân (vĩ mô) mô)Thứ nhất, bối cảnh kinh tế nhất, Tình hình kinh tế  Thế giới  Khu vực  Trong nướcThứ hai, bối cảnh chính trị và pháp lý hai, Tình hình chính trị thế giới Môi trường pháp lý  CLg ban hành LP  CLg HĐ của bộ máy hành pháp  Ban hành CS  CS tiền tệ  CS thuế  CS đầu tư  CS phát triển vùng, miền vùng,  Giải quyết mối qhệ giữa tăng trưởng và bền vững,… vững,…  Năng lực và đạo đức của cán bộ công quyền  Thể hiện ở chỉ số tạo ĐK thuận lợi cho KDThứ ba, bối cảnh xã hội ba, MTXH  Dân số như tỷ lệ sinh, tháp tuổi,… sinh, tuổi,…  XH như phân chia các giai tầng XH, các vấn đề về VH,… Tác động đến  Thị trường: xu hướng tđổi SP/DV trường:  Ý thức, tác phong,… của: thức, phong,… của:  Các nhà quản trị  Đội ngũ lao độngThứ tư, bối cảnh đạo đức tư, Chuẩn mực đạo đức gắn với hành vi  Từng cá nhân  DN Qniệm đúng→đchỉnh hvi đúng và ngược lại: lại:  Ra quyết định có lợi cho bản thân, DN trên cơ sở thân, đảm bảo lợi ích XH hay chỉ vì mình? mình?  Ví dụ: dụ:  Thái độ làm việc tại cơ quan và đồng lương  Thái độ phục vụ khách hàng  SX SP với chất lượng đúng như ghi trên bao gói? gói?  SX có đảm bảo vệ sinh môi trường? trường?  Ra QĐ có đạo đức thì có lợi hay hại? hại?Thứ năm, bối cảnh công nghệ năm, Công nghệ  Ảh QĐ đến năng suất, CLg và Hq suất,  Tạo cơ sở cho cách thức/mô hình KD mới thức/ Thực trạng  Sáng tạo/chuyển giao tạo/ công nghệ (từng DN và CS)  Trình độ công nghệ → Tác động trực tiếp đến HqHĐ của mọi DNThứ sáu, bối cảnh quốc tế sáu, Toàn cầu hóa  Bản chất là thiết lập sân chơi chung  → Tạo ra  Cơ hội  Sức ép cạnh tranh → Tạo sức ép thay đổi  Từ tư duy đến cách thức KD  Từ tư duy đến cách thức QTThứ bảy, những đối tác bên ngoài bảy, Các đối tác bên ngoài  Cộng đồng XH  Các cơ quan hành pháp  Các hiệp hội nghề nghiệp  Phương tiện truyền thông  Các nhóm dân tộc thiểu số  HĐ của các đối tác  Tổ chức tôn giáo  Quan niệm  Tính chất  KQ và Hq →Tác động trực tiếp đến HĐKD của DN3.1.3.2. MT ngành Các đối ...

Tài liệu được xem nhiều: