Danh mục

Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư

Số trang: 29      Loại file: pptx      Dung lượng: 1.32 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 10 đề cập đến vấn đề hoạch định ngân sách vốn đầu tư. Chương này trình bày 4 nội dung chính, đó là: Các loại dự án đầu tư, đánh giá dự án, các tiêu chuẩn lựa chọn dự án, ra quyết định. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Quản trị tài chính - Chương 10: Hoạch định ngân sách vốn đầu tư Chương 10 Hoạch định ngân sách vốn đầu tư 12/29/15 1 Nội dung chính 12/29/15 2 Đầu tư Giá trị Đầu tư thất bại công ty thành công 12/29/15 3 1. 1. Thế nào là đầu tư? – Đầu tư là việc bỏ vốn ra dùng vào việc gì đó nhằm mục đích sinh lợi. – Trong hoạt động đầu tư, luôn diễn ra hai giai đoạn cơ bản: • Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư • Giai đoạn thu hồi vốn và có lãi – Nguồn vốn sử dụng trong dự án đầu tư: • Nguồn vốn chủ sở hữu • Nguồn vốn vay 12/29/15 4 1.2. Phân loại đầu tư • Theo thời hạn: ngắn hạn và dài hạn • Theo mục tiêu: bên ngoài DN và bên trong DN (chiều sâu, mở rộng mới, thay thế) • Theo chủ thể: trực tiếp và gián tiếp 12/29/15 5 1.3. Dự án đầu tư • Nhiều loại dự án: – Các dự án độc lập – Dự án lệ thuộc vào dự án khác – Các dự án loại trừ: • Xây dựng mới cầu Bắc Cần Thơ hoặc cải tạo cầu Bắc Cần Thơ 12/29/15 6 1.4. Các yếu tố quyết định đầu tư • Chính sách kinh tế của Nhà nước • Thị trường và sự cạnh tranh • Chính sách huy động vốn • Độ vững chắc, tin cậy của đầu tư • Sự tiến bộ của khoa học công nghệ • Khả năng tài chính của DN • Tính cách người chủ đầu tư 12/29/15 7 Quy trình tổng quát Ra quyết định 12/29/15 8 2.1. Dòng tiền dự án • Dòng tiền thể hiện sự vận động (thu vào, chi ra) của tiền tệ trong một dự án đầu tư và cuối cùng là phần chênh lệch giữa lượng tiền nhận được và lượng tiền đã chi ra của một dự án. Lưu ý: • Đánh giá dự án phải dựa trên dòng tiền thực. 12/29/15 9 2.1. Nguyên tắc xác định dòng tiền 1. Đánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền thực sau thuế 2. Phải dựa vào dòng tiền tăng thêm a) Không tính chi phí chìm vào dòng tiền tăng thêm b) Tính chi phí cơ hội vào dòng tiền tăng thêm 3. Tách quyết định đầu tư ra khỏi quyết định tài trợ 4. Tài sản cố định a) Chi phí mua sắm và lắp đặt được tính vào giá mua b) Khấu hao không tính vào dòng tiền 12/29/15 10 2.1. Các loại dòng tiền của dự án Dòng tiền thu nhập hoạt động ­ Dòng tiền chi phí hoạt động Thu hồi vốn lưu động ròng, thanh lý tài sản cố định Dòng tiền thu nhập đầu tư ­ Dòng tiền chi phí đầu tư 12/29/15 11 2.2. Trình tự xây dựng các dòng tiền • Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư: – Chi phí mua sắm + lắp đặt, vận chuyển TSCĐ – Chi phí đầu tư vốn lưu động – Chi phí cơ hội của tài sản đang có – Loại trừ những khoản thu được do bán TSCĐ (nếu có) – Cộng hoặc trừ thuế TNDN được giảm trừ hoặc phải nộp 12/29/15 12 2.2. Trình tự xây dựng các dòng tiền • Giai đoạn thu hồi vốn và có lãi: – Dự án thay thế: • Lợi nhuận: tiết kiệm chi phí • Dòng tiền tăng thêm: hiệu số các chi phí khi sử dụng máy cũ và máy mới • Khoản chênh lệch khấu hao cũ và mới 12/29/15 13 2.2. Suất chiết khấu dự án • Suất chiết khấu là chi phí cơ hội của vốn đầu tư, là cái giá công ty phải trả khi đầu tư vào dự án. Đây chính là chi phí sử dụng vốn được xác định trên thị trường vốn và phụ thuộc vào rủi ro dự án. Suất chiết khấu dự án là WACC (ký hiệu K) 12/29/15 14 3. Các tiêu chuẩn lựa chọn dự án PP 1 Chỉ tiêu 2 quan trọng NPV nhất 3 IRR 4 MIRR 5 PI 12/29/15 15 3.1. PP hay Thời gian thu hồi vốn • Là độ dài thời gian dự tính cần thiết để các luồng tiền ròng của dự án bù đắp được chi phí. • Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu: có tính đến giá trị thời gian của tiền tệ. Chi phí chưa được bù đắp Thời gian thu Năm ngay trước năm các đầu năm hồi vốn = luồng tiền của dự án đáp + ứng được chi phí Luồng tiền thu được trong năm 12/29/15 16 3.1. Thời gian thu hồi vốn • A và B là hai dự án có cùng mức độ rủi ro và chi phí đầu tư ban đầu (10 triệu đồng). ĐVT: triệu đồng Năm Dự Dự Dự án A 0 án A án B 1 2 3 4 Kỳ 0 -10 -10 1 5 1 Dòng tiền ­10 5 4 3 1 Lũy kế ­5 ­1 +2 2 4 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: