Danh mục

Bài giảng Qui định pháp luật về bảo hộ lao động - Phạm Công Tồn

Số trang: 91      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.14 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (91 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Qui định pháp luật về bảo hộ lao động do giảng viên Phạm Công Tồn biên soạn trang bị cho người học một số hiểu biết trong vấn đề bảo hộ lao động như: Trách nhiệm của người sử dụng lao động, chế độ làm việc, điều tra tai nạn lao động, bồi thường và trợ cấp cho người lao động bị tai nan lao động, bệnh nghề nghiệp,…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Qui định pháp luật về bảo hộ lao động - Phạm Công Tồn QUI ĐỊNH PHÁP LUẬTVỀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG Giá Giáo viên: PHẠ PHẠM CÔNG TỒ TỒN TRUNG TÂM KIỂ KIỂM ĐỊ ĐỊNH KỸ KỸ THUẬ THUẬT AN TOÀ TOÀN KHU VỰ VỰC 2 1 A. TRÁCH NHIỆMCỦA NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 2 CHƯƠNG IX : AN TOÀN LĐ-VỆ SINH LĐ - TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI SDLĐ. • Trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động. • ĐẢM BẢO độ thoáng , độ sáng , đạt tiêu chuẩn vệ sinh về bụi , hơi khí độc , phóng xạ , điện từ trường , nóng , ẩm , ồn, rung . Định kỳ đo kiểm . • Kiểm tra , tu sửa máy móc , thiết bị , nhà xưởng …. • Có đầy đủ che chắn các bộ phận nguy hiểm . Có bảng chỉ dẫn về an toàn , vệ sinh lao động . • Thực hiện ngay biện pháp khắc phục máy , thiết bị có nguy cơ gây tai nạn lao động . Ngưng hoạt động khi nguy cơ chưa được khắc phục . 3TRÁCH NHIỆM CỦA NGƯỜI SDLĐ (TT)• Khai báo đăng ký và xin cấp giấy chứng nhận kiểm định thiết bị , vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động.• Huấn luyện cho NLĐ về quy định , biện pháp làm việc , khả năng TNLĐ.• Khám sức khỏe : khi tuyển dụng , định kỳ, khám phát hiện bệnh nghề nghiệp .• Cấp cứu , chịu chi phí điều trị , khai báo , thống kê , điều tra TNLĐ . Nghiêm cấm mọi hành vi che giấu , báo cáo sai sự thật TNLĐ 4 DANH MỤC THIẾT BỊ THIẾ THIẾT BỊBỊ THEO THÔNG TƯ 04/2008/TT-04/2008/TT-BLĐTBXH ngà ngày 27/02/ 2008• 1. Nồ Nồi hơi cá các loạ loại• 2 . Nồ Nồi đun nướ nước nó nóng có có nhiệ nhiệt độ độ > 115o c• 3. Cá Các bì bình áp lự lực có suất > 0,7 KG/ cm2 có áp suấ• 4 . Bể Bể , thù thùng chứchứa khí khí hoá hoá lỏng , chấ chất lỏ lỏng > 0,7 KG/cm• 5 . Hệ Hệ thố thống lạ lạnh ( trừ trừ hệ thố thống có có môi chấ chất < 5kg 5kg ( Freon ) 2,5 kg ( Amoniac )• 6 . Đườ Đường ống dẫ dẫn hơi nướnước có có đườ đường kí kính ngoà ngoài > 51mm 51mm• 7 . Đườ Đường ống dẫ dẫn khí khí đố đốt• 8 . Cầ Cần trụ trục cá các loạ loại• 9 . Cầ Cầu trụ trục : lăn , treo• 10 . Cổ Cổng trụ trục : cổ cổng trụ trục , nử nửa cổ cổng trụ trục 5 THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT• 11. Má Máy trụ trục cá cáp• 12 .Palăng .Palăng điệđiện• 13 .Xe tờ tời điệ điện chạ chạy trên ray• 14 .Tờ .Tời điệ điện nâng tả tải theo phương thẳthẳng đứ đứng• 15 . Tờ thủ công , điệ Tời ( thủ điện ) nâng ngườ người• 16 . Má Máy vậ vận thăng• 17 . Chai chứ chứa khí suất > 0,7 KG/cm2 khí có áp suấ• 18 . Hệ Hệ thố thống điề điều chế chế, nạnạp khí khí, khí khí hoá hoá lỏng, khí khí hoà hoà tan• 19 . Thang má máy cácác loạ loại• 20 . Thang cuố ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: