![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) - ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi
Số trang: 52
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.77 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) của ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi sau đây nhằm mục tiêu giúp cho các bạn hiểu được dịch tễ học của rối loạn khí sắc; phân biệt rối loạn trầm cảm và rối loạn lưỡng cực; chẩn đoán được rối loạn trầm cảm do các bệnh lý thực thể; cách điều trị bệnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) - ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi RỐI LOẠN KHÍ SẮC (MOOD DISORDERS) THS.BS. HỒ NGUYỄN YẾN PHI BỘ MÔN TÂM THẦN ĐẠI HỌC Y DƯỢC – TP.HCM MỤC TIÊU 1. Nắm được dịch tể học của RL khí sắc 2. Phân biệt RL trầm cảm và RL lưỡng cực 3. Chẩn đoán được RL trầm cảm do các bệnh lý thực thể 4. Có khả năng điều trị bệnh DỊCH TỂ HỌC RL trầm cảm RL lưỡng cực Tần suất bệnh 1020 RLLC 1,2: 0.41.6 (%) RLLC chu kì nhanh: 515 Tuổi khởi phát 32 tuổi (2050t) 25 tuổi (550t) Giới Nữ/nam: 2/1 RLLC 1: nam=nữ Cơn hưng cảm: nam > nữ Cơn trầm cảm: nữ > nam RLLC chu kỳ nhanh: nữ>nam Yếu tố xã hội Nông thôn Độc thân, li dị Mối quan hệ xã hội kém Độc thân, li dị , góa DỊCH TỂ HỌC Tỉ lệ trầm cảm BỆNH NGUYÊN Tiền căn gia đình YẾU TỐ GÂY Môi trường Giới tính YẾU TỐ Chấn thương sớm STRESS Marker sinh học SINH HỌC NGOẠI LAI Sự cố cuộc sống Marker phân tử Bệnh lý cơ thể CÂN BẰNG NỘI MÔI VÒNG HỆ VIỀN – VÕ NÃO ĐIỀU TRỊ SỰ MẤT BÙ GIAI ĐOẠN Kiểu hình gene TRẦM CẢM BỆNH NGUYÊN 1. Thuyết về nội tiết VÙNG D ƯỚI I ĐỒ VÙNG DƯỚ ĐỒII STRESS CRF TUY N YÊN ẾẾ TUY N YÊN ACTH TUYẾN THƯỢNG THẬN CORTISOL BỆNH NGUYÊN 2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK Lo âu Xung động Sự thức tỉnh Kích thích Trí nhớ Sự tập trung Ám ảnh, Năng lượng Khí sắc Cưỡng chế Chức năng nhận thức Sự thèm ăn Sự chú ý Tình dục Gây hấn Sự hài lòng Có động cơ Khả năng xử lý BỆNH NGUYÊN 3. Thuyết về di truyền BỆNH NGUYÊN 4. Thay đổi não bộ RL trầm cảm RL lướng cực 1 Cấu trúc (MRI): Cấu trúc: đậm độ (quanh não thất, đậm độ (tình trạng thái hạch nền, đồi thị) hóa TB não/già) thể tích (hải mã, đồi thị) não thất, teo vỏ Chức năng (PET): Chức năng: chuyển hóa chuyển hóa vùng trán (T) glucose Cơn TC: vùng não (T) Cơn HC: vùng não (P) LÂM SÀNG 1. Cơn trầm cảm LÂM SÀNG 1. Cơn hưng cảm TẦM SOÁT Triệu chứng cơ thể (MUS) RL giấc ngủ Đau mạn tính BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…) MUS Đi khám bệnh thường xuyên Sau sanh Sang chấn tâm lý TẦM SOÁT 2 câu hỏi nhanh để tầm soát trầm cảm: 1.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy giảm quan tâm thích thú khi làm việc không? 2.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy buồn bã hay chán nản không? ≥ 1 câu trả lời “Có”: Nên được tiến hành đánh giá trầm cảm CHẨN ĐOÁN TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSMIV) 1. Rối loạn trầm cảm nặng TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. 1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích ≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể ≥1 triệu chứng 4. Mất ngủ/ngủ nhiều (1) hoặc (2) 5. Kích động/chậm chạp 6. Mệt mỏi/mất sinh lực 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát B Không đáp ứng giai đoạn hỗn hợp C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSMIV) 2. Cơn trầm cảm – RLLC TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. 1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Rối loạn khí sắc (Mood Disorders) - ThS.BS. Hồ Nguyễn Yến Phi RỐI LOẠN KHÍ SẮC (MOOD DISORDERS) THS.BS. HỒ NGUYỄN YẾN PHI BỘ MÔN TÂM THẦN ĐẠI HỌC Y DƯỢC – TP.HCM MỤC TIÊU 1. Nắm được dịch tể học của RL khí sắc 2. Phân biệt RL trầm cảm và RL lưỡng cực 3. Chẩn đoán được RL trầm cảm do các bệnh lý thực thể 4. Có khả năng điều trị bệnh DỊCH TỂ HỌC RL trầm cảm RL lưỡng cực Tần suất bệnh 1020 RLLC 1,2: 0.41.6 (%) RLLC chu kì nhanh: 515 Tuổi khởi phát 32 tuổi (2050t) 25 tuổi (550t) Giới Nữ/nam: 2/1 RLLC 1: nam=nữ Cơn hưng cảm: nam > nữ Cơn trầm cảm: nữ > nam RLLC chu kỳ nhanh: nữ>nam Yếu tố xã hội Nông thôn Độc thân, li dị Mối quan hệ xã hội kém Độc thân, li dị , góa DỊCH TỂ HỌC Tỉ lệ trầm cảm BỆNH NGUYÊN Tiền căn gia đình YẾU TỐ GÂY Môi trường Giới tính YẾU TỐ Chấn thương sớm STRESS Marker sinh học SINH HỌC NGOẠI LAI Sự cố cuộc sống Marker phân tử Bệnh lý cơ thể CÂN BẰNG NỘI MÔI VÒNG HỆ VIỀN – VÕ NÃO ĐIỀU TRỊ SỰ MẤT BÙ GIAI ĐOẠN Kiểu hình gene TRẦM CẢM BỆNH NGUYÊN 1. Thuyết về nội tiết VÙNG D ƯỚI I ĐỒ VÙNG DƯỚ ĐỒII STRESS CRF TUY N YÊN ẾẾ TUY N YÊN ACTH TUYẾN THƯỢNG THẬN CORTISOL BỆNH NGUYÊN 2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK Lo âu Xung động Sự thức tỉnh Kích thích Trí nhớ Sự tập trung Ám ảnh, Năng lượng Khí sắc Cưỡng chế Chức năng nhận thức Sự thèm ăn Sự chú ý Tình dục Gây hấn Sự hài lòng Có động cơ Khả năng xử lý BỆNH NGUYÊN 3. Thuyết về di truyền BỆNH NGUYÊN 4. Thay đổi não bộ RL trầm cảm RL lướng cực 1 Cấu trúc (MRI): Cấu trúc: đậm độ (quanh não thất, đậm độ (tình trạng thái hạch nền, đồi thị) hóa TB não/già) thể tích (hải mã, đồi thị) não thất, teo vỏ Chức năng (PET): Chức năng: chuyển hóa chuyển hóa vùng trán (T) glucose Cơn TC: vùng não (T) Cơn HC: vùng não (P) LÂM SÀNG 1. Cơn trầm cảm LÂM SÀNG 1. Cơn hưng cảm TẦM SOÁT Triệu chứng cơ thể (MUS) RL giấc ngủ Đau mạn tính BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…) MUS Đi khám bệnh thường xuyên Sau sanh Sang chấn tâm lý TẦM SOÁT 2 câu hỏi nhanh để tầm soát trầm cảm: 1.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy giảm quan tâm thích thú khi làm việc không? 2.Trong tháng qua, ông/bà có cảm thấy buồn bã hay chán nản không? ≥ 1 câu trả lời “Có”: Nên được tiến hành đánh giá trầm cảm CHẨN ĐOÁN TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSMIV) 1. Rối loạn trầm cảm nặng TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. 1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích ≥2 tuần 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể ≥1 triệu chứng 4. Mất ngủ/ngủ nhiều (1) hoặc (2) 5. Kích động/chậm chạp 6. Mệt mỏi/mất sinh lực 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát B Không đáp ứng giai đoạn hỗn hợp C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSMIV) 2. Cơn trầm cảm – RLLC TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. 1. Khí sắc trầm cảm ≥5 triệu chứng 2. Giảm sự quan tâm, hài lòn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Rối loạn khí sắc Bài giảng Rối loạn khí sắc Dịch tễ học của rối loạn khí sắc Rối loạn lưỡng cực Rối loạn trầm cảm Điều trị bệnh rối loạn khí sắcTài liệu liên quan:
-
5 trang 180 0 0
-
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở một số bệnh nội khoa mạn tính
7 trang 75 0 0 -
Giáo trình Tâm lí học dị thường và lâm sàng: Phần 2 - Paul Bennet
277 trang 54 0 0 -
5 trang 40 1 0
-
Thực trạng rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân cao tuổi tăng huyết áp
10 trang 28 0 0 -
Lợi khuẩn - cytokines và trầm cảm
6 trang 24 0 0 -
Đề tài Chứng rối loạn trầm cảm ở người cao tuổi
178 trang 22 0 0 -
Báo cáo: Nhận xét đặc điểm lâm sàng rối loạn trầm cảm ở những bệnh nhân bị bệnh dạ dày - ruột
8 trang 20 0 0 -
Tiếp cận dựa trên thực chứng trong trị liệu trầm cảm ở trẻ vị thành niên
12 trang 20 0 0 -
Thực trạng rối loạn trầm cảm của học sinh lớp 12 trường Đinh Tiên Hoàng tỉnh Đồng Nai năm 2022
4 trang 19 0 0