Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh hoá đại cương (Sinh hoá tĩnh): Chương 6 - Lipids, cung cấp cho người học những kiến thức như định nghĩa lipid; công thức cấu tạo của acid béo; Công thức cấu tạo và chức năng của một số lipids quan trọng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh hoá đại cương (Sinh hoá tĩnh): Chương 6 - TS. Đoàn Thị Phương ThùyChương VI: Lipids Lipids Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 1Yêu cầu§ Định nghĩa lipid§ Công thức cấu tạo của acid béo§ Công thức cấu tạo và chức năng của một số lipids quan trọng 2I. Định nghĩaLipids là “Lipos”= mỡ§ Các phân tử sinh học được cấu tạo từ acid béo (fatty acid) hoặc nhân steroid.§ Tan trong dung môi hữu cơ nhưng không tan trong nước 3 II. Phân loại LipidsLipids cấu tạo từ acid béo§ Mỡ, dầu = ester của glycerol và acid béo (triacylglycerols)§ Glycerophospholipids.§ Sáp (waxes)= ester của rượu béo và acid béoLipids cấu tạo từ nhân steroid§ Cholesterols§ Muối mật§ Hormone steroid 4III. Cấu trúc của lipids 5 Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin CummingsLipids 1. Acid béo Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 6Acid béo (Fatty Acids)Fatty acids§ Là carboxylic acid với mạch carbon rất dài (6-40 carbon).§ Mạch carbon có thể mang các liên kết đôi hoặc ba§ Không tan trong nước. 7 Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings Công thức của acid béoAcid béo có thể được viết dưới nhiều dạng§ Caprylic acid (C8) CH3—(CH2)6—COOH CH3—CH2—CH2—CH2—CH2—CH2—CH2—COOH O OH 8 Acid béo no Acid béo no có § Chỉ có các liên kết đơn trên mạch carbon. § Tương tác giữa các phân tử acid béo cao § Nhiệt độ nóng chảy caoà dạng rắn khi ở nhiệt độ phòng 9Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin CummingsCopyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 10 Acid béo không no Acid béo không no § Có 1 hoặc nhiều nối đôi trên mạch carbon § Dạng đồng phân tự nhiên là dạng cisCopyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 11 Acid béo dạng Cis và TransAcid béo không bão hòa tồn tại dưới hai dạng§ Dạng cis: hai nhóm phức tạp ở cùng phía của liên kết đôi C=C.§ Dạng trans: hai nhóm phức tạp ở khác phía của liên kết đôi C=C. 12Bài tập§ Xác định acid béo dạng cis hay trans 13 Tính chất vật lý của acid béo không noAcid béo không no “kinks” in chain§ Tương tác giữa các phân tử acid béo không no ít.§ Nhiệt độ nóng chảy thấp.§ Ở dạng lỏng khi ở nhiệt độ phòng Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 14TABLE 17.1Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin Cummings 15 So sánh nhiệt độ nóng chảy của một số acid béo 16Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. Publishing as Benjamin CummingsBài tậpĐặt nhiệt độ nóng chảy thích hợp cho các acid béo Nhiệt độ: –17°C, 13°C, and 69°Ca) stearic acid (18 C-no)b) oleic acid (18 C-không no, 1 liên kết đôi)c) linoleic acid (18 C- không no, 2 liên kết đôi) 17Acid béo Omega-6 và Omega-3Acid béo§ Thực vật chứa phần lớn là omega-6 (vớiliên kết đôi đầu tiên C=C ở C6). linoleic acidCH3─(CH2)4─CH=CH─CH2─CH=CH─(CH2)7─COOH 6§ Cá chứa phần lớn là omega-3 (với liên kếtđôi đầu tiên C=C ở C3). linolenic acid CH3─CH2─(CH=CH─CH2)3─(CH2)6─COOH 3 Copyright © 2007 by Pearson Education, Inc. 18 Publishing as Benjamin CummingsOmega-6 và Omega-3 19Bài tậpViết cấu tạo của acid béo với 10 carbon:A. Bão hòaB. 1 liên kết đôi, omega-3C. 1 liên kết đôi, omega-6 20