Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh hóa học (Phần I: Sinh hóa học tĩnh): Chương IV nhằm giúp người học phân biệt được cấu tạo của nucleoside, nucleotide và nucleic acid; viết được công thức của ribose, deoxyribose, các base purine, pyrimidine với các dạng enol (lactim) và ketone (lactam) của chúng; viết được cấu tạo và vai trò của một số nucleotide tự do như cAMP, ATP;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh hóa học (Phần I: Sinh hóa học tĩnh): Chương IV PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN Chương IV- NUCLEIC ACID 1. Đại cương BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC 2. Cấu tạo - Mononucleotide PHẦN I – SINH HÓA HỌC TĨNH - Polynucleotide - Cấu trúc sơ cấp của nucleic acid Chương IV- NUCLEIC ACID 3. Phân loại - DNA : cấu tạo - đặc tính – vai trò - RNA : cấu tạo và vai trò của mRNA, TP.HỒ CHÍ MINH-2008 tRNA, rRNA & snRNA MỤC TIÊU 1. ĐẠI CƯƠNG1. Phân bit đc cu to ca nucleoside, nucleotide và nucleic • Nucleus = nhân ; nucleic acid : acid lần đầu tiên acid.2. Vit đc công thc ca ribose, deoxyribose, các base purine, được tìm thấy trong nhân tế bào → acid nhân pyrimidine v)i các dng enol (lactim) và ketone (lactam) ca chúng. • NUCLEIC ACID là các phân tử sinh học chứa3. Vit đc cu to và vai trò ca m0t s1 nucleotide t2 do nh cAMP, ATP … thông tin di truyền, chúng được hình thành từ các4. Trình bày đc cu trúc ca DNA và RNA và nh cu trúc ca 2 loi phân t? này. N@m đc quy luBt bC nucleotide polymers, hiện diện trong mọi tế bào, ở sung các đôi base. dạng tự do hay kết hợp với protein →5. Nêu đc vai trò sinh hFc ca DNA và tGng loi RNA.6. Caùc kieåu lieân keát trong phaân töû nucleic acid : LK glycosidic, nucleoprotein LK este, LK phosphodiester, LH hydrogen. 1 NUCLEOPROTEIN Chức năng • Bảo tồn mật mã thông tin di truyền; PROTEIN ĐƠN GIẢN NUCLEIC ACID • Tham gia qúa trình sinh tổng hợp protein. (Histone) (Polynucleotide) MONONUCLEOTIDE CÁC BASE : PENTOSE : H3PO4 - Purine : Adenine (A) Ribose Guanine (G) Deoxyribose - Pyrimidine : Nucleoside Uracil (U) Cytosine (C) Thymine (T) 7 NH2 2. CẤU TẠO 6 N N1 5 6 N 8 N2.1. MONONUCLEOTIDE 2 3 4 9 N 2 Thành phần nucleotide N N N H Base – pentose – acid phosphoric PURINE H Adenine (A) Base – pentose → nucleoside (6-amino purine) Danh pháp nucleoside (B.4.1, T.78) ...